Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Phân loại các dạng BT trong đề thi ĐH các năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 147 trang )

Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
1


2011
Vật lí 12
MC LC

CHUYấN I. DAO NG C HC 3
THI 3
P N 24
CHUYấN II. SểNG C HC 25
THI 25
P N 38
CHUYấN III. DềNG IN XOAY CHIU 39
THI 39
P N 59
CHUYấN IV. DAO NG V SểNG IN T 71
THI 71
P N 86
CHUYấN V. SểNG NH SNG 87
THI 87
P N 102
CHUYấN VI. LNG T NH SNG 103
THI 103
P N 118
CHUYấN VII. HT NHN NGUYấN T 119
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh




2
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
ĐỀ THI 119
ĐÁP ÁN 132
CHUYÊN ĐỀ VIII. VI VĨ MÔ – VẬT RẮN 133
ĐỀ THI 133
ĐÁP ÁN 144






















Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
3


2011
Vật lí 12
CHUYấN I. DAO NG C HC
THI
Cõu 1 (C - 2007). Mt vt nh dao ng iu hũa cú biờn A, chu kỡ dao ng T,
thi im ban u t
o
= 0 vt ang v trớ biờn. Quóng ng m vt i c t thi im
ban u n thi im t = T/4 l:
A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Cõu 2 (C - 2007). Khi a mt con lc n lờn cao theo phng thng ng (coi chiu
di ca con lc khụng i) thỡ tn s dao ng iu ho ca nú s:
A. gim vỡ gia tc trng trng gim theo cao.
B. tng vỡ chu k dao ng iu ho ca nú gim.
C. tng vỡ tn s dao ng iu ho ca nú t l nghch vi gia tc trng trng.
D. khụng i vỡ chu k dao ng iu ho ca nú khụng ph thuc vo gia tc trng
trng
Cõu 3 (C - 2007). Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v dao ng c hc?

A. Hin tng cng hng (s cng hng) xy ra khi tn s ca ngoi lc iu ho bng
tn s dao ng riờng ca h.
B. Biờn dao ng cng bc ca mt h c hc khi xy ra hin tng cng hng (s
cng hng) khụng ph thuc vo lc cn ca mụi trng.
C. Tn s dao ng cng bc ca mt h c hc bng tn s ca ngoi lc iu ho tỏc
dng lờn h y.
D. Tn s dao ng t do ca mt h c hc l tn s dao ng riờng ca h y.
Cõu 4 (C - 2007). Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m v lũ xo cú cng k
khụng i, dao ng iu ho. Nu khi lng m = 200 g thỡ chu kỡ dao ng ca con lc l
2 s. chu kỡ con lc l 1 s thỡ khi lng m bng
A.
200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Cõu 5 (C - 2007). Mt con lc n gm si dõy cú khi lng khụng ỏng k, khụng
dón, cú chiu di l v viờn bi nh cú khi lng m. Kớch thớch cho con lc dao ng iu
ho ni cú gia tc trng trng g. Nu chn mc th nng ti v trớ cõn bng ca viờn bi
thỡ th nng ca con lc ny li gúc cú biu thc l:
A. mgl(1 - cos). B. mgl(1 - sin).
C. mgl(3 - 2cos). D. mgl(1 + cos).
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


4
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
Câu 6 (CĐ - 2007). Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s.
Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s.

Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 7 (ĐH – 2007). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 8 (ĐH – 2007). Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy
đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm
dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì
con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng:
A. 2T. B. T

2 C.T/2 . D.



.
Câu 9 (ĐH – 2007). Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =
10sin(4πt + π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 10 (ĐH – 2007). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 11 (ĐH – 2007). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm
ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S

2
. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm
thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ:
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 12 (ĐH – 2007). Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k,
dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số
dao động của vật sẽ:
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
5


2011
Vật lí 12
A. tng 2 ln. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tng 4 ln.
Cõu 13 (C - 2008). Mt con lc lũ xo gm viờn bi nh cú khi lng m v lũ xo khi
lng khụng ỏng k cú cng k, dao ng iu ho theo phng thng ng ti ni cú
gia tc ri t do l g. Khi viờn bi v trớ cõn bng, lũ xo dón mt on l . Chu k dao ng
iu ho ca con lc ny l:
A. 2




. B. 2



. C.





