Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.58 KB, 10 trang )

GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
ÔN TẬP
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1/ Định nghĩa :
sin , cos =OH, OK
α α
=
sin
tan ,cos 0
cos
α
α α
α
= ≠
,
cos
cot ,sin 0
sin
α
α α
α
= ≠
2/Tính chất :
• cos (
α
+k2
π
) = cos
α
, sin (


α
+ k2
π
) = sin
α
.
• tan (
α
+k
π
)= tan
α
, cot (
α
+ k
π
)= cot
α
.( k là số nguyên)
• -1

cos
α


1 , - 1

sin
α



1 .
3/ Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
α
0
6
π
4
π
3
π
2
π
sin
α
0
2
1
2
2
2
3
1
cos
α
1
2
3
2
2

2
1
0
tan
α
0
3
1
1
3
KXĐ
cot
α
KXĐ
3
1
3
1
0
4/ Dấu các giá trị lượng giác
I II III IV
cosα + - - +
sinα + + - -
tanα + - + -
cotα + - + -
5/ Hằng đẳng thức lượng giác cơ bản
1
cos
sin
III

III
IV
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692

cos
2

α
+ sin
2

α
= 1

α
α
2
2
tan1
cos
1
+=

α
α
2
2
cot1
sin

1
+=


tan .cot 1
α α
=
6/ Cung liên kết
Cung đối :
sin(-
α
) = sin
α

cos (-
α
) = cos
α

tan ( -
α
) = -tan
α
cot( -
α
) = - cot
α
Cung bù :
sin(
π

-
α
) = sin
α

cos (
π
-
α
) = -cos
α

tan (
π
-
α
) = - tan
α

cot (
π
-
α
) = - cot
α
Cung hơn kém
π
:
sin (
π

+
α
) = -sin
α

cos (
π
+
α
) = - cos
α

tan (
π
+
α
) = tan
α

cot (
π
+
α
) = cot
α
Cung phụ :
sin (
2
π
-

α
) = cos
α

cos(
2
π
-
α
) = sin
α

tan(
2
π
-
α
)= cot
α

cot (
2
π
-
α
) = tan
α
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Công thức cộng
• cos(a+b)= cosa.cosb - sina.sinb.

• cos(a-b)= cosa.cosb + sina.sinb.
• sin(a+b) =sina.cosb + sinb.cosa.
• sin(a-b) = sina.cosb – sinb.cosa.

( )
tan
tan
1 tan .tan
a tanb
a b
a b
+
+ =


( )
btan.atan1
btanatan
batan
+

=−
Công thức nhân
• cos2a =cos
2
a-sin
2
a = 2cos
2
a-1 =1-2sin

2
a
• sin2a = 2sina.cosa.

atan1
atan2
a2tan
2

=
Hệ quả ( hạ bậc )

2
a2cos1
acos
2
+
=

2
a2cos1
asin
2

=
Công thức biến đổi tích thành tổng
• cosa.cosb=
2
1
[ cos(a-b) + cos(a+b)]

• sina.sinb=
2
1
[cos(a-b)- cos(a+b)]
• sina.cosb=
2
1
[sin(a-b)+sin(a+b)]
• cosa.sinb=
2
1
[sin(a-b)-sin(a+b)]
Công thức biến đổi tổng thành tích

cos cos 2cos cos
2 2
u v u v
u v
+ −
+ =

cos cos 2sin sin
2 2
u v u v
u v
+ −
− = −

sin sin 2sin cos
2 2

u v u v
u v
+ −
+ =

sin sin 2cos sin
2 2
u v u v
u v
+ −
− =
Chương1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

2
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
1.Hàm số y=sinx
+TXĐ là: R
+Với mọi x∈R ta có:
1 sin 1,x− ≤ ≤

+TGT là T = [ -1; 1 ]
+Hàm y = sinx là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua
gốc toạ độ
+ tuần hoàn với chu kì
2T
π
=

.
1.Hàm số y=cosx
+TXĐ của hai hàm số này là: R
+Với mọi x∈R ta có:
1 cos 1,x− ≤ ≤

+ TGT là T = [ -1; 1 ]
+ Hàm y = cosx là hàm số chẵn nên đồ thị đối
xứng qua trục tung.
+ tuần hoàn với chu kì
2T
π
=
2.Hàm số y = tanx
+, Hàm số y = tanx có TXĐ là






∈+= ZkkRD ,
2
\
π
π
TGT là: T=R
+ Hàm số y = tanx là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu

T

π
=
2.Hàm số y = cotx
+Hàm số y = cotx có TXĐ là:
{ }
ZkkRD ∈= ,\
π
TGT là: T=R
+, Hàm số y = cotx là số lẻ và tuần hoàn với chu

