Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

toam tat kien thuc toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.04 KB, 5 trang )

A
B
C
M
N
Trường THCS Chợ Vàm Tóm tắt hình học THCS
HÌNH CƠ BẢN
1) Các đường trong tam giác:
a) Đường trung tuyến AM:
A
B
C
M

M là trung điểm BC
b) Đường phân giác AK:

A
B
C
K
·
·
BAK KAC=
O
A
B
C
Giao điểm của 3 đường phân giác là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác
c) Đường cao AH



A
B
C
H

AH BC

Giao điểm của 3 đường cao gọi là trực tâm
d) Đường trung trực a :
A
M
a
B
C

,a BC⊥
M là trung điểm BC
Giao điểm của 3 đường trung trực là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
a
b
0
A
B
C
2) Ba đường trung tuyến cắt nhau tại
G:
GA=
2

3
AM
G là trọng tâm
3) Định lý:
/ /
MA MB
N
MN BC
=





trung điểm AC

A
B
C
M
N
4) Đường trung bình MN của
ABC∆
:
MN lần lượt đi qua trung điểm hai
cạnh AB, AC của
ABC∆
. Có:
/ /
2

MN BC
BC
MN



=


5) Hệ thức lượng trong

vuông
a)
2 2 2
BC AB AC
= +
b)
. .AH BC AB AC
=
c)
2
.AH HB HC
=
d)
2
.AB BC BH
=
e)
2
.AC BC CH

=

f)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
g)
sin
AB
C
BC
=
;
cos
AC
C
BC
=
;
tan
AB
C
AC
=

6)
ABC∆
có AM là trung tuyến
Nguyễn Hữu Chí

1
A
B
C
H
A
B
C
M
G
A
B
C
M
C
A
B
R
O
Trường THCS Chợ Vàm Tóm tắt hình học THCS
·
0
90
2
BC
AM BAC
= ⇔ =
·
0
90MA MB MC BAC

= = ⇔ =

7)
ABC∆
đều cạnh a:
Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh
bằng nhau
Đường cao AH =
3
2
a
Diện tích
2
3
4
a
S =
8) Định lý Talet:
/ /
AM AN
MN BC
AB AC
= ⇔
9) Hình chữ nhật: Diện tích S

.S AB BC
=

10) Hình vuông:


2
S AB
=
11)

vuông

1
.
2
S AB AC
=


12) Tam giác thường

1
.
2
S BC AH
=

13) Hình thang

( )
2
AB CD AH
S
+
=

14) Hình bình hành

.S DC AH
=

15) Hình thoi
.S AD BH
=
,
1
.
2
S AC BD
=
16) Hình tròn:

2
S R
π
=
17 ) Tam giác, tứ giác
a) Tổng hai cạnh của 1

lớn hơn cạnh
thứ ba
b) Hiệu hai cạnh của 1

nhỏ hơn cạnh
thứ ba
c) Góc ngoài của 1


·
µ µ
ACx A B
= +
·
·
0
180ACB ACx
+ =

d) Tổng 3 góc trong 1

bằng 180
0
e) Tổng 4 góc trong 1 tứ giác bằng
0
360
Các phương pháp chứng minh
18) CM 2

bằng nhau
a) Tam giác thường (3 cách)
(c-g-c), (g-c-g), (c-c-c)
b)

vuông (5 cách)
(c-g-c), (g-c-g), (c-c-c)
Cạnh huyền, 1
cạnh góc vuông

Cạnh huyền, 1
góc nhọn
19) CM

cân
a) 2 cạnh bằng
b) 2 góc bằng
c) 1 đường có 2 trong 3
tính chất: cao, phân giác,
trung tuyến
3) CM

đều
Nguyễn Hữu Chí
2
A
B
C
M
N
A
D
B
C
A
D
B
C
A
B

C
H
A
B
C
D
H
x
A
B
C
A
B
D
H
B
C
A
A
B
C
A
D
B
C
H
Trường THCS Chợ Vàm Tóm tắt hình học THCS

a) 3 cạnh bằng
b) 3 góc bằng

c)

cân, có 1 góc bằng
0
60

20) CM hình thang:

CM tứ giác có
2cạnh //
21) CM hình thang cân( 2 góc ở 1 đáy
bằng nhau)
D
C
A
B
CM tứ giác là hình thang có:
a) Hai góc kề 1 đáy bằng nhau
b) Hai góc đối bù nhau (tổng bằng
180
0
)
c) Hai đường chéo bằng nhau
22) CM tứ giác là hbh

A
D
C
B
a) 2 cặp cạnh đối song song

b) 2 cặp cạnh đối bằng nhau
c) 1 cặp cạnh đối song song và bằng
nhau
d) 2 cặp góc đối bằng nhau
e) 2 đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường
23) CM tứ giác là hình thoi:
A
B
D
C
CM tứ giác
a) là hbh có 2 cạnh liên tiếp bằng nhau
b) là hbh có 2 đường chéo vuông góc
c) là hbh có 1 đường chéo là phân giác
của góc có đỉnh thuộc đường chéo ấy
d) có 4 cạnh bằng nhau
e) có mỗi đường chéo của tứ giác là
phân giác của góc có đỉnh thuộc đường
chéo ấy
24) CM tứ giác là hcn: CM tứ giác
a) là hbh có 1 góc vuông
b) là hbh có 2 đường chéo bằng nhau
c) có 3 góc vuông
d) là hình thang cân có 1 góc vuông
25) CM tứ giác là hình vuông: CM tứ
giác
a) là hình thoi có 1 góc vuông
b) là hình thoi có 2 đường chéo bằng
nhau

c) là hcn có 2 cạnh liên tiếp bằng nhau
d) là hcn có 2 đường chéo vuông góc

26) CM 1 đường thẳng là tiếp tuyến của
1 đường tròn: CM đường thẳng đó vuông
góc với bán kính tại đầu mút của bán kính
OB là bán kính
đường tròn
a