. D.





.
Cõu 14 (C - 2008). Cho hai dao ng iu ho cựng phng cú phng trỡnh dao
ng ln lt l x
1
= 3

3sin(5t + /2) (cm) v x
2
= 3

3sin(5t - /2) (cm). Biờn dao
ng tng hp ca hai dao ng trờn bng:
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 33 cm.

Cõu 15 (C - 2008). Mt con lc lũ xo gm viờn bi nh khi lng m v lũ xo khi
lng khụng ỏng k cú cng 10 N/m. Con lc dao ng cng bc di tỏc dng ca
ngoi lc tun hon cú tn s gúc
F
. Bit biờn ca ngoi lc tun hon khụng thay i.
Khi thay i
F
thỡ biờn dao ng ca viờn bi thay i v khi
F
= 10 rad/s thỡ biờn
dao ng ca viờn bi t giỏ tr cc i. Khi lng m ca viờn bi bng:
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Cõu 16 (C - 2008). Khi núi v mt h dao ng cng bc giai on n nh, phỏt
biu no di õy l sai?
A. Tn s ca h dao ng cng bc bng tn s ca ngoi lc cng bc.
B. Tn s ca h dao ng cng bc luụn bng tn s dao ng riờng ca h.
C. Biờn ca h dao ng cng bc ph thuc vo tn s ca ngoi lc cng bc.
D. Biờn ca h dao ng cng bc ph thuc biờn ca ngoi lc cng bc.
Cõu 17 (C - 2008). Mt vt dao ng iu ho dc theo trc Ox vi phng trỡnh x=
Asint. Nu chn gc to O ti v trớ cõn bng ca vt thỡ gc thi gian t = 0 l lỳc vt:
A. v trớ li cc i thuc phn dng ca trc Ox.
B. qua v trớ cõn bng O ngc chiu dng ca trc Ox.
C. v trớ li cc i thuc phn õm ca trc Ox.
D. qua v trớ cõn bng O theo chiu dng ca trc Ox.
Cõu 18 (C - 2008). Cht im cú khi lng m
1
= 50 gam dao ng iu ho quanh v
trớ cõn bng ca nú vi phng trỡnh dao ng x
1
= sin(5t + /6) (cm). Cht im cú khi

lng m
2
= 100 gam dao ng iu ho quanh v trớ cõn bng ca nú vi phng trỡnh dao
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


6
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
động x
2
= 5sin(πt – π/6) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất
điểm m
1
so với chất điểm m
2
bằng:
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 19 (CĐ - 2008). Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng
O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có
thể đi được là:
A. A. B. 3A/2. C. A

3. D. A

2 .

Câu 20 (ĐH – 2008). Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 21 (ĐH – 2008). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s
và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10
m/s
2
và p
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực tiểu là:
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s

30
.
Câu 22 (ĐH – 2008). Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ
và có các pha ban đầu là
3
p

6
p

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên
bằng:
A.
2
p

B.
4
p
. C.
6
p
. D.
12
p
.
Câu 23 (ĐH – 2008). Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t
= 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở
thời điểm:
A.

T
t .
6

B.
T
t .
4

C.
T
t .
8

D.
T
t .
2


Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
7


2011
Vật lí 12
Cõu 24 (H 2008). Mt cht im dao ng iu hũa theo phng trỡnh

x 3sin 5 t
6
p

p


(x tớnh bng cm v t tớnh bng giõy). Trong mt giõy u tiờn t thi im
t=0, cht im i qua v trớ cú li x = +1cm:
A. 7 ln. B. 6 ln. C. 4 ln. D. 5 ln.
Cõu 25 (H 2008). Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v dao ng ca con lc n
(b qua lc cn ca mụi trng)?
A. Khi vt nng v trớ biờn, c nng ca con lc bng th nng ca nú.
B. Chuyn ng ca con lc t v trớ biờn v v trớ cõn bng l nhanh dn.
C. Khi vt nng i qua v trớ cõn bng, thỡ trng lc tỏc dng lờn nú cõn bng vi lc cng
ca dõy.
D. Vi dao ng nh thỡ dao ng ca con lc l dao ng iu hũa.
Cõu 26 (H 2008). Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú cng 20 N/m v viờn bi cú khi
lng 0,2 kg dao ng iu hũa. Ti thi im t, vn tc v gia tc ca viờn bi ln lt l 20
cm/s v
2 3
m/s
2
. Biờn dao ng ca viờn bi l:
A. 16cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D.
10 3
cm.
Cõu 27 (C - 2009). Khi núi v nng lng ca mt vt dao ng iu hũa, phỏt biu no