T
π
=
Chú ý
Zkk
Zkk
∈+≠⇔≠∗
∈≠⇔≠∗
,
2
0cos
,0sin
π
π
αα
παα

Zkk
kk
∈≠⇔≠∗

∈+≠⇔≠∗
,21cos
,2
2
1sin
παα
π
π
αα
DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐịNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Biểu thức
)x(P
1
có nghĩa khi  P(x) ≠ 0
Biểu thức
)x(P
có nghĩa khi  P(x) ≥ 0
Biểu thức
)x(P
1
có nghĩa khi  P(x) >0
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số

a) y = tan2x, b) y = cot3x
c)







−=
5
2tan
π
xy
d)






−=
43
cot
π
x
y
Bài 2(SGK/17). Tìm tập xác định của các hàm số
a)
1 cos
sin
x
y
x
+
=
b)
1 cos

1 cos
x
y
x
+
=

c)
tan
3
y x
π
 
= −
 ÷
 
d)
cot
6
y x
π
 
= +
 ÷
 
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số
xya cos2) −=

x
x

yb
sin1
cos
)

=
c)
3
cot 3
4
y x
π
 
= −
 ÷
 
d)
1 sin
1 cos
x
y
x
+
=


DẠNG 2. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
LƯỢNG GIÁC
•Với mọi x∈R ta có:
1 sin 1,x− ≤ ≤


1 cos 1,x− ≤ ≤


0a ≥
3
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
a)y=sin3x+2 b)y=cos2x+1 c)y=3-2sinx(SGK/18) d)y=4-2cos5x
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
a)y=3sin
2
x-2 b)y= 4- 2cos
2
5x c)y=3 - | sin2x| d)y= 5- | cos3x|
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
a)
1sin3 += xy
, b)
xy sin23 −=
c)
2 cos 1y x= +
(SGK/18) d)
1sin4
2
−= xy
, e)
1cossin −+= xxy
DẠNG 3. XÉT TÍNH CHẴN , LẺ CỦA HÀM SỐ

Cho hàm số y= f(x) với tập xác định D.
• Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D, ta có –x cũng thuộc D và
f(-x) =f(x).
• Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D, ta có –x cũng thuộc D và
f(-x) = - f(x).
Chú ý .Có những hàm số không chẵn, không lẻ.
Bài 1.Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số sau
a) y= sin
3
x b) y = cos
3
x c) y= cos
4
x
Bài 2.Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số sau
a) y = sin
2
2x+1 b) y= cos
2
x- sin
2
x c) y= tan2x
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1.Phương trình sinx = a (1)
+
1a >
: PT(1) vô nghiệm
+
1a ≤
: thì đặt a = sin

α

sinx = sin α
2
( )
2
x k
k
x k
α π
π α π
= +

⇔ ∈

= − +

Z
+Các trường hợp đặc biệt:

sinx=1 x= 2 ,
2
sinx= -1 x= - 2 ,
2
sinx=0 x= ,
k k
k k
k k
π
π

π
π
π
+ ⇔ + ∈
+ ⇔ + ∈
+ ⇔ ∈
Z
Z
Z
2,Phương trình cosx = a (2)
+
1a >
: PT(2) vô nghiệm
+
1a ≤
: thì đặt a = cos
α

cosx = cos
α
2
( )
2
x k
k
x k
α π
α π
= +


⇔ ∈

= − +

Z
+Các trường hợp đặc biệt:

osx=1 x= 2 ,
osx= -1 x= 2 ,
osx=0 x= ,
2
c k k
c k k
c k k
π
π π
π
π
+ ⇔ ∈
+ ⇔ + ∈
+ ⇔ ∈
Z
Z
Z
3.Phương trình tanx = a (3)
Đặt a = tan
α
:
tan tan ,x x k k
α α π

= ⇔ = + ∈Z
4.Phương trình cotx = a (4)
Đặt a = cot
α
:
cot cot ,x x k k
α α π
= ⇔ = + ∈
Z
4
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
Chú ý.
1)Nếu a là giá trò không có góc đặc biệt thì
arcsin 2
sin
arcsin 2
x a k
x a
x a k
π
π π
= +

= ⇔

= − +

2) Nếu a không phải là giá trò của góc bặc biệt thì
arccos 2

cos
arccos 2
x a k
x a
x sa k
π
π
= +

= ⇔

= − +


Bài 1.(SGK/28)Giải các phương trình sau :
a)
( )
1
sin 2
3
x + =
b) sin3x=1 c)
2
sin 0
3 3
x
π
 
