Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Giáo án Sinh học 9 chuẩn KTKN năm 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.18 KB, 76 trang )

Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
63
HọC Kỳ II
Tuần 19
Tiết 37
Ngày soạn: 02 / 01 / 2014
Ngày dạy : 04 / 01 / 2014
Bài 34. Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và trình bày đ-ợc nguyên nhân thoái hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 tr-ờng hợp trên trong chọn giống.
- Trình bày đ-ợc ph-ơng pháp tạo dòng thuần ở cây giao phấn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích so sánh, vận dụng thực tiễn.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết vận dụng những kiên thức đã học vào thực tiễn sản xuất.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh nắm đ-ợc nguyên nhân của thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H 34.1 tới 34.3 SGK.
- Bảng phụ.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, đọc tr-ớc nội dung bài mới.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện cho học sinh xem video về hậu quả của tự thụ phấn và giao phối gần.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).


2. Kiểm tra bài cũ: (7p)
- Tại sao ng-ời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?
(Vì các tác nhân có tác dụng khác nhau tới cơ sở vật chất của tính di truyền:
+ Tia phóng xạ có sức xuyên sâu, dễ gây đột biến gen và đột biến cấu trúc NST và số l-ợng
NST.
+ Tia tử ngoại có ức xuyên sâu kém nên chỉ dùng sử lí vật liệu có kích th-ớc bé. Có loại hoá
chất có tác dụng chuyên biệt, đặc thù đối với từng loaị nuclêôtit nhất định của gen.
- Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lí và hoá học, ng-ời ta th-ờng sử dụng biện pháp nào?
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
ở học kỳ I các em đã đ-ợc học về kết hôn cận huyết, vì sao không đ-ợc kết hôn nh- vậy? Và
hiện t-ợng tự thụ phần và giao phối gần ở vật nuôi đã dẫn đến hậu quả nh- thế nào? Để hiểu rõ
vấn đề này hơn chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu bài hôm nay!
3. Bài mới:
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
64
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động 1: Hiện t-ợng thoái hoá (17p)
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I
? Hiện t-ợng thoái hoá do tự thụ phấn ở cây giao phấn
biểu hiện nh- thế nào?
- HS nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi, rút ra kết luận.
-
Cho HS quan sát H 34.1 minh hoạ hiện t-ợng thoái hoá ở
ngô do tự thụ phấn.
- HS quan sát H 34.1 để thấy hiện t-ợng thoái hoá ở ngô.
VD: hồng xiêm, b-ởi, vải thoái hoá quả nhỏ, ít quả, khô
n
ngọt.
- HS tìm hiểu mục 2 và trả lời câu hỏi:

- Giao phối gần là gì? Gây ra hậu quả gì ở sinh vật?
- Dựa vào thông tin ở mục 2 để trả lời.
- GV đ-a ra kết luận; HS ghi nhớ.
I. Hiện t-ợng thoái hoá:
1. Hiện t-ợng thoái hoá do tự thụ
phấn ở cây giao phấn:
các cá thể của
thế hệ kế tiếp có sức sống dần biểu
hiện các dấu hiệu nh- phát triển
chậm, chiều cao cây và năng suất
giảm dần, nhiều cây bị chết, bộc lộ
đặc điểm có hại.
2. Hiện t-ợng thoái hoá do giao phối
gần ở động vật:
-
Giao phối gần (giao phối cận
hu
yết) là sự giao phối giữa các con
cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa
bố mẹ với con cái của chúng.
-
Giao phối gần gây ra hiện t-ợng
thoái hoá ở thế hệ con cháu: sinh
tr-ởng và phát triển yếu, khả năng
sinh sản giảm, quái thai,
dị tật bẩm
sinh, chết non.
Hoạt động 2: Nguyên nhân của hiện t-ợng thoái hoá
(7p)
- GV giới thiệu H 34.3; màu xanh biểu thị thể đồng hợp

- Yêu cầu HS quan sát H 34.3 và trả lời:
-
Qua các thế hệ tự thụ phán hoặc giao phối cận huyết, tỉ
lệ thể đồng hợp và dị hợp biến đổi nh- thế nào?
-
Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở
động vật lại gây ra hiện t-ợng thoái hoá?
- HS nghiên cứu kĩ H 34.3, thảo luận nhóm và nêu đ-ợc:
+ Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
+ Các gen lặn ở trạng thái dị hợp chuyển sang trạng thái
đồng hợp "
các gen lặn có hại gặp nhau biểu hiện thành
tính trạng có hại, gây hiện t-ợng thoái hoá.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
-
GV mở rộng thêm: ở một số loài động vật, thực vật cặp
gen đồng hợp không gây hại nên không dẫn đến hiện
t-ợng thoái hoá " có thể tiến hành giao phối gần.
II.
Nguyên nhân của hiện t-ợng
thoái hoá:
-
Tự thụ phấn hoặc giao phối gàn ở
động vật gây ra hiện t-ợng thoái hoá
vì tạo ra cặp gen lặn đồng hợp gây
hại.
Hoạt động 3
: Vai trò của ph-ơng pháp tự thụ phấn và
giao phối cận huyết trong chọn giống
(8p)

- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi:
-
Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra
hiện t-ợng thoái hoá nh-ng những ph-ơng pháp này vẫn
III.
Vai trò của ph-ơng pháp tự thụ
phấn
và giao phối cận huyết trong
chọn giống:
-
Dùng ph-ơng pháp này để củng cố
và duy trì 1 số tính trạng mong
muốn, tạo
dòng thuần, thuận lợi cho
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
65
đ-ợc ng-ời ta sử dụng trong chọn giống?
- HS nghiên cứu SGK mục III và trả lời câu hỏi.
- GV gọi học sinh trả lời:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
sự kiểm tra đánh giá kiểu gen của
từng dòng, phát hiện các gen xấu để
loại ra khỏi quần thể, chuẩn bị lai
khác dòng để tạo -u thế lai.
4. Củng cố: (4p)
- HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 101.
- Giáo viên cho học sinh hệ thống lại bài bằng bản đồ t- duy.
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK; đọc tr-ớc bài mới.

- Vận dụng kiến thức về bản đồ t- duy, thiết lập bản đồ t- duy cho bài sau.
- Tìm hiểu vai trò của dòng thuần trong chọn giống.
********* *********
Tuần 20
Tiết 38
Ngày soạn: 02 / 01 / 2014
Ngày dạy : 09 / 01 / 2014
Bài 35. Ưu thế lai
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đ-ợc khái niệm -u thế lai, cơ sở di truyền của hiện t-ợng -u thế lai, lí do không
dùng cơ thể lai để nhân giống.
- Nắm đ-ợc các ph-ơng pháp th-ờng dùng để tạo -u thế lai.
- Hiểu và trình bày đ-ợc khái niệm lai kinh tế và ph-ơng pháp th-ờng dùng để tạo cơ thể lai
kinh tế ở n-ớc ta.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh nắm đ-ợc khái niệm -u thế lai; từ đó vận dụng vào sản xuất.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H35 SGK.
- Tranh 1 số giống động vật; bò, lợn, dê " Kết quả của phép lai kinh tế.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, đọc tr-ớc nội dung bài mới.
- Vận dụng kiến thức về bản đồ t- duy, thiết lập bản đồ t- duy cho bài sau.
- Chuẩn bị một số giống cây trồng có -u thế lai.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:

- Nếu có điều kiện cho học sinh xem một số đặc điểm nổi bật của giống -u thế lai.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
66
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
- Kiểm tra câu 1, 2 SGK trang 101.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
- ở bài tr-ớc các em biết nguyên nhân của thoái hóa giống, vậy -u thế lai là gì? Vận dụng -u
thế lai vào sản xuất nh- thế nào? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu bài học hôm nay!
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động 1: Hiện t-ợng -u thế lai (13p)
- GV cho HS quan sát H 35 phóng to và đặt câu hỏi:
-
So sánh cây và bắp ngô của 2 dòng tự thụ phấn với cây
và bắp ngô ở cơ thể lai F
1
trong H 35?
- HS quan sát hình, chú ý đặc điểm: chiều cao câ
y, chiều
dài bắp, số l-ợng hạt " nêu đ-ợc:
+ Cơ thể lai F
1
có nhiều đặc điểm trội hơn cây bố mẹ.
-
GV nhận xét ý kiến của HS và cho biết: hiện t-ợng trên
đ-ợc gọi là -u thế lai.