sau õy l ỳng?
A. C mi chu kỡ dao ng ca vt, cú bn thi im th nng bng ng nng.
B. Th nng ca vt t cc i khi vt v trớ cõn bng.
C. ng nng ca vt t cc i khi vt v trớ biờn.
D. Th nng v ng nng ca vt bin thiờn cựng tn s vi tn s ca li .
Cõu 28 (C - 2009). Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v dao ng tt dn?
A. Dao ng tt dn cú biờn gim dn theo thi gian.
B. C nng ca vt dao ng tt dn khụng i theo thi gian.
C. Lc cn mụi trng tỏc dng lờn vt luụn sinh cụng dng.
D. Dao ng tt dn l dao ng ch chu tỏc dng ca ni lc.
Cõu 29 (C 2009). Khi núi v mt vt dao ng iu hũa cú biờn A v chu kỡ T, vi
mc thi gian (t = 0) l lỳc vt v trớ biờn, phỏt biu no sau õy l sai?
A. Sau thi gian
T
8
, vt i c qung ng bng 0,5A.
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


8
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
B. Sau thời gian
T
2
, vật đi được quảng đường bằng 2A.

C. Sau thời gian
T
4
, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 30 (CĐ - 2009). Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao
động điều hòa với biên độ góc 6
0
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài
dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 6,8.10
-3
J. B. 3,8.10
-3
J. C. 5,8.10
-3
J. D. 4,8.10
-3
J.
Câu 31 (CĐ - 2009). Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v =
4pcos2pt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm
có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4p cm/s
C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4p cm/s.
Câu 32 (CĐ - 2009). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với
chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn
nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là:
A.

T
4
. B.
T
8
. C.
T
12
. D.
T
6
.
Câu 33 (CĐ - 2009). Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa
theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một
khoảng như cũ. Lấy p
2
= 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng:
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 34 (CĐ - 2009). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều
hòa với biên độ góc 
0
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là

,
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
2
0
1
mg

2

. B.
2
0
mg

C.
2
0
1
mg
4

. D.
2
0
2mg

.
Câu 35 (CĐ - 2009). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ
2
cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi
vật nhỏ có vận tốc
10 10
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:
A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s

2
. C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
9


2011
Vật lí 12
Cõu 36 (C - 2009). Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox cú phng trỡnh
x 8cos( t )
4
p
p
(x tớnh bng cm, t tớnh bng s) thỡ:
A. lỳc t = 0 cht im chuyn ng theo chiu õm ca trc Ox.
B. cht im chuyn ng trờn on thng di 8 cm.
C. chu kỡ dao ng l 4s.
D. vn tc ca cht im ti v trớ cõn bng l 8 cm/s.
Cõu 37 (C - 2009). Mt con lc lũ xo treo thng ng dao ng iu hũa vi chu kỡ 0,4
s. Khi vt v trớ cõn bng, lũ xo di 44 cm. Ly g = p
2
(m/s
2

). Chiu di t nhiờn ca lũ xo
l:
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Cõu 38 (H - 2009). Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa. Bit lũ xo cú cng 36 N/m
v vt nh cú khi lng 100g. Ly p
2
= 10. ng nng ca con lc bin thiờn theo thi
gian vi tn s:
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Cõu 39 (H - 2009). Ti mt ni trờn mt t, mt con lc n dao ng iu hũa. Trong
khong thi gian t, con lc thc hin 60 dao ng ton phn; thay i chiu di con lc
mt on 44 cm thỡ cng trong khong thi gian t y, nú thc hin 50 dao ng ton phn.
Chiu di ban u ca con lc l:
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Cõu 40 (H - 2009). Chuyn ng ca mt vt l tng hp ca hai dao ng iu hũa
cựng phng. Hai dao ng ny cú phng trỡnh ln lt l
1
x 4cos(10t )
4
p

(cm) v
2
3
x 3cos(10t )
4
p

(cm). ln vn tc ca vt v trớ cõn bng l:
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.