− =
 ÷

 
d)
( )
0
3
sin 2 20
2
x + = −
Bài 2.(SGK/28)Giải các phương trình sau :
a)
( )
2
cos 1
3
x − =
b)cos3x=cos12
0
c)
3 1
cos
2 4 2
x
π
 
− = −
 ÷
 
d)
2
1

cos 2
4
x =

Bài 3.(SGK/28)Giải phương trình :
2cos2
0
1 sin2x
x
=

Bài 4.(SGK/28)Giải các phương trình sau :
a)
( )
0
3
tan 15
3
x − =
b)
( )
cot 3 1 3x − = −
c)cos2xtanx=0 d) sin3x.cotx=0
Bài 5.(SGK/28)Giải các phương trình :
a/ sin3x-cos5x=0 b) tan3x.tanx=1
Bài 6.Giải các phương trình sau :
0
42
cos
3

d)sin 01cos2xc)cosx
01-cos2xb)sinx 0sin2sin2)
22
=






−−






−=++
=+=+
ππ
x
x
xxa

BÀI 3.MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Dạng phương trình: aSin
2
x + bSinx + c = 0 (a


0)
*Cách giải:
- Đặt t = sinx, điều kiện
≤t
1
- Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t.
- Giải phương trình lượng giác cơ bản, kết luận
nghiệm.
Dạng phương trình: aCos
2
x + bCosx + c = 0, (a

0)
*Cách giải:
- Đặt t = Cosx, điều kiện
≤t
1
- Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t.
- Giải phương trình lượng giác cơ bản, kết luận
nghiệm
Dạng phương trình: atan
2
x + btanx + c = 0, (a

0)
*Cách giải:
- Đặt t = tanx
- Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t.
Dạng phương trình: aCot
2

x + bCotx + c = 0, (a

0)
*Cách giải:
- Đặt t = Cotx
- Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t.
5
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
- Giải phương trinh lượng giác cơ bản, kết
luận nghiệm.
* Chú ý điều kiện tồn tại: Đối với hàm số tanx:
cosx
0≠

x
π
π
k+≠
2
, k

Z
- Giải phương trinh lượng giác cơ bản, kết
luận nghiệm.
* Chú ý điều kiện tồn tại: Đối với hàm số cotx:
sinx
0



x
π
k

, k

Z
Bài 1.(SGK/36)Giải các phương trình
a) 2cos
2
x-3cosx+1=0 b) 2sin2x+
2
sin4x=
Bài 2.(SGK/37)Giải các phương trình
a)
2
sin 2cos 2 0
2 2
x x
− + =
b) 8cos
2
x+2sinx-7=0 b)2tan
2
x+3tanx+1=0 c)tanx-2cotx+1=0
Bài 3.Giải các phương trình
a)4sin
2
x -2
( )

06sin23 =−− x
(CĐKTĐN/2004). b)cos2x -5cosx +4=0(CĐCN4/2003)
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS
*Dạng: asinx + bcosx = c (*)
*Cách giải:
B1: Xác định a = ?, b = ?, c = ?. Tính
22
ba
+
.
B2: Chia cả hai vế của phương trình (*) cho
22
ba
+
ta được:
222222
cossin
ba
c
x
ba
b
x
ba
a
+
=
+
+
+


(**)

B3: Đặt:







=
+
=
+
α
α
cos
sin
22
22
ba
b
ba
a
(I).
Chú ý: Nếu có
α
( đặc biệt) thoả mãn hệ (I) thì chọn
α

thích hợp nếu không ta giữ nguyên
α
.
Khi đó (**) có dạng:
( )
2222
coscoscossinsin
ba
c
x
ba
c
xx
+
=−⇔
+
=+
ααα
(***)
B4: Giải PT(***) (Là PT lượng giác cơ bản) tìm nghiệm.
Chú ý: Nếu
222
cba
<+
thì PT(8) vô nghiệm.
Bài 1.(SGK/37)Giải các phương trình
a)
cos 3sin 2 0x x− − =
b)3sin3x-4cos3x=5
c)

2sin 2cos 2 0x x+ − =
d)5cos2x+12sin2x-13=0
Bài 2.Giải các phương trình
a)2sinx +2cosx =
6
b)
23cos33sin =+ xx
c)
024sin34cos =−− xx
e)
3sin3cos =+ xx

6
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
Bài 3.Giải các phương trình
a)
xxx sin22cos2sin =+
b)sin3x -
3
cos3x =2sin2x (CĐ KA,B,D /08)

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG a.sin
2
x+b.sinxcosx +c.cos
2
x =d
Cách 1.Xét phương trình khi x =
2
π

+kπ, k∈Z. Nếu phương trình nghiệm đúng thì đây là nghiệm
của phương trình.
Khi x ≠
2
π
+kπ , chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta được : a.tg
2
x + btgx +c = d(1+tg
2
x)
Cách 2. Sử dụng cơng thức hạ bậc:
2
2cos1
cos,
2
2cos1
sin
22
x
x
x
x
+
=

=
.Ta sẽ được phương
trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x.

