Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề kiểm tra 15 lớp 6 tiết 1 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 8 trang )

Trường THCS Chí Công
Lớp : 6…
Họ và tên : …………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Số 6 , Bài 1 , HKI
Ngày : …./… /( 2012 – 2013 )
Điểm
Đề 7
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 3
3
b/. 8
2


2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. a
5
.a
7
b/. 6
3
.6



Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 53 + 65 + 47 b/. 19.64 + 19.36





Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
4.x – 53 = 11



Trường THCS Chí Công
Lớp : 6…
Họ và tên : …………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Số 6 , Bài 1 , HKI
Ngày : …./… /( 2012 – 2013 )
Điểm
Đề 7
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 3
3
b/. 8
2


2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. a
5
.a
7
b/. 6
3

.6



Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 53 + 65 + 47 b/. 19.64 + 19.36




Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
4.x – 53 = 11



Trường THCS Chí Công
Lớp : 6…
Họ và tên : …………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Số 6 , Bài 1 , HKI
Ngày : …./… /( 2012 – 2013 )
Điểm
Đề 8
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 5
2
b/. 4
4



2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. x
4
.x
8
b/. 7
9
.7



Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 25.47.4 b/. 33.75 + 33.25




Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
6.x – 39 = 33



Trường THCS Chí Công
Lớp : 6…
Họ và tên : …………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Số 6 , Bài 1 , HKI
Ngày : …./… /( 2012 – 2013 )
Điểm

Đề 8
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 5
2
b/. 4
4


2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. x
4
.x
8
b/. 7
9
.7



Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 25.47.4 b/. 33.75 + 33.25




Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
6.x – 39 = 33




Trường THCS Chí Công
Lớp : 6…
Họ và tên : …………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Số 6 , Bài 1 , HKI
Ngày : …./… /( 2012 – 2013 )
Điểm
Đề 9
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 3
4
b/. 7
3


2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. 5
5
.5
7
b/. a
7
.a



Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 157 + 86 + 43 b/. 81.67 + 19.67





Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
8.x – 68 = 52



Trường THCS Chí Công
Lớp : 6…
Họ và tên : …………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Số 6 , Bài 1 , HKI
Ngày : …./… /( 2012 – 2013 )
Điểm
Đề 9
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 3
4
b/. 7
3


2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. 5
5
.5
6

b/. a
7
.a



Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 157 + 86 + 43 b/. 81.67 + 19.67




Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
8.x – 68 = 52



Đáp án đề kiểm tra 15 phút – Bài 1 – HKI – Năm học 2012 – 2013
Đề 7 :
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 3
3
b/. 8
2
= 3.3.3 = 27 = 8.8 = 64
2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. a
5
.a

7
b/. 6
3
.6
= a
5 + 7
= a
12
= 6
3 + 1
= 6
4
Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 53 + 65 + 47 b/. 19.64 + 19.36
= (53 + 47) + 65 = 19.(64 + 36)
= 100 + 65 = 19.100
= 165 = 1900
Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
4.x – 53 = 11
4.x = 11 + 53
4.x = 64
x = 64 : 4
x = 16
Đề 8 :
Bài 1 : (3điểm)
1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 5
2
b/. 4
4

= 5.5 = 25 = 4.4.4.4 = 256
2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. x
4
.x
8
b/. 7
9
.7
= x
4 + 8
= a
12
= 7
9 + 1
= 7
10
Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 25.47.4 b/. 33.75 + 33.25
= (25.4).47 = 33.(75 + 25)
= 100.47 = 33.100
= 4700 = 3300
Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
6.x – 39 = 33
6.x = 33 + 39
6.x = 72
x = 72 : 6
x = 12
Đề 9
Bài 1 : (3điểm)

1/ Tính giá trị của luỹ thừa sau
a/. 3
4
b/. 7
3
= 3.3.3.3 = 81 = 7.7.7 = 343
2/ Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
a/. 5
5
.5
7
b/. a
7
.a
= 5
5 + 7
= 5
12
= a
7 + 1
= a
8
Bài 2: Tính nhanh (4 điểm)
a/. 157 + 86 + 43 b/. 81.67 + 19.67
= (157 + 43) + 86 = 67.(81 + 19)
= 200 + 86 = 67.100
= 286 = 6700
Bài 3: (3 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
8.x – 68 = 52
8.x = 52 + 68