Cõu 41 (H - 2009). Mt con lc lũ xo cú khi lng vt nh l 50 g. Con lc dao ng
iu hũa theo mt trc c nh nm ngang vi phng trỡnh x = Acost. C sau nhng
khong thi gian 0,05 s thỡ ng nng v th nng ca vt li bng nhau. Ly p
2
=10. Lũ xo
ca con lc cú cng bng:
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Cõu 42 (H - 2009). Mt vt dao ng iu hũa cú phng trỡnh x =Acos(t+).
Gi v v a ln lt l vn tc v gia tc ca vt. H thc ỳng l:
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


10
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
A.
2 2
2
4 2
v a
A
 
 
. B.
2 2
2

2 2
v a
A
 
 
C.
2 2
2
2 4
v a
A
 
 
. D.
2 2
2
2 4
a
A
v

 

.
Câu 43 (ĐH - 2009). Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 44 (ĐH - 2009). Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị

trí cân bằng) thì:
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 45 (ĐH - 2009). Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.
Lấy
3,14
p

. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 46 (ĐH - 2009). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân
bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của
con lắc là:
A. 6 cm B.
6 2
cm C. 12 cm D.
12 2
cm
Câu 47 (ĐH - 2009). Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một
con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài
49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là:
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 48 (CĐ - 2010). Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài

đang dao động

điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều
hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài

bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
11


2011
Vật lí 12
Cõu 49 (C - 2010). Mt con lc lũ xo gm viờn bi nh v lũ xo nh cú cng 100
N/m, dao ng iu hũa vi biờn 0,1 m. Mc th nng v trớ cõn bng. Khi viờn bi cỏch
v trớ cõn bng 6 cm thỡ ng nng ca con lc bng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Cõu 50 (C - 2010). Khi mt vt dao ng iu hũa thỡ:
A. lc kộo v tỏc dng lờn vt cú ln cc i khi vt v trớ cõn bng.
B. gia tc ca vt cú ln cc i khi vt v trớ cõn bng.
C. lc kộo v tỏc dng lờn vt cú ln t l vi bỡnh phng biờn .
D. vn tc ca vt cú ln cc i khi vt v trớ cõn bng.
Cõu 51 (C - 2010). Mt vt dao ng iu hũa vi biờn 6 cm. Mc th nng v trớ
cõn bng. Khi vt cú ng nng bng
3
4
ln c nng thỡ vt cỏch v trớ cõn bng mt on.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Cõu 52 (C - 2010). Treo con lc n vo trn mt ụtụ ti ni cú gia tc trng trng g =

9,8 m/s
2
. Khi ụtụ ng yờn thỡ chu kỡ dao ng iu hũa ca con lc l 2 s. Nu ụtụ chuyn
ng thng nhanh dn u trờn ng nm ngang vi giỏ tc 2 m/s
2
thỡ chu kỡ dao ng iu
hũa ca con lc xp x bng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Cõu 53 (C - 2010). Mt vt dao ng iu hũa vi chu kỡ T. Chn gc thi gian l lỳc
vt qua v trớ cõn bng, vn tc ca vt bng 0 ln u tiờn thi im:
A.
2
T
. B.
8
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
Cõu 54 (C - 2010). Chuyn ng ca mt vt l: tng hp ca hai dao ng iu hũa
cựng phng. Hai dao ng ny cú phng trỡnh ln lt l x
1
= 3cos10t (cm) v x
2
=
4sin(10 )

2
t
p

(cm). Gia tc ca vt cú ln cc i bng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Cõu 55 (C - 2010). Mt con lc lũ xo dao ng u hũa vi tn s
1
2f
. ng nng ca
con lc bin thiờn tun hon theo thi gian vi tn s
2
f
bng:
A.
1
2f
. B.
1
f
2
. C.