Bài 1.(SGK/37)Giải các phương trình
a)2sin
2
x+sinxcosx-3cos
2
x=0 b)3sin
2
x-4sinxcosx+5cos
2
x=2
c)
2 2
1
sin sin 2 2cos
2
x x x+ − =
d)
2 2
2cos 3 3sin 2 4sin 4x x x− − = −
Bài 2.Giải các phương trình
a)
4cos22sin33sin4
22
=−+ xxx
b) 4cos
2
x -2sin
2
x -4sinxcosx +1=0
c) sin

2
x-3sinxcosx+cos2x +1=0 d) 2sin
2
x -5sinxcosx -8cos
2
x = -2
BÀI TẬP ƠN
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số

a)






−=
3
2
3
tan
π
x
y
b)







−=
42
cot
π
x
y
c)






−= xy 2
6
tan
π
d)






−= xy 3
4
cot
π
Bài 2 :Tìm tập xác đònh hàm số sau :

2
2 cot
) cot(2 ) ) tan(3 ) )
4 3 cos 1
sin 2 1
) ) tan ) sin
cos 1 3 1
x
a y x b y x c y
x
x x
d y e y f y
x x
π π
= − = + =

+
= = =
+ −
Bài 3 : Tìm giá trò lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau :
a)y=3- 2sin
2
x b)y= 4- 3cos
2
2x
c)y=3 | sinx| - 1 d)y= 4-2 | cosx|
7
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
a)

xy sin3−=
, b)
xy
2
sin4 −=
c)
3sin2 ++= xy
d)
21cos5 −+= xy
Bài 4.Giải các phương trình sau:
a) 4sin
2
x – 4cosx – 1 = 0 , b)2cos2x+cosx-1=0
c)sin
2
x-2cos
2
x+cos2x=0, d) 2) cos2x + 9cosx + 5 = 0
e)
( )
2
tan 1 3 tan 3 0x x+ − − =
f)
( )
2
4sin 2 3 1 sin 3 0x x− + + =
Bài 5.Giải các phương trình sau:
a) tan
2
x + cot

2
x = 2 b) cot
2
2x – 4cot2x + 3 = 0
c)
2 2
5 4sin 8cos 4
2
x
x− − = −
d)
( )
2
1
3 3 tan 3 3 0
cos
x
x
− + − + =
e)
2
1
cos x
+ 3cot
2
x = 5 f) 9 – 13cosx +
2
4
1 tan x+
= 0

Bài 6.Giải các phương trình sau:
a)
cos 3sin 2x x+ =
b)
6
sin cos
2
x x+ =
c )
3 cos3 sin3 2x x+ =
d)
sin cos 2 sin5x x x+ =
e)
2
2sin 3 sin2 3x x+ =
f)
( )
sin8 cos6 3 sin6 cos8x x x x− = +

Bài 7.Giải các phương trình sau:
a) 3sinx – 2cosx = 2 b)
3
cosx + 4sinx –
3
= 0
c) cosx + 4sinx = –1 d) 2sinx – 5cosx = 5
Bài 8.Giải các phương trình sau:
a)
2 2
4sin 3 3sin .cos 2cos 4x x x x+ − =

b)
2 2
1
sin sin2 2cos
2
x x x+ − =
c)
2 2
3sin 8sin .cos 4cos 0x x x x+ + =

ĐỀ THI
Baøi 1.Giaûi caùc phöông trình :
a)sin2xsinx +cos5xcos2x=
2
8cos1 x+
(CÑKTtpHCM/07)
b)
1cos44cos32
4
sin2
22
−=+






− xxx
π

( CÑGTVT3/07)
c)






+=+
4
sin2
sin
1
cos
1
π
x
xx
(CÑCNTPtpHCM/07)
d)cosxcos2xsin3x=
x2sin
4
1
(CÑTCHQ/07)
Baøi 2.Giaûi caùc phöông trình :
a)sin
4
x+cos
4
x =

x2sin
2
1
(ÑHSGK
D,M
/07)
b)1+sinx+cosx+tgx= 0 (ÑHSGK
B
/07)
8
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
c)







