Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

một số đánh giá về tình hình tổ chức hạch toán kế toán tại công ty cổ phần phân phối thế kỷ mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.38 KB, 43 trang )

Báo cáo thực tập nghề nghiệp
MỤC LỤC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN
PHỐI THẾ KỶ MỚI 1
PHẦN 2: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI 1
PHẦN 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI 1
PHẦN 1: 2
TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ
MỚI 2
1.1.LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 2
1.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 3
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty 3
1.2.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 3
1.3.Tổ chức bộ máy quản lý của công ty 4
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty 4
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 6
PHẦN 2: 7
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI 7
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy kế toán Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới 7
2.2.TỔ CHỨC HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 8
2.2.1. Các chính sách kế toán chung 8
2.2.2.Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán 9
2.2.3.Hệ thống tài khoản sử dụng: 12
2.2.4.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán 23
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán theo hình thức sổ NKC 24
2.2.5.Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 24


SVTH: Lê Trung Thành - i -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
2.3.Tổ chức các phần hành kế toán cụ thể 25
Sơ đồ 2.3: Trình tự luân chuyển kế toán vốn bằng tiền 28
Sơ đồ 2.4: Trình tự luân chuyển kế toán tài sản cố định 32
Sơ đồ 2.5: Trình tự luân chuyển kế toán tiền lương 33
Sơ đồ 2.6: Trình tự luân chuyển kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh 35
PHẦN 3: 36
MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI 36
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
SVTH: Lê Trung Thành - ii -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
KÝ HIỆU NỘI DUNG
CP CỔ PHẦN
XD XÂY DỰNG
TM THƯƠNG MẠI
DV DỊCH VỤ
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty Error: Reference source not found
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty . Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy kế toán Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán theo hình thức sổ NKC Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.3: Trình tự luân chuyển kế toán vốn bằng tiền Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.4: Trình tự luân chuyển kế toán tài sản cố định Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.5: Trình tự luân chuyển kế toán tiền lương Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.6: Trình tự luân chuyển kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Error:
Reference source not found
SVTH: Lê Trung Thành - iii -

Báo cáo thực tập nghề nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới, qua quá
trình tìm hiểu em nhận thấy Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới là một trong
những doanh nghiệp lớn. Đồng thời đây cũng là một doanh nghiệp làm ăn có hiệu
quả, các sản phẩm của doanh nghiệp ngày càng một đa dạng, phong phú và có
chất lượng hơn. Vì vậy hàng năm số doanh thu và lợi nhuận đem lại cho doanh
nghiệp là rất cao.
Trong thời gian thực tập em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của
, cùng toàn thể cán bộ nhân viên trong phòng kế toán tại đã nhiệt
tình giúp đỡ em trong quá trình tìm hiểu và thu thập các thông tin về công ty cũng
như các nghiệp vụ kế toán áp dụng.
Tuy nhiên do đây là lần đầu tiên em được tiếp xúc với việc tìm hiểu và công
việc thực tế. Chính vì vậy nên em không thể tránh khỏi những hạn chế và khuyết
điểm về nhận thức dẫn đến những thiếu sót trong quá trình tìm hiểu và trình bày về
Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới một cách đầy đủ. Vì thế, em rất mong
được sự giúp đỡ và đóng góp ý kiến của Thầy cô giáo và các bạn. Một lần nữa em
xin chân thành cảm ơn phòng kế toán và đã giúp em hoàn thành
bài báo cáo này
Em xin chân thành cảm ơn!
Báo cáo thực tập tổng hợp gồm 3 phần
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC
BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI
PHẦN 2: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI
PHẦN 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ
TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI
SVTH: Lê Trung Thành - 1 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp

PHẦN 1:
TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KĨ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI
THẾ KỶ MỚI
1.1.LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới là một doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực phân phối sản phẩm trên toàn quốc của các nhà cung cấp
uy tín trongnước và nước ngoài. Với đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, đội ngũ
giám sát chuyên nghiệp và Ban lãnh đạo dày dạn kinh nghiệm, công ty luôn
hướng tới mục tiêu phát triển bền vững cho chính Công ty và cho khách
hàng của mình.
Được thành lập năm 2001 đến nay, trải qua hơn 10 năm xây dựngvà
trưởng thành, tập thể lãnh đạo, cán bộ công nhân viên Công ty đã nỗ lực
không ngừng xây dựng và phát triển. Thế Kỷ Mới được các đối tác
như UnifarmViệt Nam, Lotte Nhận Bản, Bic Pháp và khách hàng đánh
giá là một thương hiệu phân phối sản phẩm uy tín tại thị trường Việt Nam.
Bằng việc kiên trì thực hiện hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
với tiêu chuẩn Quốc tế, Thế Kỷ Mới đảm bảo cung cấp các sản phẩm tốt
nhất để làm hài lòng Quý vịkhách hàng, hy vọng mang lại được nhiều lợi ích
cho cộng đồng góp phần vào sựnghiệp xây dựng phát triển đất nước.
Từ khi thành lập đến nay, Thế Kỷ Mới luôn đi theo một triết lý
kinh doanh đã đề ra như sau:
- Đầu tư: Đầu tư có trọng điểm, có tính đến sự tương hỗ cho nhau của các
dự án, hiệu quả đầu tư cao.
- Chất lượng sản phẩm: Là sự sống còn của doanh nghiệp, là yếu tố tạo nên
sự phát triển bền vững.
- Khánh hàng là bạn hàng: Petrovietnam cùng chia sẻ lợi ích, trách nhiệm,
thuận lợi và khó khăn cùng khách hàng.
- Táo bạo và đột phá: Rút ngắn khoảng cách, đi tắt đón đầu, tạo thế cạnh