1
f
. D. 4
1
f
.
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


12
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
Câu 56 (CĐ - 2010). Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x =Acos(ωt+φ).
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động
năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2
10p 
. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 57 (CĐ - 2010). Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và cơ năng của vật là:
A.
3
4

. B.
1
.
4
C.
4
.
3
D.
1
.
2

Câu 58 (CĐ - 2010). Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động
điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d =
20 cm. Lấy g = 10 m/s
2
và p
2
=10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là:
A. 0,05 kg.m
2
. B. 0,5 kg.m
2
. C. 0,025 kg.m
2
. D. 0,64 kg.m
2
.
Câu 59 (ĐH – 2010). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều

hòa với biên độ góc 
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động
nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con
lắc bằng:
A.
0
.
3

B.
0
.
2

C.
0
.
2


D.
0
.
3



Câu 60 (ĐH – 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời
gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =

2
A
, chất điểm có tốc độ
trung bình là:
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T

Câu 61 (ĐH – 2010). Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm.
Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt
quá 100 cm/s

2

3
T
. Lấy p
2
=10. Tần số dao động của vật là:
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
13


2011
Vật lí 12
Cõu 62 (H 2010). Dao ng tng hp ca hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng
tn s cú phng trỡnh li
5
3cos( )
6
x t
p
p

(cm). Bit dao ng th nht cú phng trỡnh
li
1
5cos( )

6
x t
p
p

(cm). Dao ng th hai cú phng trỡnh li l:
A.
2
8cos( )
6
x t
p
p

(cm). B.
2
2cos( )
6
x t
p
p

(cm).
C.
2
5
2cos( )
6
x t
p

p

(cm). D.
2
5
8cos( )
6
x t
p
p


(cm).
Cõu 63 (H 2010). Mt con lc lũ xo gm vt nh khi lng 0,02 kg v lũ xo cú
cng 1 N/m. Vt nh c t trờn giỏ c nh nm ngang dc theo trc lũ xo. H s ma
sỏt trt gia giỏ v vt nh l 0,1. Ban u gi vt v trớ lũ xo b nộn 10 cm ri buụng
nh con lc dao ng tt dn. Ly g = 10 m/s
2
. Tc ln nht vt nh t c trong
quỏ trỡnh dao ng l:
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
Cõu 64 (H 2010). Lc kộo v tỏc dng lờn mt cht im dao ng iu hũa cú

ln:
A. t l vi ln ca li v luụn hng v v trớ cõn bng.
B. t l vi bỡnh phng biờn .
C. khụng i nhng hng thay i.
D. v hng khụng i.
Cõu 65 (H 2010). Mt vt dao ng tt dn cú cỏc i lng gim liờn tc theo thi
gian l:
A. biờn v gia tc B. li v tc
C. biờn v nng lng D. biờn v tc
Cõu 66 (H 2010). Mt con lc n cú chiu di dõy treo 50 cm v vt nh cú khi
lng 0,01 kg mang in tớch q = +5.10
-6
C c coi l in tớch im. Con lc dao ng
iu ho trong in trng u m vect cng in trng cú ln E = 10
4
V/m v
hng thng ng xung di. Ly g = 10 m/s
2
, p = 3,14. Chu kỡ dao ng iu ho ca con
lc l:
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


14
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27


Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
Câu 67 (ĐH – 2010). Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn
gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
A.
2
1
. B. 3. C. 2. D.
3
1
.
Câu 68 (CĐ – 2011). Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có
độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận
tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là
3
m/s
2
. Cơ năng của con lắc là
A. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,04 J.
Câu 69 (CĐ – 2011). Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 70 (CĐ – 2011). Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường
kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong
chuyển động tròn đều.

D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 71 (CĐ – 2011). Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 72 (CĐ – 2011). Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x
1
= A
1
cosωt và x
2
= A
2
cos(ωt +
2
p
).
Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
15


2011
Vật lí 12
A.

2 2 2
1 2
E
A A


. B.
2 2 2
1 2
2E
A A


. C.
2 2 2
1 2
( )
E
A A


. D.
2 2 2
1 2
2
( )
E
A A



.
Cõu 73 (C 2011). Mt con lc n dao ng iu hũa vi biờn gúc
0
. Ly mc
th nng v trớ cõn bng. v trớ con lc cú ng nng bng th nng thỡ li gúc ca nú
bng
A.
0
3