=






π

xsin

xsin1
2
2
xtan3
2
(ÑHSGK
A
/07)
d)2sin
3
x +4cos
3
x =3sinx (CÑKTCT/07)
e)cos4x -2sin
2
x+2=0 (CÑXD2/05)
f)cos2x +cos
4
x -2=0 (CÑTCKTIV/05)
Baøi 3.Giaûi caùc phöông trình :
a)
3
cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0(ĐHKD/09)
b)h)sinx+cosxsin2x+
3
cos3x=2(cos4x+sin
3
x) ( ĐHKB/09)
c)
( )

( )( )
3
xsin1xsin21
xcosxsin21
=
−+

(ĐHKA/09)
d) 2sinx (1+cos2x) +sin2x = 1+2cosx ( ĐHK
D
/08)
e) sin
3
x -
3
cos
3
x = sinx.cos
2
x -
3
sin
2
x.cosx (ĐHK
B
/08)
f)







−=







+ x
x
x 4
7
sin4
2
3
sin
1
sin
1
π
π
( ĐHK
A
/08)
g) 2.sin
2
2x+sin7x-1=sinx ( ÑHK

B
/ 07)
h) (1+sin
2
x )cosx +(1+cos
2
x)sinx =1 +sin2x (ÑHK
A
/07)
k) cos3x +cos2x -cosx-1=0 (ÑHK
D
/06)
l)
( )
0
sin22
cossinsincos2
66
=

−+
x
xxxx
(ÑHK
A
/06)
Bài 4.Giải phương trình
a) cos4x + 12sin
2
x -1 =0(CĐK

D
/2011)
b)
sin 2 cos 2 3sin cos 1 0x x x x
− + − − =
(ĐH K
D
/2010)
c)
sin2x 2cos x sin x 1
0
tan x 3
+ − −
=
+
(ĐHK
D
/2011)
d)(sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0(ĐHK
B
/2010)
e)
sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x
+ = + +
(ĐHK
B
/2011)
f)
(1 sin x cos2x)sin x
1

4
cos x
1 tan x
2
π
 
+ + +
 ÷
 
=
+
(ĐH K
A
/2010)
g)
2
1 sin 2 cos2
2 sin sin 2 .
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
(ĐH K
A
/2011)
h)
1cos22cos2sin3 −=+ xxx

(ĐHK
A
2012)
Bài 5.Giải phương trình
a)
xxxxxx cossin3cossincos3sin
2233
−=−
(ĐHK
B
/2008)
b) 1+sin
2
x)cosx+(1+cos
2
x)sinx=1+sin2x (ĐHK
A
/
/ 2008)
c)
2cos3
2
cos
2
sin
2
=+







+ x
xx
(ĐHCĐK
D
/2007)
d) 2sin
2
2x +sin7x-1=sinx (ĐHCĐK
B
/2007)
e) (1+sin
2
x)cosx+(1+cos
2
x)sinx=1+sin2x (ĐHCĐK
A
/2007)
9
GIA SƯ TRÍ NGỌC
BÀ RỊA VŨNG TAU 0908753692
f) cos3x+cos2x-cosx-1=0(ĐHK
D
/2006)
g)
4
2
tantan1sincot =







++
x
xxx
(ĐHCĐK
B
2006)
h)
( )
0
sin22
cossinsincos2
66
=

−+
x
xxxx
(ĐHCĐK
A
2006)
Bài 6.Giải phương trình
a)
0
2

3
4
3sin
4
cossincos
44
=−













−++
ππ
xxxx
(ĐHCĐK
D
2005)
b) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 (ĐHCĐ K
B
2006)
c) cos

2
3xcos2x-cos
2
x=0 (ĐHCĐK
A
2006)
d) 2sinx(1+cos2x)+sin2x =1+2cosx (ĐHK
D
/2008)
e)
sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + +
(ĐHCĐK
B
2011)
Bài 7.Giải phương trình
a)
xxxxx 2cos2cossin3cos3sin =+−+
(ĐHCĐK
D
2012)
b)
( )
1sin3coscossin3cos2 +−=+ xxxxx
(ĐHCĐK
B
2012)
c)
3 sin2x+cos2x=2cosx-1
(ĐHCĐK
A

2012)
d)
sin 3 cos 2 sin 0
+ − =
x x x
(
ĐHCĐ KD/2013)
e)
2
sin 5 2cos 1x x
+ =
(
ĐHCĐ KB/2013)
f)
1 tan x 2 2 sin x
4
π
 
+ = +
 ÷
 
(
ĐHCĐ KA,A
1
/2013)
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×