OB tại B
Vậy a là tiếp tuyến
của đường tròn (O)
27) CM 2 đoạn thẳng bằng nhau:
a) CM 2

bằng nhau
b) Cùng bằng cạnh thứ ba
c)
EFAB CD GH AB GH= = = ⇒ =
d) Tổng (hay hiệu) của hai cặp đoạn
thẳng bằng nhau từng đôi một thì bằng
nhau
e)

có 2 góc =


cân


2 cạnh bằng
nhau
f)

cân

đường phân giác hay đường
cao ở đỉnh chia đôi cạnh đáy
g) Áp dụng đl I)3
h) Tính chất đoạn chắn
i) CM tứ giác là hbh

2 cạnh đối bằng
nhau
j)
ABC∆
vuông tại A có AM là trung
tuyến



AM MB MC
= =
Nguyễn Hữu Chí
3
A
B
C
M
B

a
O
D
A
B
C
Trường THCS Chợ Vàm Tóm tắt hình học THCS
k) Khoảng cách từ tâm đến 2 dây cung
bằng nhau thì 2 dây cung bằng nhau
l) Giao điểm 2 tiếp tuyến trong 1 đường
tròn cách đêu 2 tiếp điểm
AB = AC
m)
»
»
AB CD AB CD= ⇒ =
28) CM 2 góc bằng nhau:
a) CM 2

bằng nhau
b)

có 2 cạnh bằng


cân

2 góc
bằng
c)


cân thì đường cao hay trung tuyến
cũng là phân giác
d) 2 cặp góc bằng

2∆
đồng dạng

cặp góc thứ ba bằng
e) 2 góc đối đỉnh
f) 2 đường thẳng song song bị chắn bởi
đường thẳng thứ ba

2 góc so le trong
bằng nhau, 2 góc đồng vị bằng
g) 2 góc (cùng nhọn hoặc cùng tù) có
cạnh đôi một song song
h) 2 góc (cùng nhọn hoặc cùng tù) có
cạnh đôi một vuông góc
i) cùng bằng góc thứ ba
j) cùng phụ (hoặc cùng bù) với góc thứ
ba
k) cùng cộng với góc thứ ba bằng
0
60
l)
$ $ $
1 2 3 4 1 4= = = ⇒ =
$ $ $
m) 2 góc là tổng (hay hiệu) của 2 góc

bằng nhau từng đôi một
n) CM tứ giác là hbh

2 góc đối bằng
nhau
o) Hai tiếp tuyến cắt nhau

·
·
·
·
AMO BMO
AOM BOM

=


=


29) CM 2 đường thẳng song song:
a) 2 góc so le trong bằng nhau

2 đt //
b) 2 góc đồng vị bằng nhau

2 đt //
c) 2 góc trong (hoặc ngoài) cùng phía bù
nhau


2 đt //
d) 2 đt cùng // với đt thứ ba

2 đt //
e) 2 đt cùng

với đt thứ ba

2 đt //
f) CM tứ giác là một trong các hình:
hbh, hcn, h.thoi, h.vuông

2 cạnh đối //
g) Đường trung bình trong một

thì //
với cạnh thứ ba
h) Áp dụng đl Ta let đảo mục I) 7)
30) CM 2 đường thẳng vuông góc với
nhau
a) 2 đt giao nhau tạo thành 2 góc kề =

2 đt

b) 2 đt tạo thành góc 90
0
, mục I) 6)
c)

có 2 góc phụ nhau


góc còn lại
bằng
0
90

2đt

d)
/ /a b
a c
a c

⇒ ⊥



e) a // c, b // d, c

d
a b⇒ ⊥
f)

cân đ.phân giác hay trung tuyến
cũng là đcao
g) 2 tia phân giác của hai góc kề bù thì
vuông góc
h) Định lý Pitago đảo
i) Đường cao thứ 3 trong 1


j) Đường kính qua trung điểm 1 dây
không qua tâm

đường kính

dây cung
k) Tiếp tuyến

bán kính đi qua tiếp
điểm
l ) 2 cạnh của góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn
31 ) CM 3 điểm thẳng hàng
a)
·
0
180ABC = ⇒
A, B, C thẳng hàng
b)
AB m
AC m




P
P
A, B, C thẳng hàng
c)
AB n

BC n






A, B, C thẳng hàng
d)
·
·
xAB xAC= ⇒
A, B, C thẳng hàng
e) Định lý về các đường đồng quy trong
1

f) Đường tròn (O) có AB là đường kính

A, O, B thẳng hàng
g) Đường tròn (O) và (O

) tiếp xúc nhau
tại A

O, A, O

thẳng hàng
32) CM 4 điểm nằm trên 1 đường tròn
a) CM 4 điểm cách đều 1 điểm nào đó
b) CM 4 điểm là 4 đỉnh của hình thang

cân, hcn, h.vuông
c) CM là đỉnh của tứ giác có tổng 2 góc
đối bằng 180
0
d) 2 điểm M, N cùng nhìn đoạn AB dưới
1 góc vuông
Nguyễn Hữu Chí
4
O
M
A
B
B
C
O
A
Trường THCS Chợ Vàm Tóm tắt hình học THCS
e) 2 điểm M, N cùng nhìn đoạn AB dưới
1 góc
α
Nguyễn Hữu Chí
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×