. B.
0
2


. C.
0
3


. D.
0
2


.
Cõu 74 (C 2011). Mt vt dao ng iu hũa cú chu kỡ 2 s, biờn 10 cm. Khi vt
cỏch v trớ cõn bng 6 cm, tc ca nú bng:
A. 25,13 cm/s B. 12,56 cm/s C. 20,08 cm/s D. 18,84 cm/s

Cõu 75 (C 2011). Mt con lc n cú chiu di dõy treo 1m dao ng iu hũa vi
biờn gúc
20
rad
p
ti ni cú gia tc trng trng g = 10 m/s
2
. Ly
2
= 10. Thi gian ngn
nht con lc i t v trớ cõn bng n v trớ cú li gúc
3
40
rad
p
l
A.
1
3
s
B.
1
2
s
C. 3 s D.
3 2 s

Cõu 76 (C 2011). lch pha ca hai dao ng iu hũa cung phng, cựng tn s
v ngc pha nhau l
A.

(2 1)
2
k
p

(vi k = 0, 1, 2, ) B. (2k +1) (vi k = 0, 1, 2, )
C. 2k (vi k = 0, 1, 2, ) D. k (vi k = 0, 1, 2, )
Cõu 77 (H 2011). Mt cht im dao ng iu ho trờn trc Ox. Khi cht im i
qua v trớ cõn bng thỡ tc ca nú l 20 cm/s. Khi cht im cú tc l 10 cm/s thỡ gia
tc ca nú cú ln l
40 3
cm/s
2
. Biờn dao ng ca cht im l
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Cõu 78 (H 2011). Khi núi v mt vt dao ng iu ho, phỏt biu no sau õy sai?
A. C nng ca vt bin thiờn tun hon theo thi gian.
B. Lc kộo v tỏc dng lờn vt bin thiờn iu ho theo thi gian.
C. Vn tc ca vt bin thiờn iu ho theo thi gian.
D. ng nng ca vt bin thiờn tun hon theo thi gian.
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


16
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang

Câu 79 (ĐH – 2011). Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
2
x 4cos t
3
p


(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ
2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.
Câu 80 (ĐH – 2011). Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều
với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang
máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Câu 81 (ĐH – 2011). Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có
một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 8
cm, đặt vật nhỏ m
2

(có khối lượng bằng khối lượng vật m
1
) trên mặt phẳng nằm ngang và sát
với vật m
1

. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua
mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật
m
1

và m
2


A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.
Câu 82 (ĐH – 2011). Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của
hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos10t và x
2
=
10cos10t (x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
chất điểm bằng
A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J.
Câu 83 (ĐH – 2011). Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm,
chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng
thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có
động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s.
Câu 84 (ĐH – 2011). Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α
0

tại nơi
có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất.
Giá trị của α
0

A. 6,6
0
B. 3,3
0
C. 9,6
0
D. 5,6
0

Câu 85 (ĐH – 2011). Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian
31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
17


2011
Vật lí 12
qua v trớ cú li 2 cm theo chiu õm vi tc l 40
3
cm/s. Ly = 3,14. Phng trỡnh
dao ng ca cht im l
A.

x 6cos 20t (cm)
6
p




. B.
x 6cos 20t (cm)
6
p




.
C.
x 4cos 20t (cm)
3
p




. D.
x 4cos 20t (cm)
3
p





.
Cõu 86 (C 2012). Mt vt dao ng iu hũa vi biờn A v c nng W. Mc th
nng ca vt v trớ cõn bng. Khi vt i qua v trớ cú li
2
3
A thỡ ng nng ca vt l
A.
5
9
W. B.
4
9
W. C.
2
9
W. D.
7
9
W.
Cõu 87 (C 2012). Mt vt dao ng iu hũa vi biờn A v tc cc i v
max
.
Tn s gúc ca vt dao ng l
A.
max
v
A
. B.

max
v
A
p
. C.
max
2
v
A
p
. D.
max
2
v
A
.
Cõu 88 (C 2012). Hai vt dao ng iu hũa dc theo cỏc trc song song vi nhau.
Phng trỡnh dao ng ca cỏc vt ln lt l x
1
= A
1
cost (cm) v x
2
= A
2
sint (cm). Bit
64
2
1
x