8.x = 120
x = 120 : 8
x = 15
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA – BÀI 1 THEO QUI ĐỊNH MỚI (RUBRIC)
HKI - NH : 2012 – 2013 – Bài 1 – 15’
ĐỀ 7
Câu Yếu Đạt Tốt Tổng
1.1a
Biết cách ghi 3
3
= 3.3.3 =
Mà không ghi được kết
quả hoặc ghi kết quả bằng
máy tính 3
3
= 27
Hoàn thành đầy đủ nội
dung
3
3
= 3.3.3 = 27
0.5 0.75 0.75
1.1b
Biết cách ghi 8
2
= 8.8 =
Mà không ghi được kết
quả hoặc ghi kết quả bằng
máy tính 8
2

= 64
Hoàn thành đầy đủ nội
dung
8
2
= 8.8 = 64
0.5 0.75 0.75
1.2a
Viết sai a
5
.a
7
= a
5
+ a
7
= a
12
Hoặc sai kết quả
a
5
.a
7
= a
5 + 7
và không ghi
được kết quả
Tính và ghi đầy đủ
a
5

.a
7
= a
5 + 7
= a
12
0.25 0.5 0.75 0.75
1.2b
Viết sai 6
3
.6= 6
3
+ 6 = 6
4
Hoặc 6
3
.6= 6
3+0
= 6
3
6
3
.6 = 6
3 + 1
và không ghi
được kết quả
Tính và ghi đầy đủ
6
3.6=
63+

1 = 6
4
0.25 0.5 0.75 0.75
2a
53 + 65 + 47 = 165
Hoặc biết cách tính
= (53 + 47) + 65 =
nhưng sai kết quả
Biết cách tính
(53 + 47) + 65 = 100 + 65
nhưng sai kết quả hoặc
(53 + 47) + 65 = 136
Tính đầy đủ
(53 + 47) + 65 = 100 + 65
= 165
1.0 1.5 2.0 2.0
2b
19.64 + 19.36 = 1900 hoặc
1216 + 684 = nhưng sai kết
quả hoặc
19.(64 + 36) = nhưng sai kết
quả
Biết cách tính
19.64 + 19.36 = 19.(64 +
36) = 19.100 hoặc 19.10
nhưng sai kết quả
Tính đầy đủ
19.64 + 19.36 = 19.(64 +
36) = 19.100 = 1900
1.0 1.5 2.0 2.0

II.2
Ghi được
4.x – 53 = 11
4.x = 11 + 53
4.x = 64
Hoặc chỉ ghi được kết quả
x = 16
Ghi được
4.x – 53 = 11
4.x = 11 + 53
4.x = 64
x = 64 : 4
ghi sai kết quả
Tính đầy đủ
4.x – 53 = 11
4.x = 11 + 53
4.x = 64
x = 64 : 4
x = 16
1.0 2.0 3.0 3.0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA – BÀI 1 THEO QUI ĐỊNH MỚI (RUBRIC)
HKI - NH : 2012 – 2013 – Bài 1 – 15’
ĐỀ 8
Câu Yếu Đạt Tốt Tổng
1.1a
Biết cách ghi 5
2
= 5.5 =
Mà không ghi được kết
quả hoặc ghi kết quả bằng

máy tính 5
2
= 25
Hoàn thành đầy đủ nội
dung
5
2
= 5.5 = 25
0.5 0.75 0.75
1.1b
Biết cách ghi 4
4
= 4.4.4.4 =
Mà không ghi được kết
quả hoặc ghi kết quả bằng
máy tính 4
4
= 256
Hoàn thành đầy đủ nội
dung
4
4
= 4.4.4.4 = 256
0.5 0.75 0.75
1.2a
Viết sai x
4
.x
8
= x

4
+ x
8
= x
12
Hoặc sai kết quả
x
4
.x
8
= x
4 + 8
và không ghi
được kết quả
Tính và ghi đầy đủ
x
4
.x
8
= x
4 + 8
= x
12
0.25 0.5 0.75 0.75
1.2b
Viết sai 7
9
.7= 7
9
+ 7 = 7