-
Ưu thế lai là gì? Cho VD minh hoạ -u thế lai ở động vật
và thực vật?
- HS ng
hiên cứu SGK, kết hợp với nội dung vừa so sánh
nêu khái niệm -u thế lai.
- GV cung cấp thêm 1 số VD.
- HS lấy VD.
I. Hiện t-ợng -u thế lai:
-
Ưu thế lai là hiện t-ợng cơ thể lai
F
1
có -u thế hơn hẳn so với bố mẹ:
có sức sống cao hơn, sinh tr-ởng
nhanh, phá
t triển mạnh, chống chịu
tốt, năng suất cao hơn.
-
Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai giữa
các dòng thuần có kiểu gen khác
nhau.
Hoạt động 2: Nguyên nhân của hiện t-ợng -u thế lai
(10p)
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi:
- Tại sao khi lai 2 dòng thuần -u thế lai thể hiện rõ nhất?
- Tại sao -u thế lai biểu hiện rõ nhất ở F
1
sau đó giảm
dần qua các thế hệ?

- HS nghiêncứu SGK, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Ưu thế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen trội có lợi ở con lai
F
1
.
+ Các thế hệ sau -u thế lai giảm dần vì tỉ lệ dị hợp giảm.
- GV giúp HS rút ra kết luận.
- Muốn duy trì -u thế lai con ng-ời đã làm gì?
- HSTL: - Nhân giống vô tính.
II.
Nguyên nhân của hiện t-ợng -u
thế lai:
-
Khi lai 2 dòng thuần có kiểu gen
khác nhau, -u thế lai biểu hiện

nhất ở F
1
vì hầu hết các cặp gen ở
trạng thái dị hợp chỉ biểu hiện tính
trạng trội có lợi.
+ Tính trạng số l-ợng (hình thái,
năng suất) do nhiều gen trội quy
định.
-
Sang thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm
nên -u thế lai giảm. Muốn khắc phục
hiện t-ợng này,
ng-ời ta dùng
ph-ơng pháp nhân giống vô tính

(giâm, ghép, chiết ).
Hoạt động 3
: Các ph-ơng pháp tạo -u thế lai
(10p)
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, hỏi:
-
Con ng-ời đã tiến hành tạo -u thế lai ở cây trồng bằng
III. Các ph-ơng pháp tạo -u thế
lai:
1. Ph-ơng pháp tạo -u thế lai ở cây
trồng:
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
67
ph-ơng pháp nào?
- Nêu VD cụ thể?
- HS nghiên cứu SGK mục III để trả lời. Rút ra kết luận.
- GV giải thích thêm về lai khác thứ và lai khác dòng.
Lai khác dòng đ-ợc sử dụng phổ biến hơn.
-
Con ng-ời đã tiến hành tạo -u thế lai ở vật nuôi bằng
ph-ơng pháp nào?VD?
- GV cho HS quan sát tranh ảnh về các giống vật nuôi.
- Tại sao không dùng con lai F
1
để nhân giống?
- HS nghiên cứu SGK và nêu đ-ợc các ph-ơng pháp.
+ Lai kinh tế
+ áp dụng ở lợn, bò.
+ Nếu nhân giống thì sang thế hệ sau các gen lặn gây hại

ở trạng thái đồng hợp sẽ biểu hiện tính trạng.
- GV
mở rộng: ở n-ớc ta lai kinh tế th-ờng dùng con cái
trong n-ớc lai với con đực giống ngoại.
- áp dụng kĩ thuật giữ tinh đông lạnh.
-
Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ
phấn rồi cho giao phấn với nhau.
VD: ở ngô lai (F
1
) có năng suất
cao hơn từ 25
30 % so giống ngô
tốt.
-
Lai khác thứ: lai giữa 2 thứ hoặc
tổng hợp nhiều thứ của 1 loài.
VD: Lúa DT
17
tạo ra từ tổ hợp lai
giữa giống lúa DT
10
với OM
80
năng
suất cao (DT
10
và chấ
t l-ợng cao
(OM

80
).
2. Ph-ơng pháp tạo -u thế lai ở vật
nuôi:
-
Lai kinh tế: cho giao phối giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần
khác nhau rồi dùng con lai F
1
làm
sản phẩm.
VD: Lợn ỉ Móng Cái x Lợn Đại
Bạch " Lợn con mới đẻ nặng 0,7
0,8 kg tăng trọn
g nhanh, tỉ lệ nạc
cao.
4. Củng cố: (4p)
- Trả lời câu 1, 2, 3, SGK trang 104.
- Giáo viên hệ thống lại bài bằng bản đồ t- duy.
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK; đọc tr-ớc bài mới.
- Vận dụng kiến thức về bản đồ t- duy, thiết lập bản đồ t- duy cho bài sau.
- Tìm hiểu thêm về các thành tựu -u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.
********* *********
Tuần 20
Tiết 39
Ngày soạn: 02 / 01 / 2014
Ngày dạy : 11 / 01 / 2014
Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đ-ợc các ph-ơng pháp th-ờng sử dụng chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Trình bày đ-ợc ph-ơng pháp đ-ợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Trình bày đ-ợc ph-ơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi.
- Trình bày đ-ợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh. Hoạt động nhóm.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
68
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất, bảo vệ môi tr-ờng.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh nắm đ-ợc các thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi ở Việt Nam.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tờ giấy A
0
ghi rõ nội dung, bút dạ.
- Một số bảng phụ.
2. Học sinh:
- Học bài cũ. Đọc tr-ớc bài mới.
- Nghiên cứu kỹ nội dung bài 37.
- Vận dụng kiến thức về bản đồ t- duy, thiết lập bản đồ t- duy.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện cho học sinh xem những thành tựu về chọn giống gần đây.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)