+ 36
2
2
x
= 48
2
(cm
2
). Ti thi im t, vt th nht i qua v trớ cú li x
1
= 3cm vi vn
tc v
1
= -18 cm/s. Khi ú vt th hai cú tc bng
A. 24
3
cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8
3
cm/s.
Cõu 89 (C 2012). Ti mt v trớ trờn Trỏi t, con lc n cú chiu di
1

dao ng
iu hũa vi chu kỡ T
1
; con lc n cú chiu di
2

(
2


<
1

) dao ng iu hũa vi chu kỡ
T
2
. Cng ti v trớ ú, con lc n cú chiu di
1

-
2

dao ng iu hũa vi chu kỡ l
A.
1 2
1 2
T T
T T
. B.
2 2
1 2
T T
. C.
1 2
1 2
T T
T T
D.
2 2

1 2
T T

.
Cõu 90 (C 2012). Khi mt vt dao ng iu hũa, chuyn ng ca vt t v trớ biờn
v v trớ cõn bng l chuyn ng
A. nhanh dn u. B. chm dn u. C. nhanh dn. D. chm dn.
Cõu 91 (C 2012). Dao ng ca mt vt l tng hp ca hai dao ng cựng phng
cú phng trỡnh ln lt l x
1
=Acost v x
2
= Asint. Biờn dao ng ca vt l
A.
3
A. B. A. C.
2
A. D. 2A.
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


18
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
Câu 92 (CĐ – 2012). Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F =
F

0
cospft (với F
0
và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. pf. C. 2pf. D. 0,5f.
Câu 93 (CĐ – 2012). Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 94 (CĐ – 2012). Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có
độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian
ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40
3
cm/s là
A.
40
p
s. B.
120
p
s. C.
20
p
. D.
60
p
s.
Câu 95 (CĐ – 2012). Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li

độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5,24cm. B.
5 2
cm C.
5 3
cm D. 10 cm
Câu 96 (CĐ – 2012). Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất.
Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là
1

,
2

và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1
2
T
T

.Hệ
thức đúng là
A.
1
2

2


B.
1
2
4


C.
1
2
1
4



D.
1
2
1
2




Câu 97 (CĐ – 2012). Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía

vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị
trí cân bằng.
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
19


2011
Vật lí 12
Cõu 98 (H 2012). Mt con lc lũ xo gm lũ xo nh cú cng 100 N/m v vt nh
khi lng m. Con lc dao ng iu hũa theo phng ngang vi chu kỡ T. Bit thi im
t vt cú li 5cm, thi im t+
4
T
vt cú tc 50cm/s. Giỏ tr ca m bng
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg
Cõu 99 (H 2012). Mt cht im dao ng iu hũa vi chu kỡ T. Gi v
TB
l tc
trung bỡnh ca cht im trong mt chu kỡ, v l tc tc thi ca cht im. Trong mt
chu kỡ, khong thi gian m
4
TB
v v
p


l
A.
6
T
B.
2
3
T
C.
3
T
D.
2
T

Cõu 100 (H 2012). Ti ni cú gia tc trng trng l g, mt con lc lũ xo treo thng
ng ang dao ng u hũa. Bit ti v trớ cõn bng ca vt dón ca lũ xo l
l
. Chu kỡ
dao ng ca con lc ny l
A.
2
g
l
p

B.
1
2
l

g
p

C.
1
2
g
l
p

D.
2
l
g
p


Cõu 101 (H 2012). Hai dao ng cựng phng ln lt cú phng trỡnh x
1
=
1
cos( )
6
A t
p
p

(cm) v x
2
=

6cos( )
2
t
p
p

(cm). Dao ng tng hp ca hai dao ng ny cú
phng trỡnh
cos( )
x A t
p

(cm). Thay i A
1
cho n khi biờn A t giỏ tr cc tiu
thỡ
A.
.
6
rad
p


B.
.rad
p

C.
.
3

rad
p


D.
0 .rad



Cõu 102 (H 2012). Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng ngang vi c
nng dao ng l 1 J v lc n hi cc i l 10 N. Mc th nng ti v trớ cõn bng. Gi Q
l u c nh ca lũ xo, khong thi gian ngn nht gia 2 ln liờn tip Q chu tỏc dng lc
kộo ca lũ xo cú ln
5 3
N l 0,1 s. Quóng ng ln nht m vt nh ca con lc i
c trong 0,4 s l
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Cõu 103 (H 2012). Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox. Vect gia tc ca
cht im cú
A. ln cc i v trớ biờn, chiu luụn hng ra biờn.
B. ln cc tiu khi qua v trớ cõn bng luụn cựng chiu vi vect vn tc.
C. ln khụng i, chiu luụn hng v v trớ cõn bng.
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