tranh lành mạnh.
- Cải tiến liên tục: Không có sự vĩnh cửu trong suy nghĩ, mọi sáng kiến đều
được tôn trọng và đóng góp vào sự thành công chung.
SVTH: Lê Trung Thành - 2 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
- Tinh thần đoàn kết và sự thống nhất: Là nền tảng tạo nên sức mạnh phát
triển bền vững chắc của Tập đoàn.
- Kiểm soát rủi ro: Các yếu tố rủi ro đều được tính đến trong mọi hoạt động
của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
- Phương châm hành động: Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm,
quyết định kịp thời, triển khai quyết liệt.
Tên công ty: Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới
Địa chỉ: Tầng 9 tòa nhà Sannam, đường Duy Tân, Dịch Vọng, Cầu
Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: 04 6662 4238 Fax: 04 6285 6644
Website: ncd.com.vn
1.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty
- Về sản xuất kinh doanh
Tổ chức mở rộng sản xuất kinh doanh, không ngừng nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh, đáp ứng ngày càng nhiều các nhu cầu mới của xã hội.
Tận dụng lợi thế lao động trẻ để tăng tính cạnh tranh trên thương trường. Mở
rộng liên kết với các cơ sở sản xuất kinh doanh, tăng cường hợp tác kinh tế,
để thu được lợi nhuận tối đa nhất
- Nghĩa vụ đối với Nhà nước
Trên cở sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả, tận dụng năng lực sản xuất,
tự bù đắp các chi phí, tự trang trãi vốn và làm tròn nghĩa vụ đối với Ngân sách
Nhà nước, với địa phương bằng cách nộp đầy đủ các khoản thuế cho Nhà
nước.
1.2.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty

Từ khi thành lập đến nay, Thế Kỷ Mới luôn đi theo một triết lý
kinh doanh đã đề ra như sau:
- Đầu tư: Đầu tư có trọng điểm, có tính đến sự tương hỗ cho nhau của các
dự án, hiệu quả đầu tư cao.
- Chất lượng sản phẩm: Là sự sống còn của doanh nghiệp, là yếu tố tạo nên
sự phát triển bền vững.
SVTH: Lê Trung Thành - 3 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
- Khánh hàng là bạn hàng: Petrovietnam cùng chia sẻ lợi ích, trách nhiệm,
thuận lợi và khó khăn cùng khách hàng.
- Táo bạo và đột phá: Rút ngắn khoảng cách, đi tắt đón đầu, tạo thế cạnh
tranh lành mạnh.
- Cải tiến liên tục: Không có sự vĩnh cửu trong suy nghĩ, mọi sáng kiến đều
được tôn trọng và đóng góp vào sự thành công chung.
- Tinh thần đoàn kết và sự thống nhất: Là nền tảng tạo nên sức mạnh phát
triển bền vững chắc của Tập đoàn.
- Kiểm soát rủi ro: Các yếu tố rủi ro đều được tính đến trong mọi hoạt động
của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
- Phương châm hành động: Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm,
quyết định kịp thời, triển khai quyết liệt.
Tôn chỉ hoạt động của Công ty
1. Niềm tin cơ bản: Luôn tôn trọng con người. Chủ động hành động và làm
việc dựa trên sáng kiến và suy nghĩ của chính mình.
2. Mục tiêu hoạt động: Duy trì quan điểm khách hàng là thượng đế, chúng ta
cam kết cung cấp sản phẩm có chất lượng cao nhất với giá cả hợp lý nhằm
thoả mãn khách hàng. Nỗ lực cao nhất để thực hiện yêu cầu của từng khách
hàng và hơn thế nữa là sự thoả mãn vượt quá sự mong đợi.
3. Chính sách quản lý: Luôn vươn tới bằng tham vọng và lòng nhiệt thành,
duy trì sức trẻ để thách thức giấc mơ của mọi người.
- Tôn trọng lý thuyết vững chắc, phát triển ý tưởng mới và sử dụng thời gian

một cách có hiệu quả.
- Không ngừng nỗ lực và vươn tới
- Luôn tạo ra không khí làm việc cởi mở và hứng thú.
- Liên tục phấn đầu để đạt được quy trình làm việc hài hoà.
- Luôn quan tâm đến giá trị nghiên cứu và nỗ lực
1.3.Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty
SVTH: Lê Trung Thành - 4 -
BAN GIÁM ĐỐC
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
Ban giám đốc
- Giám đốc: là người đại diện cho Công ty trước pháp luật và trước cơ
quan Nhà nước. Giám đốc Công ty quyết định việc điều hành các hoạt động
sản xuất kinh doanh của Công ty
- Phó giám đốc: là người tham mưu cho giám đốc các vấn đề cần thiết,
điều hành công việc do giám đốc phân công; đôn đốc và giám sát hoạt động
của các bộ phận trong công ty.
Phòng tổ chức hành chính
Có nhiệm vụ quản lý nhân sự, theo dõi và đề bạt cán bộ, sắp xếp nhân sự,
lo một số công việc về chính sách như: vấn đề khen thưởng, kỷ luật, lương
bổng…đảm trách một số công việc mang tính chất phục vụ, tiếp khách khi có
những liên hệ thuần tuý vể hành chánh, quản trị; tiếp nhận và xử lý các công
văn đến và đi, nhằm tổ chức bộ máy quản lý gọn nhẹ và đạt hiệu quả cao.
Phòng kinh doanh
Là bộ phận chuyên môn nghiệp vụ thực hiện các chức năng giao dịch với
khách hàng, tiêu thụ sản phẩm, thu hồi công nợ, tổng hợp thị trường, phát
triển thị trường, phát triển thương hiệu, tiếp thị và quảng bá sản phẩm, quản lý
hệ thống đại lý, cửa hàng tiêu thụ sản phẩm của Công ty, tham mưu cho Giám
Đốc trong lĩnh vực kinh doanh.

