Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

nhiet ke- thang nhiet do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 23 trang )

Câu 1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
Câu 2: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, chất
lỏng và chất khí?
Con: Mẹ ơi, cho con đi đá
bóng nhé !
Mẹ : Không được đâu ! Con
đang sốt nóng đây này !
Con: Con không sốt đâu ! Mẹ
cho con đi nhé !
Vậy phải dùng dụng cụ nào
để biết chính xác người con
có sốt hay không ?
Tiết 27: Bài 22
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
C1. Có 3 bình đựng nước a, b, c.
-
Cho thêm nước đá vào bình a để có
nước lạnh
-
Cho thêm nước nóng vào bình c để
có nước ấm.
a) Hình a các ngón tay có cảm giác thế nào?
b) Hình b các ngón tay có cảm giác thế nào?
1. Nhiệt kế:
Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì?
a) Ngón tay phải sau khi nhúng vào
bình a có cảm giác ……………
Ngón tay trái sau khi nhúng vào bình
c có cảm giác ……………
b) Sau 1 phút, rút cả hai ngón tay rồi


cùng nhúng vào bình b. Các ngón tay
có cảm giác ……………………
Cảm giác của tay có cho
biết chính xác mức độ
nóng, lạnh hay không?
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
1. Nhiệt kế:
lạnh
nóng
khác nhau
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
1. Nhiệt kế:
-
Cảm giác của tay không cho biết chính xác
mức độ nóng, lạnh.
- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
100
0
C
Hơi nước
đang sôi
Hơi nước
đang sôi
Hình 22.3
Hoạt động của nhiệt kế dựa trên hiện tượng nào?
0
0
C
Nước đá
đang tan

Nước đá
đang tan
Hình 22.4
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
1. Nhiệt kế:
-
Cảm giác của tay không cho biết chính xác
mức độ nóng, lạnh.
- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng
dãn nở vì nhiệt của các chất.
- Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như: Nhiệt kế
thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, …
Loại
nhiệt kế
GHĐ ĐCNN
Công dụng
Nhiệt
kế thủy
ngân
Từ …
đến …
Nhiệt
kế
y tế
Từ …
đến …
Nhiệt
kế rượu
Từ …

đến …
0
0
C
100
0
C 1
0
C
Đo nhiệt độ trong
các thí nghiệm
35
0
C
42
0
C
0,1
0
C
Đo nhiệt độ cơ
thể người
-50
0
C
50
0
C
1
0

C
Đo nhiệt độ khí
quyển
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt
kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN,
công dụng và điền vào bảng.
(2) Nhiệt
kế y tế
(3) Nhiệt kế
rượu
(1) Nhiệt kế
thuỷ ngân
Cấu tạo của nhiệt kế y tế có
đặc đặc điểm gì? Cấu tạo
như vậy có tác dụng gì?
Chỗ thắt này có tác dụng ngăn
không cho thuỷ ngân tụt
xuống khi đưa bầu thuỷ ngân
ra khỏi cơ thể.
Trong ống quản ở gần
bầu đựng thủy ngân
có một chỗ thắt
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
1. Nhiệt kế:
2. Nhiệt giai:
- Nhiệt giai là thang chia nhiệt độ.
-
Cảm giác của tay không cho biết chính xác
mức độ nóng, lạnh.
- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.

- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng
dãn nở vì nhiệt của các chất.
- Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như: Nhiệt kế
thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, …
Nhiệt giai Xen- xi- út: (
0
C)
Nhiệt độ của nước đá đang tan là ………,
nhiệt độ của hơi nước đang sôi là … ……
Anders Celsius
(1701-1744)
Fahrenheit
(1686-1736)
Nhiệt giai Fa- ren- hai: (
0
F)
Nhiệt độ của nước đá đang tan là ………,
nhiệt độ của hơi nước đang sôi là … ……
- Chia khoảng cách từ 0
0
C đến 100
0
C
thành 100 phần bằng nhau mỗi phần
ứng với 1 độ kí hiệu là 1
0
C.
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
2. Nhiệt giai:
0

0
C
100
0
C
32
0
F
212
0
F
Như vậy 100
0
C ứng với 212
0
F – 32
0
F = 180
0
F,
nghĩa là 1
0
C = 1,8
0
F.
Thí dụ: a) Tính xem 20
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?