- Kiểm tra câu 1, 2, SGK trang 107.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
GV tóm tắt kiến thức của các tiết tr-ớc về vấn đề nh- gây đột biến nhân tạo, tạo -u thế lai, các
ph-ơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đ-ợc những thành tựu đáng kể.
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động:
Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng và
vật nuôi ở Việt Nam (33p)
- Yêu cầu chia lớp thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1 + 2: hoàn thành nội dung I: T
hành tựu chọn
giống cây trồng.
+ Nhóm 3 + 4: Thành tựu chọn giống vật nuôi.
-
Các nhóm đã chuẩn bị tr-ớc nội dung ở nhà và trao đổi
nhóm, hoàn thành nội dung vào giấy khổ to.
- GV gọi đại diện nhóm trình bày nội dung đã hoàn thành.
Tìm hiểu t
hành tựu chọn giống cây
trồng và vật nuôi ở Việt Nam:
Bảng: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Ph-ơng pháp Ví dụ
Chọn
giống
cây
trồng
1. Gây đột biến nhân tạo
a. Gây đột biến nhân tạo rồi chọn
cá thể để tạo giống mới.

b. Phối hợp giữa lai hữu tính và sử
lí đột biến
c. Chọn giống bằng chọn dòng tế
bào xôma có biến dị hoặc đột biến
- ở
lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm nh- gạo tám
thơm.
- Đậu t-ơng sinh tr-ởng ngắn, chịu rét, hạt to, vàng,
- Giống lúa DT
10
x Giống lúa đột biến A
20
" lúa DT
16
.
- Giố
ng táo đào vàng do xử lí đột biến đỉnh sinh
tr-ởng cây non của giống táo Gia Lộc quả to, màu
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
69
xôma. vàng da cam, ngọt có vị thơm, năng suất đạt 40
50
tấn/ha.
2. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ
hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các
giống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể
- Giống lúa DT

10
x OM
80
" giống lúa DT
17
năng suất
cao, hạt gạo trong, cơm dẻo.
- Từ giống cà chua Đài Loan chọn lọc cá thể "
giống
cà chua P
375
thích hợp cho vùng thâm canh.
3. Tạo giống -u thế lai (ở F
1
) - Giống ngô lai đơn ngắ
n ngày LVN 20 chống đổ tốt,
thích hợp với vụđông xuân trên chân đất lầy thụt, đạt
6-8 tấn/ha.
-
Giống ngô lai đơn LVN 10 dài ngày, có thời gian
sinh tr-ởng 125 ngày, chịu hạn, chống đổ và kháng
sâu bệnh tốt.
4. Tạo giống đa bội thể - Giống dâu Bắc Ninh t
hể tứ bội x giống l-ỡng bội 2n
"
giống dâu số 12 (3n) có bản lá dầy, màu xanh đậm,
thịt lá nhiều, tỉ lệ sống cao, năng suất cao.
1. Tạo giống mới
- Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81 "
Đại bạch ỉ

81.
- Giống lợn Bớcsai x giống lợn ỉ 81 "
Bơcsai ỉ 81. hai
giống đại bạch ỉ 81 và Bơcsai 81 dễ nuôi, mắn đẻ, đẻ
nhiều con, thịt thơm ngon, x-ơng nhỏ, tầm vóc to, tăng
trọng nhanh, thịt nặc nhiều phát huy đặc điểm tốt của
bố mẹ, khắc phục nh-ợc điểm của lợn ỉ: nhiều mỡ,
l-ng võng, chân ngắn, bụng sệ.
2. Cải tạo giống địa ph-ơng: dùng
con cái tốt nhất của giống địa
ph-ơng, lai với con đực tốt nhất
của giống ngoại nhập, con đực
dùng liên tiếp qua nhiều thế hệ.
- Lai Bơcsai x ỉ móng cái
"
Cải tạo 1 số nh-ợc điểm của ỉ Móng Cái, nâng cao
tầm vóc
giống ngoại, tỉ lệ nạc cao, khả năng thích ứng
tốt.
- Bò Vàng Việt Nam x bò sữa Hà Lan "
bò sữa sản
l-ợng sữa cao.
3. Tạo -u thế lai -
Lợn lai kinh tế: ỉ Móng Cái x Đại Bạch có sức
sống cao, tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao.
- Cá chép Việt Nam x Cá chép Hungari.
- Gà ri Việt Nam x gà Tam Hoàng.
4. Nuôi thích nghi với các giống
nhập nội
-

Giống cá chim trắng. gà Tam Hoàng, bò sữa nhập
nội, nuôi thích ứng với khí hậu và chăm sóc ở Việt
Nam cho năng suất thịt, trứng, sữa cao.
Chọn
giống
vật
nuôi
5. ứng dụng công nghệ
sinh học
trong công tác giống
-
Cấy chuyển phôi từ bò mẹ cao sản sang bò cái khác
" Từ bò mẹ tạo 100-5000 con/năm.
-
Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng bảo quản trong
môi tr-ờng pha chế "
giảm số l-ợng, nâng cao chất
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
70
l-ợng đực giống, thuận lợi sản xuất ở v
ùng sâu vùng
xa.
- Công nghệ gen để phát hiện giới tính "
điều chỉnh
đực cái trong sản xuất. Xác định kiểu gen "
chọn
giống tốt.
4. Củng cố: (4p)
- Yêu cầu HS trình bày các ph-ơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.

- Giáo viên hệ thống lại bài bằng bản đồ t- duy.
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK; đọc tr-ớc bài mới.
- Vận dụng kiến thức về bản đồ t- duy, thiết lập bản đồ t- duy cho bài sau.
- H-ớng dẫn:
Câu 1
: Trong chọn giống cây trồng, ph-ơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị tổ hợp vì nó
tạo nguồn biến dị cho chọn lọc.
Câu 2
: lai giống là ph-ơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho giống mới, cải tạo
giống có năng suất thấp và tạo -u thế lai.
Câu 3
: Lĩnh vực chọn lúa, ngô, lợn, gà.
********* *********
Tuần 21
Tiết 40
Ngày soạn: 02 / 01 / 2014
Ngày dạy : 16 / 01 / 2014
Bài 38. Thực hành:
Tập d-ợt thao tác giao phấn
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh trình bày đ-ợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Củng cố lí thuyết về lai giống.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, thành thục thao tác giao phấn cho lúa.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, làm việc, hoạt động nhóm tích cực.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh thực hiện đ-ợc các b-ớc tiến hành giao phấn cho cây lúa.

II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H 38 SGK, tranh phóng to cấu tạo 1 hoa lúa.
- Hai giống lúa có cùng thời gian sinh tr-ởng nh-ng khác nhau về chiều cao cây, màu sắc, kích
th-ớc.
- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để trồng cây.
- Băng đĩa hình về các thao tác giao phấn.
2. Học sinh:
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
71
- Học bài cũ, chuẩn bị nh- nội dung sách giáo khoa.
- Vận dụng kiến thức về bản đồ t- duy, thiết lập bản đồ t- duy cho bài học.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện sử dụng máy chiếu h-ớng dẫn các thao tác thực hành.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (1p)
- Không kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
- Bài tr-ớc các em biết thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng ở Việt Nam, để tạo ra các
thành tựu đó con ng-ời đã tiến hành các ph-ơng pháp khác nhau, một trong các ph-ơng pháp đó
là tiến hành giao phấn. Hôm nay, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu các thao tác đó!
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò TG
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác giao phấn
- GV chia 4
6 em/ nhóm, h-ớng dẫn HS cách

chọn cây mẹ
, bông hoa, bao cách và các dụng cụ
dùng trong giao phấn.
- HS chú ý nghe và ghi chép.
-
Cho HS quan sát H 38 SGK hoặc xem băng đĩa
hình về công tác giao phấn ở cây giao phấn và trả
lời câu hỏi:
-
Trình bày các b-ớc tiến hành giao phấn ở cây
giao phấn?
- C
ác nhóm xem băng hình hoặc quan sát tranh,
chú ý các thao tác cắt, rắc phấn, bao nilon trao
đổi nhóm để nêu đ-ợc các thao tác. Rút ra kết
luận.
- Vài HS nêu, nhận xét.
- HS tự thao tác trên mẫu thật.
(25p)
I. Tìm hiểu các thao tác giao phấn:
B-ớc 1: Ch
ọn cây mẹ, chỉ giữ lại bông
và hoa ch-a vỡ, không bị dị hình,
không quá non hay già, các hoa khác
cắt bỏ.
B-ớc 2: Khử đực ở cây hoa mẹ
+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ
rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra
ngoài.