Phòng kế toán – Tài vụ
Có nhiệm vụ giải quyết những mối quan hệ tài chính hoàn thành trong
quá trình tuần hoàn luân chuyển vốn trong sản xuất kinh doanh. Tổ chức hạch
toán các nghiệp vụ mua bán, thanh toán công nợ, thanh toán với Ngân sách
Nhà nước, phân phối lợi nhuận. Quản lý vốn, tài sản, hàng hoá, chi phí
bằng cách theo dõi, phản ánh chính xác sự biến động cũng như các đối tượng
đó. Hướng dẫn các bộ phận trong việc thanh toán, chế độ biểu mẫu, sổ sách
theo dõi theo đúng quy định.
SVTH: Lê Trung Thành - 5 -
PHÒNG KẾ TOÁN-
TÀI VỤ
PHÒNG KINH DOANHPHÒNG TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
1.4.Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Nguồn vốn
Vốn cố định
Vốn lưu động
Doanh thu
Lợi nhuận
Thu nhập BQ
1,594,000,000
985,000,000
611,000,000
16,358,000,000
543,000,000
660,000,000
1,673,000000

1,002,000,000
671,000,000
18,815,000,000
552,000,000
660,000,000
1,673,000,000
1,026,000,000
692,000,000
20,120,000,000
601,000,000
720,000,000
Qua biểu số liệu các chỉ tiêu cơ bản của Công ty trong giai đoạn
2009 - 2011 cho ta thấy:
- Về nguồn vốn: Sức tăng nguồn vốn nhìn chung qua các năm có tăng
nhưng không cao. Như vậy trong giai đoạn này, Công ty chủ yếu là đầu
tư các trang thiết bị mới, mở rộng năng lực sản xuất để chuẩn bị tiềm
lực, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh trong giai đoạn sắp đến.
- Về doanh thu: Sức tăng bình quân cho thấy dấu hiệu khả quan, thể
hiện năng lực sản xuất của doanh nghiệp ngày càng phát triển.
- Vế lợi nhuận: Thể hiện việc kinh doanh ngày càng có hiệu quả, tình
hình tài chính của Công ty ngày càng mạnh, có khả năng tái đầu tư đẩy
mạnh hơn nữa các hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Về thu nhập của người lao động: Ngày càng cao, thu nhập cao tạo
điều kiện thuận lợi và nâng cao đời sống của người lao động.
SVTH: Lê Trung Thành - 6 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
PHẦN 2:
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI THẾ KỶ MỚI
2.1.Tình hình tổ chức bộ máy kế toán

Tại công ty đang áp dụng theo mô hình bộ máy kế toán tập trung
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy kế toán Công ty Cổ phần phân phối Thế Kỷ Mới

* Nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán:
- Kế toán trưởng: Phụ trách phòng tài chính kế toán, tổ chức công tác kế
toán của Công ty, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về công tác hạch toán
kinh doanh của Công ty.
- Bộ phân kế toán bán hàng và mua hàng: Thu thập các hoá đơn chứng từ
mua bán hàng hoá và phân loại chúng theo từng đơn vị mua bán, vào sổ tổng
hợp chi tiết.
SVTH: Lê Trung Thành - 7 -
Bộ phận
kế toán
Bộ phận kế
toán quỹ
Bộ phận kế
toán tồn
kho và
TSCĐ
Bộ phận kế
toán tổng
hợp
Bộ phận kế
toán thanh
toán
Bộ phận kế
toán mua
hàng, bán
hàng
Kế toán trưởng

Báo cáo thực tập nghề nghiệp
- Bộ phận kế toán thanh toán: Theo dõi việc thanh toán giữa người mua
với người bán. Thanh toán tiền lương và bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên
của Công ty.
- Bộ phận kế toán quỹ: Tổng hợp các phiếu thu, chi, lệnh chi vào sổ quỹ.
- Bộ phận kế toán tồn kho và TSCĐ: Căn cứ vào số hiệu nhập- xuất- tồn
và theo dõi tình hình tăng giảm của TSCĐ và xuất khấu hao TSCĐ.
- Bộ phận kế toán tổng hợp: Căn cứ vào sổ kế toán và các chứng từ vào
bảng cân đối kế toán và báo cáo tài chính khác.
2.2.TỔ CHỨC HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
2.2.1. Các chính sách kế toán chung
• Công ty áp dụng theo các chế độ và chuẩn mực kế toán Việt Nam.
• Hình thức kế toán là kế toán tập trung.
• Niên độ kế toán: từ đầu ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 năm dương lịch.
• Kỳ kế toán: lập báo cáo tài chính theo năm, quý.
Kỳ kế toán năm là 12 tháng tính từ đầu ngày 01 tháng 01 đến ngày 31
tháng 12 năm dương lịch.
Kỳ kế toán quý gồm ba tháng tính từ đầu ngày 01 tháng đầu quý đến hết
ngày cuối cùng của tháng cuối quý.
• Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
• Hình thức xử lý kế toán: Áp dụng kế toán máy. Công ty sử dụng phần
mềm kế toán để ghi chép các nghiệp vụ và lên các sổ chi tiết các tài khoản
cũng như sổ tổng hợp để lập báo cáo tài chính.
• Đơn vị tiền tệ hạch toán: đồng Việt Nam (kí hiệu quốc gia là “đ”, kí
hiệu quốc tế là “VND”).
• Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định: được phản ánh theo nguyên giá
(giá gốc mua TSCĐ) và được theo dõi dựa trên giá trị còn lại.
• Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Công ty tính khấu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thẳng. Theo đó, khấu hao hàng năm của một tài sản cố
định được tính như sau:

- Tỷ lệ khấu hao năm = (1/ Số năm sử dụng dự kiến) × 100%
- Mức khấu hao năm = Nguyên giá của TSCĐ × Tỷ lệ khấu hao năm
• Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
SVTH: Lê Trung Thành - 8 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
- Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc, trường hợp giá trị thuần có
thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì ghi theo giá trị thuần có thể thực hiện
được. Trong đó:
- Giá trị gốc = CPNVLTT + CPNCTT + CPMTC + CPSXC (nếu có)
- Giá trị thuần có thể thực hiện được
= Giá bán ước tính – (CP hoàn thành + CPQCBH + CP phân phối phát sinh)
• Phương pháp tính giá HTK cuối kỳ:
- Với NVL, hàng hoá: ghi nhận theo giá mua thực tế sau khi có kết quả
kiểm kê cuối kỳ.
- Với CPSXDD cuối kỳ: ghi nhận theo mức độ hoàn thành của các công
trình đã thi công dựa trên các chứng từ chi phí đã tập hợp.
• Phương pháp hạch toán HTK: theo phương pháp kê khai thường xuyên.
• Phương pháp tính giá HTK: áp dụng phương pháp giá đích danh (do
các sản phẩm đều có giá trị lớn, số lượng ít nên có thể theo dõi được).
• Phương pháp tính thuế GTGT: sử dụng tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
2.2.2.Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán
Công ty áp dụng hệ thống chứng từ kế toán theo quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/3/2006 của Bộ tài chính và Nghị định
129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ. Theo đó, hệ thống chứng từ
của công ty bao gồm các loại chứng từ sau:
• Kế toán tiền lương
STT TÊN CHỨNG TỪ MẪU SỐ
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL

3 Bảng thanh toán tiền lương 02-LĐTL
4 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL
5 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10-LĐTL
6 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL
• Kế toán tiền mặt
SVTH: Lê Trung Thành - 9 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
STT TÊN CHỨNG TỪ MẪU SỐ
1 Phiếu thu 01-TT
2 Phiếu chi 02-TT
3 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT
4 Giấy thanh toán tạm ứng 04-TT
5 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT
6 Biên lai thu tiền 06-TT
7 Bảng kê chi tiền 09-TT
• Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
STT TÊN CHỨNG TỪ MẪU SỐ
1 Phiếu nhập kho 01-VT
2 Phiếu xuất kho 02-VT
3
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản
phẩm, hàng hóa
03-VT
4
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm,
hàng hóa
05-VT
5
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng
cụ

07-VT
6 Bảng kê mua hàng 06-VT
• Kế toán bán hàng
STT TÊN CHỨNG TỪ MẪU SỐ
1 Bảng thanh toán tiền hàng đại lý 01-BH
2 Hóa đơn giá trị gia tăng 01GTKT-3LL
3 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03PXK-3LL
4 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 04HDL-3LL
SVTH: Lê Trung Thành - 10 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
• Kế toán tài sản cố định
STT TÊN CHỨNG TỪ MẪU SỐ
1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ
3 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ
4 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ
 Các quy định về chứng từ kế toán
Chứng từ của công ty phải đảm bảo có đầy đủ các yếu tố bắt buộc sau:
• Tên gọi chứng từ.
• Số hiệu chứng từ: được ký hiệu theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn và theo
ký hiệu riêng của từng công trình.
• Ngày lập chứng từ.
• Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán.
• Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán.
• Nội dung nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
• Số tiền, đơn giá của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số
tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ.
• Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên
quan đến chứng từ kế toán.
 Các quy định về lập chứng từ kế toán

• Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của
đơn vị kế toán đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ được lập
một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
• Chứng từ kế toán phải được lập đầy đủ, rõ ràng, kịp thời, chính xác
theo nội dung quy định trên mẫu. Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính trên
chứng từ không được viết tắt, tẩy xoá, sửa chữa, khi viết phải dùng bút mực,
số và chữ viết phải liên tục, không được ngắt quãng, chỗ trống phải gạch
chéo; chứng từ bị tẩy xóa, sửa chữa đều không có giá trị thanh toán và ghi sổ
SVTH: Lê Trung Thành - 11 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
kế toán. Khi viết sai vào mẫu chứng từ kế toán thì phải huỷ bỏ bằng cách gạch
chéo vào chứng từ viết sai.
• Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên quy định. Trường hợp phải
lập nhiều liên chứng từ kế toán cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính thì nội
dung trên các liên phải giống nhau.
• Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ
kế toán phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán.
 Ký chứng từ kế toán
• Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định. Chữ ký
trên chứng từ kế toán phải được ký bằng bút bi hay bút mực. Không được ký
chứng từ kế toán bằng mực đỏ, bằng bút chì hoặc đóng dấu chữ ký khắc sẵn.
Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất và giống với chữ
ký đã đăng ký theo quy định, trường hợp không đăng ký chữ ký thì chữ ký lần
sau phải khớp với chữ ký lần trước đó.
• Chữ ký của người đứng đầu đơn vị, của kế toán trưởng và dấu đóng
trên chứng từ phải phù hợp với mẫu dấu và chữ ký còn giá trị đã đăng ký tại
ngân hàng. Chữ ký của kế toán viên trên chứng từ phải giống với chữ ký đã
đăng ký với kế toán trưởng.
• Kế toán trưởng (hoặc người được uỷ quyền) không được ký thừa uỷ
quyền của người đứng đầu đơn vị. Người được uỷ quyền không được uỷ