10
Hoặc 7
9
.7= 7
9 + 0
= 7
9
7
9
.7= 7
9 + 1
và không ghi
được kết quả
Tính và ghi đầy đủ
7
9.7=
79 +
1 = 7
10
0.25 0.5 0.75 0.75
2a
25.47.4= 4700
Hoặc biết cách tính
= (25.4).47 =
nhưng sai kết quả
Biết cách tính
(25.4).47 = 100.47 nhưng
sai kết quả hoặc
(25.4).47 = 4700
Tính đầy đủ

(25.4).47 = 100.47
= 4700
1.0 1.5 2.0 2.0
2b
33.75 + 33.75 = 3300 hoặc
2475 + 825 = nhưng sai kết
quả hoặc
33.(75 + 25) = nhưng sai kết
quả
Biết cách tính
33.75 + 33.75 = 33.(75 +
25) = 33.100 hoặc 33.10
nhưng sai kết quả
Tính đầy đủ
33.75 + 33.75 = 33.(75 +
25) = 33.100 = 3300
1.0 1.5 2.0 2.0
II.2
Ghi được
6.x – 39 = 33
6.x = 33 + 39
6.x = 72
Hoặc chỉ ghi được kết quả
x = 12
Ghi được
6.x – 39 = 33
6.x = 33 + 39
6.x = 72
x = 72 : 6
ghi sai kết quả

Tính đầy đủ
6.x – 39 = 33
6.x = 33 + 39
6.x = 72
x = 72 : 6
x = 12
1.0 2.0 3.0 3.0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA – BÀI 1 THEO QUI ĐỊNH MỚI (RUBRIC)
HKI - NH : 2012 – 2013 – Bài 1 – 15’
ĐỀ 9
Câu Yếu Đạt Tốt Tổng
1.1a
Biết cách ghi 3
4
= 3.3.3.3 =
Mà không ghi được kết
quả hoặc ghi kết quả bằng
máy tính 3
4
= 81
Hoàn thành đầy đủ nội
dung
3
4
= 3.3.3.3 = 81
0.5 0.75 0.75
1.1b
Biết cách ghi 7
3
= 7.7.7 =

Mà không ghi được kết
quả hoặc ghi kết quả bằng
máy tính 7
3
= 343
Hoàn thành đầy đủ nội
dung
7
3
= 7.7.7= 343
0.5 0.75 0.75
1.2a
Viết sai 5
5
.5
7
= 5
5
+ 5
7
= 5
12
Hoặc sai kết quả
5
5
.5
7
= 5
5 + 7
và không ghi

được kết quả
Tính và ghi đầy đủ
5
5
.5
7
= 5
5 + 7
= 5
12
0.25 0.5 0.75 0.75
1.2b
Viết sai a
7
.a= a
7
+ a = a
8
Hoặc a
7
.a= a
7+0
= a
7
a
7
.a= a
7+ 1
và không ghi được
kết quả

Tính và ghi đầy đủ
a
7.a=
a7+
1 = a
8
0.25 0.5 0.75 0.75
2a
157 + 86 + 43= 286
Hoặc biết cách tính
= (157 + 43) + 86 =
nhưng sai kết quả
Biết cách tính
(157 + 43) + 86 = 200 +
86 nhưng sai kết quả hoặc
(157 + 43) + 86 = 286
Tính đầy đủ
(157 + 43) + 86 = 200 +
86 = 286
1.0 1.5 2.0 2.0
2b
81.67 + 19.67 = 1900 hoặc
5427 + 1273 = nhưng sai kết
quả hoặc
67.(81 + 19) = nhưng sai kết
quả
Biết cách tính
81.67 + 19.67 = 67.(81 +
19) = 67.100 hoặc 67.10
nhưng sai kết quả

Tính đầy đủ
81.67 + 19.67 = 67.(81 +
19) = 67.100 = 6700
1.0 1.5 2.0 2.0
II.2
Ghi được
8.x – 68 = 52
8.x = 52 + 68
8.x = 120
Hoặc chỉ ghi được kết quả
x = 15
Ghi được
8.x – 68 = 52
8.x = 52 + 68
8.x = 120
x = 120 : 8
ghi sai kết quả
Tính đầy đủ
8.x – 68 = 52
8.x = 52 + 68
8.x = 120
x = 120 : 8
x = 15
1.0 2.0 3.0 3.0

×