+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày tháng.
- B-ớc 3: Thụ phấn
+ Nhẹ tay nâng bông lúa ch-a cắt nhị
và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị.
+ Bao nilông ghi ngày tháng.
Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch
-
GV yêu cầu HS lên bảng trình bày lạic các thao
tác giao phấn trên mẫu vật thật.
- HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thu hoạch.
(10p)
2. Báo cáo thu hoạch:
-
HS viết báo cáo thu hoạch theo mẫu
SGK.
4. Củng cố: (7p)
- GV yêu cầu 2 em học sinh nêu lại các b-ớc tiến hành thụ phấn cho cây lúa.
- Tuyên d-ơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm ch-a tốt.
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Nghiên cứu bài 39.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
72
- S-u tầm tranh ảnh về giống bò, lợn, gà, vịt, cà chua, lúa, ngô có năng suất nổi tiếng ở Việt
Nam và thế giới.
********* *********
Tuần 21
Tiết 42

Ngày soạn: 16 / 01 / 2014
Ngày dạy : 18 / 01 / 2014
Bài 39. Thực hành:
Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách s-u tầm t- liệu, biết cách tr-ng bày t- liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t- liệu.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, quan sát - phát hiện kiến thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc tham gia thực hành.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh biết cách s-u tầm t- liệu, biết cách tr-ng bày t- liệu theo các chủ đề.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh s-u tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, đọc tr-ớc nội dung bài mới.
- Chuẩn bị nh- giáo viên (giao cho các tổ).
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện cho học sinh xem các thành tựu về chọn giống trên máy.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (1p)
- Không kiểm tra; kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:

3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò TG
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi
và cây trồng
- GV yêu cầu HS:
+
Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn
(25p)
I.
Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi
và cây trồng:
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
73
giống vật nuôi, cây trồng.
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2.
- Các nhóm thực hiện:
+ 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề
sao cho logic.
+ 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39.
- GV giúp HS hoàn hiện công việc.
GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu
chủ đề: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi
hoặc Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng.
Bảng 39.1 - Các tính trạng nổi bật và h-ớng dẫn sử dụng của một số vật nuôi
STT
Tên giống H-ớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật
1
Giống bò:

- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind
- Lấy sữa
- Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
2
Các giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai
- Lấy con giống
- Lấy thịt
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con.
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
3
Các giống ga
- Gà Rôtri
- Gà Tam Hoàng
Lấy thịt và trứng
- Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng.
4
Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet
Lấy thịt và trứng
Dễ th
ích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều
trứng.
5
Các giống cá
- Rô phi đơn tính

- Chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh.
Bảng 39.2 Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
STT Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựoc rầy nâu.
- Không cảm quang
2 Giống ngô
- Ngô lai LNV 4
- Ngô lai LVN 20
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tốt
- Năng suất từ 8- 12 tấn/ha
3 Giống cà chua:
- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P 375
- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao
Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
(10p)
2. Báo cáo thu hoạch:
- HS viết báo cáo thu hoạch
theo mẫu
Made by: Giáo án: Sinh học 9

Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
74
- GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm.
- Mỗi nhóm báo cáo cần;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết min.
+ Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán.
-
Các nhóm theo dõi và có thể đ-a câu hỏi để
nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời đ-ợc thì
nhóm khác có thể trả lời thay.
- GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2.
SGK.
4. Củng cố: (7p)
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Tuyên d-ơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm ch-a tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài, đọc tr-ớc bài mới.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 41.
- Vẽ hình 41.1; kẻ 2 bảng 41.1 và 41.2 sgk vào vở.
********* *********
Tuần 23
Tiết 42
Ngày soạn: 16 / 01 / 2014
Ngày dạy : 30 / 01 / 2014
Phần II- Sinh vật và môi tr-ờng
Ch-ơng I- Sinh vật và môi tr-ờng
Bài 41. Môi tr-ờng và các nhân tố sinh thái
I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đ-ợc khái niệm chung về môi tr-ờng sống, các loại môi tr-ờng sống của sinh
vật.
- Phân biệt đ-ợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đ-ợc khái niệm về giới hạn sinh thái.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, bảo vệ môi tr-ờng sống.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh nắm đ-ợc khái niệm chung về môi tr-ờng sống, các loại môi tr-ờng sống của sinh
vật.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
75
- Bảng phụ.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, đọc tr-ớc bài mới.
- Vận dụng bản đồ t- duy, hệ thống nội dung của bài học.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện cho học sinh xem video về các loại môi tr-ờng.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (1p)
- Không kiểm tra.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:

Giữa sinh vật và môi tr-ờng có mối quan hệ khăng khít. Hiểu rõ mối quan hệ này giúp con
ng-ời đề ra các biện pháp bảo vệ môi tr-ờng hữu hiệu và phát triển bền vững.
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động 1: Môi tr-ờng sống của sinh vật (10p)
- Môi tr-ờng sống là gì?
- Có mấy loại môi tr-ờng chủ yếu?
- GV nói rõ về môi tr-ờng sinh thái.
- Từ sơ đồ HS khái quát thành khái niệm môi tr-ờng sống.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nh
ớ lại trong thiên nhiên và
hoàn thành bảng 41.1.
-
HS quan sát H 41.1, hoạt động nhóm và hoàn thành
bảng 41.2.
I. Môi tr-ờng sống của sinh vật:
-
Môi tr-ờng là nơi sinh sống của
sinh vật, bao gồm tất cả những gì
bao quanh chúng, tác động trực tiếp
hoặc gi
án tiếp lên sự sống, phát triển
và sinh sản của sinh vật.
- Có 4 loại môi tr-ờng chủ yếu:
+ Môi tr-ờng n-ớc.
+ Môi tr-ờng trên mặt đất
không khí.
+ Môi tr-ờng trong đất.
+ Môi tr-ờng sinh vật.