quyền lại cho người khác.
• Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người được uỷ quyền hoặc người
có thẩm quyền ký. Nghiêm cấm ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung
chứng từ kế toán thuộc trách nhiệm của người ký.
• Chứng từ kế toán chi tiền phải do người có thẩm quyền ký duyệt chi và
kế toán trưởng và người được uỷ quyền ký trước khi thực hiện. Chữ ký trên
chứng từ kế toán dùng để chi tiền phải ký theo từng liên.
2.2.3.Hệ thống tài khoản sử dụng:
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/3/2006 của Bộ tài chính.
Tài
khoản
Tên tài khoản
Tài khoản
mẹ
111 Tiền mặt
1111 Tiền mặt Việt Nam 111
SVTH: Lê Trung Thành - 12 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
1112 Tiền mặt ngoại tệ 111
1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 111
112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền VND gửi ngân hàng 112
11211 VND - Vietinbank: 102010000246938 1121
11212 VND - Vietcombank: 0361001608212 1121
11213 VND - Maritimebank: 12001010007802 1121
1122 Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng 112
11221 USD - Vietinbank: 106020000026799 1122
11222 USD - Vietcombank: 0361371608222 1122
11223 JPY - Vietcombank: 0360410249567 1122

11224 THB - Vietcombank: 0360450249572 1122
1123 Vàng bạc, kim khí quí, đá quý 112
113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền đang chuyển tiền Việt nam 113
1132 Tiền đang chuyển ngoại tệ 113
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn
1211 Đ.tư tài chính ngắn hạn: Cổ phiếu 121
12111 Cổ phiếu (mua bán vì mục đích thương mại) 1211
12112 Cổ phiếu (mua bán vì mục đích nắm giữ đầu tư) 1211
12113 Cổ phiếu (tương đương tiền) 1211
1212 Đ.tư tài chính ngắn hạn: Trái phiếu 121
12121 Trái phiếu (mua bán vì mục đích thương mại) 1212
12122 Trái phiếu (mua bán vì mục đích nắm giữ đầu tư) 1212
12123 Trái phiếu (tương đương tiền) 1212
128 Đầu tư ngắn hạn khác
1281 Tiền gởi có kỳ hạn 128
1288 Đầu tư ngắn hạn khác 128
129 Dự phòng giảm giá đ/tư ngắn hạn
131 Phải thu khách hàng
1311 Phải thu ngắn hạn khách hàng 131
13111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động SXKD 1311
131111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: Hđ SXKD (VND) 13111
131112 Phải thu ngắn hạn khách hàng: Hđ SXKD (USD) 13111
13112 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động đầu tư 1311
131121 Phải thu ngắn hạn khách hàng: Hđ đầu tư (VND) 13112
131122 Phải thu ngắn hạn khách hàng: Hđ đầu tư (USD) 13112
13113 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động t/chính 1311
131131 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động tài chín 13113
131132 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động tài chín 13113
1312 Phải thu dài hạn khách hàng 131

13121 Phải thu dài hạn khách hàng: hoạt động SXKD 1312
131211 Phải thu dài hạn khách hàng: Hđ SXKD (VND) 13121
131212 Phải thu dài hạn khách hàng: Hđ SXKD (USD) 13121
13122 Phải thu dài hạn khách hàng: hoạt động đầu tư 1312
131221 Phải thu dài hạn khách hàng: Hđ đầu tư (VND) 13122
SVTH: Lê Trung Thành - 13 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
131222 Phải thu dài hạn khách hàng: Hđ đầu tư (USD) 13122
13123 Phải thu dài hạn khách hàng: hoạt động tài chính 1312
131231 Phải thu dài hạn khách hàng: Hđ tài chính (VND) 13123
131232 Phải thu dài hạn khách hàng: Hđ tài chính (USD) 13123
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 133
13311 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 1331
13312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 1331
13313 Thuế GTGT trả lại nhà cung cấp, giảm giá hàng mua 1331
13314 Thuế GTGT được hoàn lại 1331
133141 Thuế GTGT đề nghị hoàn lại 13314
133142 Thuế GTGT thực tế được hoàn lại 13314
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 133
13321 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ: Trong nước 1332
13322 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ: Nhập khẩu 1332
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 136
13611 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc: ngắn hạn 1361
13612 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc: dài hạn 1361
1368 Phải thu nội bộ khác 136
13681 Phải thu nội bộ khác: ngắn hạn 1368
13682 Phải thu nội bộ khác: dài hạn 1368
138 Phải thu khác

1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 138
1385 Phải thu về cổ phần hóa 138
1388 Phải thu khác 138
13881 Phải thu ngắn hạn khác 1388
138811 Phải thu ngắn hạn khác: HĐ SXKD 13881
1388111 Phải thu người lao động 138811
1388118 Phải thu ngắn hạn HĐSXKD khác 138811
138812 Phải thu ngắn hạn khác: HĐ đầu tư 13881
1388121 Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia 138812
1388128 Phải thu ngắn hạn HĐĐT SXKD khác 138812
138813 Phải thu ngắn hạn khác: HĐ tài chính 13881
1388131 Phải thu về cổ phần hoá 138813
1388138 Phải thu ngắn hạn HĐ TC khác 138813
13882 Phải thu dài hạn khác 1388
138821 Phải thu dài hạn khác: HĐSXKD 13882
1388211 Phải thu người lao động 138821
1388218 Phải thu dài hạn HĐ SXKD khác 138821
138822 Phải thu dài hạn khác: HĐ đầu tư 13882
1388221 Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia 138822
1388228 Phải thu dài hạn HĐ SXKD khác 138822
138823 Phải thu dài hạn khác: HĐ tài chính 13882
1388231 Phải thu về cổ phần hoá 138823
1388238 Phải thu dài hạn HĐTC khác 138823
SVTH: Lê Trung Thành - 14 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
139 Dự phòng phải thu khó đòi
1391 Dự phòng phải thu khó đòi: ngắn hạn 139
1392 Dự phòng phải thu khó đòi: dài hạn 139
141 Tạm ứng
1411 Tạm ứng lương 141

