Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 4: Sử dụng hạm để tỉnh toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.97 KB, 10 trang )



KI M TRA BÀI CŨỂ
Câu 1: Muốn nhập công thức vào ô tính, em cần thực
hiện theo mấy bước? Đó là những bước nào?
Trả lời: Muốn nhập công thức vào ô tính ta thực hiện
theo 4 bước:
B1: Chọn ô tính cần nhập công thức
B2: Gõ dấu = ; B3: Nhập công thức
B4: Nhấn phím Enter
Câu 2: Để tính tổng của một dãy số ta dùng hàm gì?
Cho ví dụ
Trả lời: Để tính tổng của một dãy số ta dùng hàm SUM
VD: SUM(4,5,6,7,8)=30

Tiết 18
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ
TÍNH TOÁN (tt)
3/ Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng:
b/ Hàm tính trung bình cộng
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
e/ Bài tập
f/ Củng cố



Tên hàm:
Tên hàm:
SUM


SUM


Công dụng:
Công dụng:
Tính tổng của một dãy các số
Tính tổng của một dãy các số




Cú pháp:
Cú pháp:
=SUM(a,b,c, )
=SUM(a,b,c, )

Trong đó: các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu
Trong đó: các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu
phẩy, biến có thể là các số, địa chỉ của các ô tính,
phẩy, biến có thể là các số, địa chỉ của các ô tính,
hay địa chỉ của các khối. Số lượng các biến là
hay địa chỉ của các khối. Số lượng các biến là
không hạn chế.
không hạn chế.

Ví dụ: Tổng của ba số 10,20,30, ta tính như sau:
Ví dụ: Tổng của ba số 10,20,30, ta tính như sau:


=SUM(10,20,30) cho ta kết quả 60

=SUM(10,20,30) cho ta kết quả 60

Tuy nhiên, ta cũng có thể dùng kết hợp các biến số và
địa chỉ ô tính.
VD: Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô B4 là 5, ta tính như
sau:
=SUM(A2,B4,15) cho ta kết quả 30.
Đặc biệt, hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các
khối trong công thức.
VD: =SUM(A1,B3,C1:C5)= A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5

b/ Hàm tính trung bình cộng



 !
"##$%&&&'''(
)
)
=
=
AVERAGE(10,5,6) cho kết quả là
AVERAGE(10,5,6) cho kết quả là
(10+5+6)/3 = 7
(10+5+6)/3 = 7
Tương tự như hàm SUM thì hàm AVERAGE cũng cho
phép sử dụng kết hợp các số, địa chỉ ô tính và địa chỉ
các khối.
Ví dụ: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 4,5,6,7,8
thì:

=
AVERAGE(A1:A5) cho kết quả là (4+5+6+7+8)/5=6
AVERAGE(A1:A5) cho kết quả là (4+5+6+7+8)/5=6
=AVERAGE(A1,A3,2) cho kết quả là (4+6+2)/3=4
=AVERAGE(A1,A3,2) cho kết quả là (4+6+2)/3=4
Bài tập nhóm

c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất



*+
*+



+,-.-/01 !
+,-.-/01 !




"##
"##
$*+%&&&'''(
$*+%&&&'''(
Ví dụ: = MAX(5,8,2,7,9,10) cho kết quả là 10
Cũng như hai hàm SUM và AVERAGE thì hàm MAX
cũng cũng cho phép sử dụng kết hợp các số cũng
như địa chỉ ô tính và địa chỉ khối

VD: Nếu khối B1:B5 lần lượt chứa các số 10,5,7,9,20 thì
=MAX(B1:B5,15) cho kết quả là 20
=MAX(B1,B4,22) cho kết quả là 22

d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất



*23
*23



+,-.-41 !
+,-.-41 !




"##
"##
$*23%&&&'''(
$*23%&&&'''(
Ví dụ 1: =MIN(2,12,4,11,8) cho kết quả là 2
Ví dụ 2: Nếu các khối B1:B5 lần lượt chứa các số
10,25,5,8,30 thì:
=MIN(B1,B5,2) cho kết quả là 2
=MIN(B1:B6) cho kết quả là 5
? Vậy theo em thì hàm MIN có cho phép kết hợp các
số và địa chỉ các ô cũng như địa chỉ khối trong công

thức không?
KL: Hàm MIN cũng cho phép kết hợp các số, địa chỉ
khối và địa chỉ các ô tính.

BÀI TẬP
Câu 1: Dùng hàm MAX để xác định điểm lớn nhất trong
khối C6:F6 của bài tập sau
Câu 2: Dùng hàm MIN để xác định điểm nhỏ nhất trong
khối D6:D15

CỦNG CỐ
Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27,2 thì :
= AVERAGE(A1:A5,3) cho kết quả là bao nhêu?
= AVERAGE(A1:A4,A1,A9) cho kết quả là ?
Nếu khối B1:B6 lần lượt chứa các số 10,7,78,9,27,2 thì:
=MAX(B1,B5,13) cho giá trị lớn nhất là?
=MAX(B1:B6) cho giá trị lớn nhất là?
Nếu khối B1:B6 lần lượt chứa các số 10,7,78,9,27,2 thì:
=MIN(B1,B4,12) cho giá trị nhỏ nhất là?
=MIN(B1:B6) cho giá trị nhỏ nhất là?

×