Hoạt động 2
: Các nhân tố sinh thái của môi tr-ờng
(15p)
- Nhân tố sinh thái là gì?
- Thế nào là nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh ?
- HS dựa vào kiến thức SGK để trả lời.
- Quan sát môi tr-ờng sống của thỏ ở mục I để nhận biết.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 41.2 trang 119.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận về nhân tố sinh thái.
- Trao đổi nhóm hoàn thành bảng 41.2.
+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất, xác
chết sinh vật, n-ớc
+ Nhân tố con ng-ời.
- Phân tích những hoạt động của con ng-ời.
- HS dựa vào vốn hiểu biết của mình, phân
tích tác động
II. Các nhân tố sinh thái của môi
tr-ờng:
-
Nhân tố sinh thái là những yếu tố
của môi tr-ờng tác động tới sinh vật.
-
Các nhân tố sinh thái đ-ợc chia
thành 2 nhóm:
+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt
độ, độ ẩm, gió, đất, n-ớc, địa hình
+ Nhân tố hữu sinh:
Nhân tố sinh vật: VSV, nấm,
động vật, thực vật,
Nhân tố con ng-ời: tác động

tích cực: cải tạo, nuôi d-ỡng, lai
ghép tác động tiêu cực: săn bắn,
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
76
tích cực và tiêu cực của con ng-ời.
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phần s
SGK trang
120.
-
Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay
đổi nh- thế nào?
-
N-ớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác
nhau?
- Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn ra nh- thế nào?
- Yêu cầu:
- HS thảo luận nhóm, nêu đ-ợc:
+ Trong 1 ngày ánh sáng tăng dần về buổi tr-a, giảm về
chiều tối.
+ Mùa hè dài ngày hơn mùa đông.
+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát mẻ, mùa đông nhiệt
dộ thấp, mùa xuân ấm áp.
- Nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sinh thái?
đốt phá làm cháy rừng
-
Các nhân tố sinh thái tác động lên
sinh
vật thay theo từng môi tr-ờng và
thời gian.

Hoạt động 3
: Giới hạn sinh thái
(10p)
- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu hỏi:
- Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát triển ở nhiệt độ nào?
-
Nhiệt độ nào cá rô phi sinh tr-ởng và phát triển thuận
lợi nhất?
- Tại sao trên 5
o
C và d-ới 42
o
C thì cá rô phi sẽ chết?
- HS quan sát H 41.2 để trả lời.
+ Từ 5
o
C tới 42
o
C.
+ 30
o
C
+ Vì quá giới hạn chịu đựng của cá.
- GV rút ra kết luận: từ 5
o
C - 42
o
C là giới hạn sinh thái của
cá rô phi. 5
o

C là giới hạn d-ới, 42
o
C là giới hạn trên. 30
o
C
là điểm cực thuận.
-
GV giới thiệu thêm: Cá chép Việt Nam chết ở nhiệt độ
d-ới 2
o
C và trên 44
o
C, phát triển thuận lợi nhất ở 28
o
C.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
-? Giới hạn sinh thái là gì?
- Nhận xét về giới hạn sinh thái của mỗi loài sinh vật?
-
Cá rô phi và cá chép loài nào có giới hạn sinh thái rộng
hơn? Loài nào có vùng phân bố rộng?
- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho HS liên hệ:
Nắm đ-ợc ảnh h-ởng của các nhân tố sinh thái và g
iới hạn
sinh thái trong sản xuất nông nghiệp nên cần gieo trồng
đúng thời vụ, khi khoanh vùng nông, lâm, ng- nghiệp cần
xác điều kiện đất đai, khí hậu tại vùng đó có phù hợp với
III. Giới hạn sinh thái:

-
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu
đựng của cơ thể sinh vật đối với 1
nhân tố sinh thái nhất định.
-
Mỗi loài, cá thể đều có giới hạn
sinh
thái riêng đối với từng nhân tố
sinh thái. Sinh vật có giới hạn sinh
thái rộng phân bố rộng, dễ thích
nghi.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
77
giới hạn sinh thái của giống cây trồng vật nuôi đó không?
VD: cây cao su chỉ t
hích hợp với đất đỏ bazan ở miền
trung, Nam trung bộ, miền Bắc cây không phát triển đ-ợc.
4. Củng cố: (6p)
- Môi tr-ờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái
? Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (2p)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở.
- Kẻ bảng 42.1 vào vở, ôn lại kiến thức sinh lí thực vật.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 42.
********* *********
Tuần 23
Tiết 43
Ngày soạn: 29 / 01 / 2014

Ngày dạy : 01 / 02 / 2014
Bài 42. ảnh h-ởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đ-ợc những ảnh h-ởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, giải
phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đ-ợc sự thích nghi của sinh vật với môi tr-ờng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm phát hiện kiến thức.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, bảo vệ môi tr-ờng sống.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh nắm đ-ợc những ảnh h-ởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, giải
phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK.
- Phim trong bảng 42.1 SGK, bảng 42.1 SGV.
- S-u tầm một số lá cây -a sáng; lá lúa, lá cây -a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
- Thí nghiệm tính h-ớng sáng của cây xanh.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, đọc tr-ớc nội dung bài mới.
- Chuẩn bị thí nghiệm nh- giáo viên giao.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 42.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện sử dụng máy tính và máy chiếu.
III. tiến trình.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
78

1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (7p)
- Môi tr-ờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh h-ởng đến
con ng-ời?
- Kiểm tra bài tập của HS.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu (hoặc ng-ợc lại) thì khả
năng sống của chúng sẽ nh- thế nào? Nhân tố ánh sáng có ảnh h-ởng nh- thế nào tới đời sống
sinh vật?
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động 1: ảnh h-ởng của ánh sáng lên đời sống
thực vật (17p)
- ánh sáng có ảnh h-ởng tới đặc điểm nào của thực vật?
- GV cho HS quan sát cây lá l
ốt, vạn niên thanh, cây lúa,
gợi ý để các em so sánh cây sống nơi ánh sáng mạnh và
cây sống nơi ánh sáng yếu. Cho HS thảo luận và hoàn
thành bảng 42.1
- HS nghiên cứu SGK trang 122
+ Quan sát H 42.1; 42.2.
- HS quan sát tranh ảnh, mẫu vật.
-
HS thảo luận nhóm, hoàn thành bảng 42.1 vào phim
trong.
- GV chiếu phim của 1 vài nhóm, cả lớp quan sát.
- Cho HS nhận xét, quan sát minh hoạ trên tranh, mẫu vật.
- GV chiếu kết quả đúng.
I. ả

nh h-ởng của ánh sáng lên đời
sống thực vật:
- á
nh sáng có ảnh h-ởng tới đời
sống thực vật, làm thay đổi đặc điểm
hình thái, sinh lí (quang hợp, hô hấp,
thoát hơi n-ớc) của thực vật.
-
Nhu cầu về ánh sáng của các loài
không giống nhau:
+ Nhóm cây -a sáng: gồm những
cây sống nơi quang đãng.
+ Nhó
m cây -a bóng; gồm những
cây sống nơi ánh sáng yếu, d-ới tán
cây khác.
Bảng 42.1: ảnh h-ởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây
Những đặc điểm
của cây
Khi cây sống nơi quang đãng
Khi cây sống trong bóng râm, d-ới tán
cây khác, trong nhà
Đặc điểm hình
thái
- Lá
- Thân
+ Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt
+ Thân cây thấp, số cành cây nhiều
+ Phiến lá lớn, hẹp, màu xanh thẫm
+ Chiều cao của cây bị hạn chế bởi chiều