1412 Tạm ứng khác 141
142 Chi phí trả trước ngắn hạn
1421 Chi phí trả trước ngắn hạn 142
14211 Chi phí trả trước ngắn hạn: SX 627 1421
14212 Chi phí trả trước ngắn hạn: KD 641 1421
14213 Chi phí trả trước ngắn hạn: QL 642 1421
1422 Chi phí chờ kết chuyển 142
14221 Chi phí bán hàng chờ kết chuyển 1422
14222 Chi phí quản lý chờ kết chuyển 1422
144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
151 Hàng mua đang đi trên đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên liệu, vật liệu chính 152
1522 Vật liệu phụ 152
1523 Nhiên liệu 152
1524 Phụ tùng 152
1526 Thiết bị XDCB 152
1528 Vật liệu khác 152
153 Cụng cụ, dụng cụ
1531 Cụng cụ, dụng cụ 153
15311 Khuôn mẫu 1531
15312 Dụng cụ kiểm 1531
15313 Mũi khoan, taro, mảnh cắt 1531
15314 Hàng tiêu hao (BHLĐ, đồ điện ) 1531
15315 Công cụ - dụng cụ khác 1531
1532 Bao bì luân chuyển 153
1533 Đồ dùng cho thuê 153
154 Chi phí SXKD dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa

1561 Giá mua hàng hóa 156
1562 Chi phí thu mua hàng hóa 156
1567 Hàng hóa bất động sản 156
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hóa kho bảo thuế
159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp: Năm trước 161
1612 Chi sự nghiệp: Năm nay 161
211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 211
SVTH: Lê Trung Thành - 15 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
2112 Máy móc, thiết bị 211
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 211
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 211
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc cho SP 211
2118 Tài sản cố định khác 211
212 TSCĐ thuê tài chính
2121 Nhà cửa, vật kiến trúc 212
2122 Máy móc thiết bị 212
2123 Phương tiện vận tải 212
2124 Thiết bị, dụng cụ quản lý 212
2125 TSCĐ hữu hình khác 212
2126 TSCĐ vô hình khác 212
213 TSCĐ vô hình
2131 Quyền sử dụng đất 213
2132 Quyền phát hành 213
2133 Bản quyền, bằng sáng chế 213
2134 Nhãn hiệu hàng hoá 213

2135 Phần mềm máy tính 213
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 213
2138 TSCĐ vô hình khác 213
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 214
21411 Hao mòn nhà cửa, vật kiến trúc 2141
21412 Hao mòn máy móc, thiết bị 2141
21413 Hao mòn phương tiện vận tải 2141
21414 Hao mòn dụng cụ, thiết bị quản lý 2141
21415 Hao mòn cây trồng, vật nuôi làm việc cho SP 2141
21418 Hao mòn TSCĐ khác 2141
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 214
21421 Hao mòn TSCĐ đi thuê: Nhà cửa, vật kiến trúc 2142
21422 Hao mòn TSCĐ đi thuê: Máy móc thiết bị 2142
21423 Hao mòn TSCĐ đi thuê: Phương tiện vận tải 2142
21424 Hao mòn TSCĐ đi thuê: Thiết bị, dụng cụ quản lý 2142
21425 Hao mòn TSCĐ đi thuê: TSCD hữu hình khác 2142
21426 Hao mòn TSCĐ đi thuê: TSCD vô hình khác 2142
21428 Hao mòn TSCĐ đi thuê: khác 2142
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 214
21431 Khấu hao quyền sử dụng đất 2143
21432 Khấu hao quyền phát hành 2143
21433 Khấu hao bản quyền, bằng sáng chế 2143
21434 Khấu hao nhãn hiệu hàng hóa 2143
21435 Khấu hao phần mềm kế toán 2143
21436 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2143
21438 Khấu hao TSCĐ vô hình khác 2143
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 214
21471 Hao mòn bất động sản đầu tư: Quyền sử dụng đất 2147
SVTH: Lê Trung Thành - 16 -

Báo cáo thực tập nghề nghiệp
21472 Hao mòn bất động sản đầu tư: Nhà 2147
21473 Hao mòn bất động sản đầu tư: Nhà và quyền sử dụn 2147
21474 Hao mòn bất động sản đầu tư: cơ sở hạ tầng 2147
217 Bất động sản đầu tư
2171 Bất động sản đầu tư: Quyền sử dụng đất 217
2172 Bất động sản đầu tư: Nhà 217
2173 Bất động sản đầu tư: Nhà và quyền sử dụng đất 217
2174 Bất động sản đầu tư: Cơ sở hạ tầng 217
221 Đầu tư vào công ty con
2211 Đầu tư CKDH: cổ phiếu 221
2212 Đầu tư CKDH: trái phiếu 221
222 Góp vốn liên doanh
223 Đầu tư vào công ty liên kết
228 Đầu tư dài hạn khác
2281 Đầu tư dài hạn khác: cổ phiếu 228
2282 Đầu tư dài hạn khác: trái phiếu 228
2288 Đầu tư dài hạn khác 228
22881 Đầu tư dài hạn khác: kỳ phiếu, tín phiếu 2288
22882 Đầu tư dài hạn khác: cho vay 2288
22883 Đầu tư dài hạn khác: khác 2288
229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 XDCB dở dang: Mua sắm TSCĐ 241
2412 XDCB dở dang: Xây dựng cơ bản 241
2413 XDCB dở dang: Sửa chữa lớn TSCĐ 241
242 Chi phí trả trước dài hạn
2421 Chi phí trả trước: SX 627 242
2422 Chi phí trả trước: KD 641 242
2423 Chi phí trả trước: QL 642 242