Ta có: 20
0
C = 0
0
C + 20
0
C
Vậy: 20
0
C = 32
0
F + (20 x 1,8
0
F) = 68
0
F
Bài 22: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
2. Nhiệt giai:
b) Tính xem 40
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?
* Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế.
* Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng
dãn nở vì nhiệt của các chất.
* Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như ; Nhiệt kế
rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế
* Trong nhiệt giai Xen- xi- ut, nhiệt độ của nước đá
đang tan là 0

0
C, của hơi nước đang sôi là 100
0
C. Trong
nhiệt giai Fa- ren- hai, nhiệt độ của nước đá đang tan
là 32
0
F, của hơi nước đang sôi là 212
0
F.
Câu 1: Dụng cụ để đo nhiệt độ là:
A. Lực kế. B. Bình chia độ.
C. Nhiệt kế. D. Cân.
Câu 2: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ
cơ thể người ?
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế kim loại. D. Nhiệt
kế y tế .
C
D
Câu 4:
Hãy tính xem 30
0
C, 37
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?
30
0

C = 32
0
F + ( 30.1,8
0
F ) = 96
0
F
37
0
C = 32
0
F + ( 37.1,8
0
F ) = 98,6
0
F
Kẻ đoạn thẳng nối các số 1,2,…ở cột bên phải với
các chữ a,b,…ở cột bên trái trong bảng dưới đây :
Loại nhiệt kế Đo nhiệt độ của
Nhiệt kế thủy ngân (Từ -10
0
C
đến 110
0
C)
Bàn là
Nhiệt kế rượu (Từ -30
0
C đến
60

0
C)
Cơ thể người
Nhiệt kế kim loại (Từ 0
0
C đến
400
0
C)
Nước sôi
Nhiệt kế y tế (Từ 35
0
C đến
42
0
C)
Không khí trong
phòng
a
b
c
d
1
2
3
4
Câu 3:
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập SBT.
- Xem trước bài thực hành và chuẩn bị sẵn

mẫu báo cáo.
- Đọc mục “có thể em chưa biết”.
21
Ngoài nhiệt giai
Xenxiut (
0
C), nhiệt giai
Farenhai (
0
F) còn có
nhiệt giai Kenvin (K)…
Nhiệt kế kim loại
Nhiệt kế điện tử
Nhiệt kế đổi màu
SỰ
NỞ

NHIỆT
CỦA
CÁC
CHẤT
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
7

8
9
H Ơ N Ó N G
N Ở R A
N Ở V Ì N H I Ệ T
B Ì N H C H I A Đ Ộ
N H Ư N H A U
N H I Ệ T K Ế
N H I Ề U H Ơ N
N H I Ệ T Đ Ộ
T Ă N G L Ê N
1
1
. Một cách làm cho thể tích của vật rắn tăng (6 ô)
. Một cách làm cho thể tích của vật rắn tăng (6 ô)
2
2
. Hiện tượng xảy ra khi vật rắn được nung nóng (4 ô)
. Hiện tượng xảy ra khi vật rắn được nung nóng (4 ô)
3. Một trong những nguyên nhân làm cho thể tích
3. Một trong những nguyên nhân làm cho thể tích
chất khí tăng (9 ô)
chất khí tăng (9 ô)
4. Dụng cụ để đo thể tích của chất lỏng (10 ô)
4. Dụng cụ để đo thể tích của chất lỏng (10 ô)
5 . Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí
5 . Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí
khác nhau.(7 ô)
khác nhau.(7 ô)
6. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ (7 ô)

6. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ (7 ô)
7. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí
7. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí
và chất lỏng
và chất lỏng
8. Đơn vị đại lượng này là
8. Đơn vị đại lượng này là
o
o
C (7 ô)
C (7 ô)
9. Từ dùng để chỉ chỉ sự thay đổi thể tích của vật rắn
9. Từ dùng để chỉ chỉ sự thay đổi thể tích của vật rắn
khi bị hơ nóng (7 ô)
khi bị hơ nóng (7 ô)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×