cao của tán cây phía trên, của trần nhà.
Đặc điểm sinh
lí:
- Quang hợp
- Thoát hơi n-ớc
+ C-ờng độ quang hợp cao trong
điều kiện ánh sáng mạnh.
+ Cây điều tiết thoát hơi n-ớc linh
hoạt: thoát hơi n-ớc tăng trong điều
kiện có ánh sáng mạnh, thoát hơi
n-ớc giảm khi cây thiếu n-ớc.
+ Cây có khả năng quang hợp trong điều
kiện ánh sáng yếu
, quang hợp yếu trong
điều kiện ánh sáng mạnh.
+ Cây điều tiết thoát hơi n-ớc kém: thoát
hơi n-ớc tăng cao trong điều kiện ánh
sáng mạnh, khi thiếu n-ớc cây dễ bị héo.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
79
- á
nh sáng có ảnh h-ởng tới những đặc điểm nào của thực
vật?
- HS rút ra kết luận.
- Dựa vào bảng trên và trả lời.
- GV nêu thêm: ảnh h-ởng tính h-ớng sáng của cây.
-
Nhu cầu về ánh sáng của các loài cây có giống nhau

không?
- Hãy kể tên cây -a sáng và cây -a bóng mà em biết?
- Trong sản xuất nông nghiệp, ng-ời
nông dân ứng dụng
điều này nh- thế nào?
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
+ Trồng xen kẽ cây để tăng năng suất và tiết kiệm đất.
Hoạt động 2: ả
nh h-ởng của ánh sáng lên đời sống của
động vật (14p)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm SGK tr
ang 123.
Chọn khả năng đúng
- HS nghiên
cứu thí nghiệm, thảo luận và chọn ph-ơng án
đúng (ph-ơng án 3)
- ánh sáng có ảnh h-ởng tới động vật nh- thế nào?
- HS trả lời câu hỏi.
-
Qua VD về phơi nắng của thằn lằn H 42.3, em hãy cho
biết ánh sáng còn có vai tr
ò gì với động vật? Kể tên những
động vật th-ờng kiếm ăn vào ban ngày, ban đêm?
- HS nêu.
- GV thông báo thêm:
+ Gà th-ờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng, cá chép th-ờng đẻ
trứng sớm hơn.
- HS nghe GV nêu.

- Từ VD
trên em hãy rút ra kết luận về ảnh h-ởng của ánh
sáng tới động vật?
-
Trong chăn nuôi ng-ời ta có biện pháp kĩ thuật gì để gà,
vịt đẻ nhiều trứng?
- HS rút ra kết luận về ảnh h-ởng của ánh sáng.
+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều trứng.
II. ảnh h-ởng
của ánh sáng lên đời
sống của động vật:
- á
nh sáng ảnh h-ởng tới đời sống
động vật:
+ Tạo điều kiện cho động vật
nhận biết các vật và định h-ớng di
chuyển trong không gian.
+ Giúp động vật điều hoà
thân nhiệt.
+ ả
nh h-ởng tới hoạt động,
khả năng sinh sản v
à sinh tr-ởng của
động vật.
-
Động vật thích nghi điều kiện chiếu
sáng khác nhau, ng-ời ta chia thành
2 nhóm động vật:
+ Nhóm động vật -a sáng: gồm động
vật hoạt động ban ngày.

+ Nhóm động vật -a tối: gồm động
vật hoạt động ban đêm, sốn
g trong
hang, đất hay đáy biển.
4. Củng cố: (5p)
- Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật -a bóng và thực vật -a sáng cho phù hợp: Cây bàng,
cây ổi, cây ngải cứu, cây thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật -a sáng và thực vật -a bóng?
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
80
- Làm bài tập 2, 3 vào vở.
- Đọc tr-ớc bài 43.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 43.
********* *********
Tuần 24
Tiết 44
Ngày soạn: 29 / 01 / 2014
Ngày dạy : / 02 / 2014
Bài 43. ảnh h-ởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đ-ợc những ảnh h-ởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi tr-ờng đến
các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đ-ợc sự thích nghi của sinh vật.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích một vấn đề, phát hiện kiến thức.
3. Thái độ:

- Yêu thích môn học, bảo vệ thiên nhiên.
* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh nắm đ-ợc những ảnh h-ởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi tr-ờng đến
các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.
- Mẫu vật về thực vật -a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh ) thực vật chịu hạn (x-ơng
rồng, thông, cỏ may ) động vật -a ẩm, -a khô.
- Bảng 43.1 và 43.2 SGK in vào phim trong.
- Máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc tr-ớc bài 43.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 43.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có điều kiện cho học sinh xem một số ảnh h-ởng của điều kiện nhiệt độ và độ ẩm lên đời
sống sinh vật.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (15p)
kiểm tra 15 phút.
Câu 1. Sắp xếp các nhân tố sau vào từng loại nhân tố:
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
81
ánh sáng, chuột, cây gỗ khô, con trâu, cây cỏ, con ng-ời, hổ, độ ẩm.
- Nhân tố vô sinh:
- Nhân tố hữu sinh:

Câu 2. Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng.
A. Làm lá biến thành gai B. động vật ngủ đông
C. Tính h-ớng sáng của cây D. động vật hoạt động vào ban đêm
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
GV: ? Nếu chuyển động vật sống nơi có nhiệt độ thấp (Bắc cực) VD: chim cánh cụt về nơi khí
hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống đ-ợc không? Vì sao?
GV: Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh h-ởng đến đời sống của sinh vật nh- thế nào?
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động 1: ảnh h-ởng
của nhiệt độ lên đời sống sinh
vật (12p)
- GV đặt câu hỏi:
-
Trong ch-ơng trình sinh học ở lớp 6 em đã đ-ợc học quá
trình quang hợp, hô hấp của cây chỉ diễn ra bình th-ờng ở
nhiệt độ môi tr-ờng nh- thế nào?
- HS liên hệ kiến thức sinh học 6 nêu đ-ợc:
+ Cây chỉ quang hợp tốt ở nhiệt độ 20- 30
o
C. Cây nhiệt
đới ngừng quang hợp và hô hấp ở nhiệt độ quá thấp (0
o
C)
hoặc quá cao (trên 40
o
C).
- GV bổ sung: ở nhiệt độ 25
o
C mọt bột tr-ởng thành ăn

nhiều nhất, còn ở 8
o
C mọt bột ngừng ăn.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD
1
; VD
2
; VD
3
, quan sát H
43.1; 43.2, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
- VD
1
nhiệt độ đã ảnh h-ởng đến đặc điểm nào của thực
vật?
- VD
2
nhiệt độ đã ảnh h-ởng đến đặc điểm nào của thực
vật?
- VD
3
nhiệt độ đã ảnh h-ởng đến đặc điểm nào của thực
vật?
- HS thả
o luận nhóm, phát biểu ý kiến, các HS khác bổ
sung và nêu đ-ợc:
+ Nhiệt độ đã ảnh h-ởng đến đặc điểm hình thái (mặt lá
có tầng cutin dày, chồi cây có các vảy mỏng), đặc điểm
sinh lí (rụng lá).
+ Nhiệt dộ đã ảnh h-ởng đến đặc điểm hình thái động vật

(lông dày, kích th-ớc lớn)
+ Nhiệt độ đã ảnh h-ởng đến tập tính của động vật.
-
HS khái quát kiến thức từ nội dung trên và rút ra kết
luận.
I. ả
nh h-ởng của nhiệt độ lên đời
sống sinh vật:
-
Nhiệt độ môi tr-ờng đã ảnh h-ởng
tới hình thái, hoạt động sinh lí,
tập
tính của sinh vật.
-
Đa số các loài sống trong phạm vi
nhiệt độ 0-
o
C. Tuy nhiên cũng có 1
số sinh vật nhờ khả năng thích nghi
cao nên có thể sống ở nhiệt độ rất
thấp hoặc rất cao.
- Sinh vật đ-ợc chia 2 nhóm:
+ Sinh vật biến nhiệt
+ Sinh vật hằng nhiệt.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
82
-
Từ các kiến thức trên, em hãy cho biết nhiệt dộ môi
tr-ờng đã ảnh h-ởng tới đặc điểm nào của sinh vật?