2424 Chi phí trong g/đ triển khai không đủ ghi nhận T 242
2428 Chi phí trả trước khác 242
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn
311 Vay ngắn hạn
3111 Vay ngắn hạn VND 311
31111 Vay ngắn hạn VND - Vietinbank 3111
31112 Vay ngắn hạn VND - Vietcombank 3111
3112 Vay ngắn hạn Ngoại tệ 311
31121 Vay ngắn hạn Ngoại tệ - Vietinbank 3112
31122 Vay ngắn hạn Ngoại tệ - Vietcombank 3112
315 Nợ dài hạn đến hạn trả
3151 Chi trả nợ gốc vay 315
3152 Trả nợ thuê tài chính 315
331 Phải trả cho người bán
3311 Phải trả ngắn hạn người bán 331
33111 Phải trả cho người bán: hoạt động SXKD (VND) 3311
SVTH: Lê Trung Thành - 17 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
331111 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (VND) 33111
331112 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (USD) 33111
33112 Phải trả ngắn hạn người bán: hoạt động đầu tư 3311
331121 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ đầu tư (VND) 33112
331122 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ đầu tư (USD) 33112
33113 Phải trả ngắn hạn người bán: hoạt động tài chính 3311
331131 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ tài chính (VND) 33113
331132 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ tài chính (USD) 33113
3312 Phải trả dài hạn người bán 331
33121 Phải trả dài hạn người bán: hoạt động SXKD 3312
331211 Phải trả dài hạn người bán: HĐ SXKD (VND) 33121

331212 Phải trả dài hạn người bán: HĐ SXKD (USD) 33121
33122 Phải trả dài hạn người bán: hoạt động đầu tư 3312
331221 Phải trả dài hạn người bán: HĐ đầu tư (VND) 33122
331222 Phải trả dài hạn người bán: HĐ đầu tư (USD) 33122
33123 Phải trả dài hạn người bán: hoạt động tài chính 3312
331231 Phải trả dài hạn người bán: HĐ tài chính (VND) 33123
331232 Phải trả dài hạn người bán: HĐ tài chính (USD) 33123
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp 333
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3331
33313 Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán 3331
33314 Thuế GTGT đầu ra được giảm 3331
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 333
3333 Thuế xuất, nhập khẩu 333
33331 Thuế xuất khẩu 3333
33332 Thuế nhập khẩu 3333
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 333
3335 Thuế thu nhập cá nhân 333
3336 Thuế tài nguyên 333
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 333
33371 Thuế nhà đất 3337
33372 Tiền thuê đất 3337
3338 Các loại thuế khác 333
33381 Thuế xxx 3338
33382 Thuế môn bài 3338
33388 Thuế khác 3338
3339 Phí, lệ phí và các khoản phảI nộp khác 333
33391 Các khoản phụ thu 3339
33392 Các khoản phí, lệ phí 3339

33393 Các khoản phải nộp khác 3339
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên 334
3348 Phải trả người lao động khác 334
335 Chi phí phải trả
SVTH: Lê Trung Thành - 18 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
3351 Chi phí phải trả: phần lãi vay phải trả 335
3352 Trích trước CP tiền lương trong thời gian nghỉ 335
3353 Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ 335
3354 Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh 335
3358 Chi phí phải trả khác 335
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ ngắn hạn 336
3362 Phải trả nội bộ dài hạn 336
33621 Vay nội bộ 3362
33628 Phải trả nội bộ khác 3362
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐ xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 338
3382 Kinh phí công đoàn 338
3383 Bảo hiểm xã hội 338
3384 Bảo hiểm y tế 338
3385 Phải trả về cổ phần hóa 338
3386 Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn 338
3387 Doanh thu chưa thực hiện 338
3388 Phải trả, phải nộp khác 338
33881 Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 3388
338811 Phải trả, phải nộp khác: HĐ SXKD 33881
338812 Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác: HĐ đầu tư 33881

338813 Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác: HĐ tài chính 33881
33882 Phải trả, phải nộp dài hạn khác 3388
338821 Phải trả, phải nộp dài hạn khác: HĐSXKD 33882
338822 Phải trả, phải nộp dài hạn khác: HĐ đầu tư 33882
338823 Phải trả, phải nộp dài hạn khác: HĐ tài chính 33882
3389 Bảo hiểm thất nghiệp 338
341 Vay dài hạn
3411 Vay ngân hàng - Vietinbank 341
34111 Vay DH VND - Vietinbank 3411
34112 Vay DH USD - Vietinbank 3411
3412 Vay ngân hàng - Vietcombank 341
34121 Vay DH VND - Vietcombank 3412
34122 Vay DH USD - Vietcombank 3412
3418 Vay đối tượng khác 341
342 Nợ dài hạn
3421 Nợ dài hạn: nợ vay 342
3422 Nợ dài hạn: nợ thuê tài chính 342
3428 Nợ dài hạn khác 342
343 Trái phiếu phát hành
3431 Mệnh giá trái phiếu 343
3432 Chiết khấu trái phiếu 343
3433 Phụ trội trái phiếu 343
344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
SVTH: Lê Trung Thành - 19 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng phải trả ngắn hạn 352
3522 Dự phòng phải trả dài hạn 352

