Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tu ngu ve cac do dung va cong viec trong nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 11 trang )



GV: Thái Thị Thu Hiền
Môn : Luyện từ và câu


Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Câu1: Tìm các từ ngữ chỉ ng ời trong gia đình họ hàng mà
em biết ?

Trả lời: Các từ ngữ chỉ ng ời trong gia đình họ hàng là:
Cụ ,ông ,bà , bố ,mẹ, anh, chị, chú, bác, cậu, dì
Câu 2: Những ng ời anh em họ hàng bên bố em gọi là gì?
Còn những ng ời anh em họ hàng bên mẹ em gọi là gì?
Trả lời: Những ng ời anh em họ hàng bên bố em gọi là họ
nội. Còn những ng ời anh em họ hàng bên mẹ em gọi là họ
ngoại.
Luyện từ và câu


Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Bài 1: Tìm các đồ vật đ ợc vẽ ẩn trong bức tranh sau
và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu


Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
đặt đồ vật
ngồi học


để ngồi

treo áo mũ
để gẩy nhạc
để leo trèo
để đựng thức ăn
uống trà
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
Bài 1:Tìm các đồ vật đ ợc vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho
biết mỗi vật dùng để làm gì ?
đựng thức ăn
đựng n ớc
để xúc
để kê thái,cắt
để cắt, thái
để xào, rán thức ăn
để nấu thức ăn
để đun
để quét
Tên đồ vật Dùng làm gì?
1. Cái bàn

2. Bàn học sinh

3. Ghế

4.Cái giá

5.Cây đàn ghi ta


6. Cái thang

7.Cái bát hoa

8.Cái chén(cốc)
Tên đồ vật Dùng làm gì?
9.Đĩa hoa
10.Bình ( ca)

11. Cái thìa

12. Cái thớt

13. Con dao

14. Cái chảo

15.Cái nồi

16. Cái kiềng

17. Cái chổi


Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
* Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ dùng trong nhà :
- Tủ, gi ờng, bàn, ghế, giá sách , tủ lạnh, bàn là, quạt,

máy vi tính, nồi, chảo, bát, đũa, rổ , xô, thau
Bài 1:





Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài
thơ d ới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun n ớc cho
Nh ng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông c ời xòa: Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?


Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu

Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
d ới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
- Các từ ngữ chỉ những công việc mà bạn nhỏ muốn làm
giúp ông:
- Các từ ngữ chỉ công việc mà bạn nhỏ muốn nhờ ông làm
giúp :
* Các từ ngữ vừa tìm đ ợc trong bài thơ là các từ chỉ
công việc trong nhà .(Các từ chỉ hoạt động)
* Các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông
và nhờ ông làm giúp : đun (n ớc) , xách (siêu), rút (rạ), ôm
(rạ), dập (lửa) , thổi (khói)

đun (n ớc ), rút (rạ).

xách (siêu), ôm (rạ), dập ( lửa) , thổi (khói)


Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
*Tỡm t ng ch vic lm phự hp trong mi tranh sau :


Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
*Tỡm t ng ch vic lm phự hp trong mi tranh sau :


Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012

Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
c, Ba cánh mà chẳng bay xa
Đậu d ới trần nhà thổi gió mát ghê.
( Là cái gì?)
a, Con gì dùng để bổ d a
Thái rau, gọt bí sớm tr a chuyên cần.
( Là cái gì?)
Con dao
b, Dáng hình quả lê
Trong nh giọt n ớc
Thế mà thắp đ ợc
Sáng bừng đêm thâu.
( Là cái gì?)
Bóng đèn
Quạt trần


Giáo viên: Thái Thị Thu Hiền

×