- Các sinh vật sốn
g đ-ợc ở nhiệt độ nào? Có mấy nhóm
sinh vật thích nghi với nhiệt độ khác nhau của môi
tr-ờng? Đó là những nhóm nào?
-
Phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt?
Nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi
nhiệt độ môi tr-ờng? Tại sao?
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 43.1 vào tấm trong.
- GV chiếu bảng 43.1 của 1 vài nhóm HS để HS nhận xét.
- GV chiếu đáp án đúng (Bảng 43.1 SGK)
Hoạt động 2: ảnh h-ởng của độ ẩm lên đời sống của
sinh vật (13p)
-
GV cho HS quan sát 1 số mẫu vật: thực vật -a ẩm, thực
vật chịu hạn, yêu cầu HS:
-
Giới thiệu tên cây, nơi sống và hoàn thành bảng 43.2
SGK.
- HS quan sát mẫu vật, nêu tên, nơi sống và đ
iền vào tấm
trong kẻ theo bảng 43.2.
- GV chiếu kết quả của 1 vài nhóm, cho HS nhận xét.
-
Nêu đặc điểm thích nghi của các cây -a ẩm, cây chịu
hạn?
-
HS quan sát mẫu vật, nghiên cứu SGK trình bày đ-ợc
đặc điểm cây -a ẩm, cây chịu hạn SGK.
- GV bổ sung thêm

: cây sống nơi khô hạn bộ rễ phát triển
có tác dụng hút n-ớc tốt.
-
GV cho HS quan sát tranh ảnh ếch nhái, tắc kè, thằn lằn,
ốc sên và yêu cầu HS:
-
Giới thiệu tên động vật, nơi sống và hoàn thành tiếp
bảng 43.2.
- HS quan sát tranh và nêu đ-ợc tên, noi- s
ống động vật,
hoàn thành bảng 43.2 vào phim trong.
- GV chiếu kết quả 1 vài nhóm, cho HS nhận xét.
-
Nêu đặc điểm thích nghi của động vật -a ẩm và chịu
hạn?
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
-
Vậy độ ẩm đã tác động đến đặc điểm nào của thực vật,
động vật?
-
Có mấy nhóm động vật và thực vật thích nghi với độ ẩm
khác nhau?
II. ả
nh h-ởng của độ ẩm lên đời
sống của sinh vật:
-
Động vật và thực vật đều mang
nhiều đặc điểm sinh thía thích nghi
với môi tr-ờng có độ ẩm khác nhau.
- Thực vật chia 2 nhóm:

+ Nhóm -a ẩm (SGK).
+ Nhóm chịu hạn (SGK).
- Động vật chia 2 nhóm:
+ Nhóm -a ẩm (SGK).
+ Nhóm -a khô (SGK).
4. Củng cố: (3p)
- Nhiệt độ của môi tr-ờng có ảnh h-ởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái và sinh lí của thực
vật nh- thế nào? Cho VD minh hoạ?
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
83
- Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- S-u tầm t- liệu về rừng cây, nốt rễ cây họ đậu, địa y.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 44.
********* *********
Tuần 24
Tiết 45
Ngày soạn: 04 / 02 / 2014
Ngày dạy : 09 / 02 / 2014
Bài 44. ảnh h-ởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và nắm đ-ợc thế nào là nhân tố sinh vật.
- Nêu đ-ợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích một vấn đề thực tế, hoạt động nhóm phát hiện kiến thức.
3. Thái độ:

- Yêu thích môn học, bảo vệ thiên nhiên.
* Kiến thức trọng tâm:
- Nêu đ-ợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.
- Tranh ảnh s-u tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.
2. Học sinh:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc tr-ớc bài 44.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 44.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu có t- liệu cho học sinh xem các đoạn video về sự ảnh h-ởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
- Kiểm tra câu 2, 3 SGK trang 129.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bò, đàn trâu, khóm tre, rừng thông, hổ đang ngoạm con thỏ
và hỏi:
- Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các loài?
3. Bài mới:
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
84
Các Hoạt động của thầy - Trò Nội dung
Hoạt động 1: Quan hệ cùng loài (15p)
- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1 trả lờ
i câu hỏi về mối

quan hệ cùng loài s SGK:
-
Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với
sống riêng lẻ?
-
Trong thiên nhiên, động vật sống thành bầy, đàn có lợi
gì? Đây thuộc loại quan hệ gì?
- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm, phát biểu, bổ s
ung và
nêu đ-ợc:
+ Khi gió bão, thực vật sống thành nhóm có tác dụng
giảm bớt sức thổi của gió, làm cây không bị đổ, bị gãy.
+ Động vật sống thành bầy đàn có lợi trong việc tìm kiếm
đ-ợc nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự
vệ tốt hơn " quan hệ hỗ trợ.
-
GV nhận xét, đánh giá, đ-a 1 vài hình ảnh quan hệ hỗ
trợ.
-
Số l-ợng các cá thể của loài ở mức độ nào thì giữa các
cá thể cùng loài có quan hệ hỗ trợ?
- Khi v-ợt qua mức độ đó sẽ xảy ra hiện t-ợng gì?
Hậu
quả ?
+ Số l-ợng cá thể trong loài phù hợp
điều kiện sống của
môi tr-ờng.
+ Khi số l-ợng cá thể trong đàn v-ợt quá giới hạn sẽ xảy
ra quan hệ cạnh tranh cùng loài "
1 số cá thể tách khỏi

nhóm (động vật) hoặc sự tỉa th-a ở thực vật.
+ ý đúng: câu 3.
- GV đ-a ra 1 vài hình ảnh quan hệ cạnh tranh.
- Yêu cầu HS làm bài tập s SGK trang 131.
- GV nhận xét nhóm đúng, sai.
-
Sinh vật cùng loài có mối quan hệ với nhau với nhau nh-
thế nào?
-
Trong chăn nuôi, ng-ời ta đã lợi dụng quan hệ hỗ trợ
cùng loài để làm gì?
- HS liên hệ, nêu đ-ợc:
Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh nhau ăn, sẽ mau lớn.
I. Quan hệ cùng loài:
-
Các sinh vật cùng loài sống gần
nhau, liên hệ với nhau hình thành
nên nhóm cá thể.
-
Trong 1 nhóm có những mối quan
hệ:
+ Hỗ trợ; sinh vật đ-ợc bảo vệ tốt
hơn, kiếm đ-ợc nhiều thức ăn.
+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số
l-ợng cá thể và sự cạn kiệt thức ăn "
1 số tách khỏi nhóm.
Hoạt động 2: Quan hệ khác loài (18p)
-
Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin bảng 44, các mối quan
hệ khác loài:

- HS nghiên cứu bảng 44 SGK "
tìm hiểu các mối quan
hệ khác loài:
- Quan sát tranh, ảnh chỉ ra mối quan hệ giữa các loài?
II. Quan hệ khác loài:
- Bảng 44 SGK trang 132.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
85
- Yêu càu HS làm bài tập s
SGK trang 132, quan sát H
44.2, 44.3.
- Nêu đ-ợc các mối quan hệ khác loài trên tranh, ảnh.
+ Cộng sinh: tảo và nấm trong địa y, vi khuẩn trong nốt
sần rễ cây họ đậu.
+ Hội sinh: cá ép và rùa, địa y bám trên cành cây.
+ Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, dê và bò.
+ K
í sinh: rận kí sinh trên trâu bò, giun đũa kí sinh trong
cơ thể ng-ời.
+ Sinh vật ăn sinh vật khác; h-ơu nai và hổ, cây nắp ấm và
côn trùng.
- Trong nông, l
âm, con ng-ời lợi dụng mối quan hệ giữa
các loài để làm gì? Cho VD?
+ Dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh vật có ích tiêu diệt
sinh vật có hại.
VD: Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa, kiến vống diệt sâu
hại lá cây cam.
- GV: đây là biện pháp sinh học, không

gây ô nhiễm môi
tr-ờng.
4. Củng cố: (4p)
- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra bằng cách các ô đều để trống và HS hoàn thành
nội dung.
5. H-ớng dẫn học bài ở nhà: (1p)
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- S-u tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi tr-ờng khác nhau.
- Vận dụng kiến thức đã học về bản đồ t- duy, lập bản đồ t- duy cho bài 45.
********* *********
Tuần 25
Tiết 46
Ngày soạn: 04 / 02 / 2014
Ngày dạy : 13 / 02 / 2014
Bài 45-46. Thực hành:
Tìm hiểu môi tr-ờng và ảnh h-ởng của
một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh đ-ợc những dẫn chứng về ảnh h-ởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời
sống sinh vật ở môi tr-ờng đã quan sát.
- Qua Bài mới, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
2. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn kỹ năng quan sát, phân tích một vấn đề thực tế.
Made by: Giáo án: Sinh học 9
Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
86
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, vận dụng những kiến thức đã biết vào thực tiễn.

* Kiến thức trọng tâm:
- Học sinh đ-ợc những dẫn chứng về ảnh h-ởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời
sống sinh vật ở môi tr-ờng đã quan sát.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Dụng cụ:
+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.
+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật.
+ Băng hình về đời sống động vật, thực vật tác động tiêu cực, tích cực của con ng-ời đến môi
tr-ờng của sinh vật.
+ Tranh mẫu lá cây.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, đọc tr-ớc nội dung thực hành.
- Chuẩn bị nh- phần chuẩn bị sách giáo khoa.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin:
- Nếu không có điều kiện cho học sinh tìm hiểu thực tế thì cho học sinh xem băng hình trên lớp.
III. tiến trình.
1. ổn định tổ chức: (1p)
- Kiểm tra sĩ số (vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: (1p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Giáo viên chuyển nội dung, đặt vấn đề vào bài mới:
- ở bài tr-ớc các em đã tìm hiểu về ảnh h-ởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
Các nhân tố đó gây ảnh h-ởng trực tiếp nh- thế nào trong thực tế? Bài thực hành này chúng ta
cùng nhau đi tìm hiểu!
3. Bài mới:
Các Hoạt động của thầy - Trò TG
Nội dung
Hoạt động 1: H-ớng dẫn ban đầu

GV dùng bảng phụ nêu mục tiêu và chuẩn bị cho bài
thực hành.
GV gọi 1 học sinh đọc phần mục tiêu và chuẩn bị.
- HS đọc, ghi nhớ.
-
GV h-ớng dẫn học sinh các b-ớc thực hành bằng
bảng phụ.
- HS ghi chép sơ l-ợc.
- GV phân nhóm.
-
Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm viết chung 1 báo cáo
thực hành.
- GV đ-a ra địa điểm thực hành cho các nhóm!
(10p)
I. H-ớng dẫn ban đầu:
1. Mục tiêu:
2. Chuẩn bị:
3. Nội dung thực hành:
- Tìm hiểu môi tr-ờng sống.
-
Tìm hiểu ảnh h-ởng của ánh
sáng lên đời sống sinh vật.
-
Tìm hiểu ảnh h-ởng của nhiệt
độ và độ ảm lên đời sống SV.
-
Mqh giữa các loài trong địa
điểm quan sát.
4. Viết báo cáo thực hành:
Made by: Giáo án: Sinh học 9

Giáo viên: Nguyễn Hồng Giang - THCS Tân Lập _ Lục Ngạn.
87
- HS nhận nhiệm vụ.
Hoạt động 2: Nội dung
1. Tìm hiểu môi tr-ờng sống của sinh vật:
- Tr-ớc khi quan sát
, GV cho HS kẻ bảng 45.1 vào vở,
thay tên bảng là Các loại sinh vật sống trong môi
tr-ờng
-
GV l-u ý HS nếu không biét tên sinh vật trong băng
thì GV phải thông báo (có thể theo họ, bộ).
- Cá nhân kẻ bảng 45.1
- GV yêu cầu học sinh quan sát và nêu câu hỏi:
-
Em đã quan sát đ-ợc những sinh vật nào? số l-ợng
nh- thế nào?
- Theo em có những môi tr-ờng sống nào
quanh khu
vực quan sát
? Môi tr-ờng nào có số l-ợng sinh vật
nhiều nhất? Môi tr-ờng nào có số l-ợng sinh vật ít
nhất? Vì sao?
- HS trao đổi nhóm, thống nhát ý kiến trả lời:
+ Đại diện nhóm trình bày
, nhóm khác bổ sung: môi
tr-ờng có điều
kiện về ánh sáng, nhiệt độ thì số
l-ợng sinh vật nhiều, số loài phong phú.
+ Môi tr-ờng sống có điều kiện sống không thuận lợi

thì sinh vật có số l-ợng ít hơn.
2.
Tìm hiểu ảnh h-ởng của ánh sáng tới hình thái
lá cây:
- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở
-
Hoàn thành các nội dung trong bảng 45.2 (l-u ý các
cột 2, 3, 4).
-
GV l-u ý: ở những loại lá có những đặc điểm theo
yêu cầu để HS quan sát kĩ hơn.
- GV nêu câu hỏi:
-
Từ những đặc điểm của phiến lá, em hãy cho biết lá
cây quan sát đ-ợc là loại lá cây nào
? (-a sáng, -a
bóng ).
-
HS thảo luận nhóm kết hợp với điều gợi ý SGK
(trang 137) " điền kết quả vào cột 5 (bảng 45.2).
-
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
-
GV nhận xét, đánh giá hoạt động của cá nhân và
nhóm sau khi hoàn thành bảng (nội dung 1 và 2).
(30p)
II. Nội dung:
1.
Tìm hiểu môi tr-ờng sống của

sinh vật:
+ M
ôi tr-ờng có điều kiện về ánh
sáng, nhiệt độ thì số l-ợng sinh
vật nhiều, số loài phong phú.
+ Môi tr-ờng sống có điều kiện
sống không thuận lợi thì sinh vật
có số l-ợng ít hơn.
2.
Tìm hiểu ảnh h-ởng của ánh
sáng tới hình thái lá cây:
4. Củng cố: (2p)
- Giáo viên cho học sinh hệ thống những đặc điểm của môi tr-ờng và đặc điểm lá vừa quan sát
đ-ợc.

×