353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng 353
3532 Quỹ phúc lợi 353
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 353
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 353
356 Quỹ phát triển công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 356
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCD 356
411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
41111 Vốn góp của chủ sở hữu 4111
41118 Vốn góp của đối tượng khác 4111
4112 Thặng dư vốn cổ phần 411
4118 Vốn khác 411
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá
4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm 413
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong gđ đầu tư XDCB 413
414 Quỹ đầu tư phát triển
415 Quỹ dự phòng tài chính
417 Quỹ hổ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn CSH
419 Cổ phiếu ngân quỹ
421 Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 421
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 421
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB
4411 Vốn ngân sách 441
4412 Vốn tự có 441
451 Quỹ quản lý của cấp trên

461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn KP sự nghiệp: Năm trước 461
4612 Nguồn KP sự nghiệp: Năm nay 461
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa 511
51111 Doanh thu bán hàng hóa: Nội địa 5111
51112 Doanh thu bán hàng hoá: Xuất khẩu 5111
5112 Doanh thu bán các thành phẩm 511
51121 Doanh thu bán thành phẩm: Nội địa 5112
51122 Doanh thu bán thành phẩm: Xuất khẩu 5112
SVTH: Lê Trung Thành - 20 -
Báo cáo thực tập nghề nghiệp
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 511
51131 Doanh thu bán dịch vụ: Nội địa 5113
51132 Doanh thu cung cấp dịch vụ: Xuất khẩu 5113
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 511
51141 Doanh thu trợ giá: Nội địa 5114
51142 Doanh thu trợ giá: Xuất khẩu 5114
5115 Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất, thuê đất 511
5116 Doanh thu không chịu thuế TNDN 511
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 511
5118 Doanh thu khác 511
512 Doanh thu bán hàng nội bộ
5121 Doanh thu bán hàng hóa 512
5122 Doanh thu bán các thành phẩm 512
5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ 512
515 Doanh thu hoạt động tài chính
5151 Lãi tiền cho vay, tiền gửi 515
5152 Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh trong kỳ 515

5153 Cổ tức và lợi nhuận được chia 515
5154 Lãi do bán các loại chứng khoán 515
5155 Lãi bán ngoại tệ 515
5156 Lãi bán hàng trả chậm 515
5157 Chiết khấu thanh toán được hưởng 515
5158 Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 515
521 Chiết khấu thương mại
5211 Chiết khấu hàng hoá 521
5212 Chiết khấu thành phẩm 521
5213 Chiết khấu dịch vụ 521
531 Hàng bán bị trả lại
5311 Hàng bán bị trả lại: Hàng hóa 531
5312 Hàng bán bị trả lại: Thành phẩm 531
5313 Hàng bán bị trả lại: Dịch vụ 531
532 Giảm giá hàng bán
5321 Giảm giá hàng bán: Hàng hoá 532
5322 Giảm giá hàng bán: Thành phẩm 532
5323 Giảm giá hàng bán: Dịch vụ 532
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên vật liệu 611
6112 Mua hàng hóa 611
621 Chi phí NVL trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 627
62711 Chi phí lương NV phân xưởng 6271
62712 Chi phí BHXH. BHYT, KPCD 6271
62713 Chi phí ăn ca 6271
SVTH: Lê Trung Thành - 21 -

Báo cáo thực tập nghề nghiệp
6272 Chi phí vật liệu, nhiên liệu 627
6273 Chi phí trả trước-BPSX 627
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 627
6275 Chi phí nhập khẩu, hải quan, thuế, khác 627
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 627
62771 Chi phí nước dùng cho SX 6277
62772 Chi phí điện dùng cho SX 6277
62773 Chi phí gia công ngoài 6277
62774 Chi phí hàng tiêu hao 6277
6278 Chi phí bằng tiền khác 627
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
6321 Giá vốn hàng bán: hàng hoá, thành phẩm 632
6322 Giá vốn và chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư 632
635 Chi phí tài chính
6351 Chênh lệch lỗ tỷ giá phát sinh trong kỳ 635
6352 Chi phí lãi vay & lãi khoản trả chậm 635
6353 Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 635
6354 Lỗ do bán các loại chứng khoán 635
6355 Chiết khấu thanh toán cho người mua 635
6358 Chi phí tài chính khác 635
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên 641
64111 Chi phí lương nhân viên 6411
64112 Chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ 6411
64113 Chi phí ăn ca 6411
6412 Chi phí vật liệu, bao bì 641
6413 Chi phí trả trước 641
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 641

6415 Chi phí bảo hành 641
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 641
64171 Chi phí vận chuyển (Xăng, dầu cho xe) 6417
64172 Chi phí tiếp khách, hội nghị 6417
6418 Chi phí bằng tiền khác 641
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý 642
64211 Chi phí lương nhân viên quản lý 6421
64212 Chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ 6421
64213 Chi phí ăn ca 6421
6422 Chi phí vật liệu quản lý 642
6423 Chi phí trả trước-BPQL 642
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 642
6425 Thuế, phí và lệ phí 642
6426 Chi phí dự phòng 642
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 642
64271 Chi phí VPP, nhu yếu phẩm 6427
SVTH: Lê Trung Thành - 22 -

×