20
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27


Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 104 (ĐH – 2012). Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa
cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox.
Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc
với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn
nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm
mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
9
16
. D.
16
9
.
Câu 105 (ĐH – 2012). Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có
khối lượng 100 g mang điện tích 2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với
vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt
phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật

nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong
trường
g

một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong
quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Câu 106 (ĐH – 2012). Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác
dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm

C. 8 cm D. 10 cm
Câu 107 (ĐH – 2012). Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên
tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
Câu 108 (ĐH – 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, một con lắc đơn có
chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc
được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng
của con lắc có độ lớn là

A. 1232 cm/s
2
B. 500 cm/s
2
C. 732 cm/s
2
D. 887 cm/s
2

Câu 109 (CĐ – 2013). Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối
lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -
2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s
2
. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
21


2011
Vật lí 12
Cõu 110 (C 2013). Mt con lc lũ xo c treo thng ng ti ni cú gia tc trng
trng g. Khi vt nh v trớ cõn bng, lũ xo dón 4 cm. Kộo vt nh thng ng xung di
n cỏch v trớ cõn bng 4
2
cm ri th nh (khụng vn tc ban u) con lc dao ng
iu hũa. Ly p

2
= 10. Trong mt chu kỡ, thi gian lũ xo khụng dón l
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Cõu 111 (C 2013). Mt vt nh dao ng iu hũa dc theo trc Ox (v trớ cõn bng
O) vi biờn 4 cm v tn s 10 Hz. Ti thi im t = 0, vt cú li 4 cm. Phng trỡnh
dao ng ca vt l
A. x = 4cos(20pt + p) cm. B. x = 4cos20pt cm.
C. x = 4cos(20pt 0,5p) cm. D. x = 4cos(20pt + 0,5p) cm.
Cõu 112 (C 2013). Mt vt nh dao ng iu hũa vi biờn 5 cm v vn tc cú
ln cc i l 10p cm/s. Chu kỡ dao ng ca vt nh l
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.
Cõu 113 (C 2013). Hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s, cú biờn ln
lt l 4,5cm v 6,0 cm; lch pha nhau
p
. Dao ng tng hp ca hai dao ng ny cú biờn
bng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Cõu 114 (C 2013). Mt vt nh dao ng iu hũa theo phng trỡnh
cos10x A t
(t
tớnh bng s). Ti t=2s, pha ca dao ng l
A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad
Cõu 115 (C 2013). Mt vt nh cú khi lng 100g dao ng iu hũa vi chu kỡ 0,5
p
s v biờn 3cm. Chn mc th nng ti vi trớ cõn bng, c nng ca vt l
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Cõu 116 (C 2013). Ti ni cú gia tc trng trng g, mt con lc n cú chiu di


dao ng iu hũa vi chu kỡ 2,83 s. Nu chiu di ca con lc l 0,5


thỡ con lc dao ng
vi chu kỡ l
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Cõu 117 (C 2013). Mt vt nh khi lng 100 g, dao ng iu hũa vi biờn 4
cm v tn s 5 Hz. Ly p
2
=10. Lc kộo v tỏc dng lờn vt nh cú ln cc i bng
A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.
TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


22
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
Câu 118 (CĐ – 2013). Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu
kỳ 0,1 s. Lấy
2
p
= 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
Câu 119 (CĐ – 2013). Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1


2


, được treo ở trần
một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
2
1


bằng
A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 120 (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5
cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là
A.
x 5cos( t )
2
p
 p 
(cm) B.
x 5cos(2 t )
2
p
 p 
(cm)
C.
x 5cos(2 t )
2
p
 p 
(cm) D.
x 5cos( t )

2
p
 p 

Câu 121 (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12
cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 122 (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4pt (t
tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một
nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
Câu 123 (ĐH – 2013). Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là A
1
=8cm, A
2
=15cm và lệch pha nhau
2
p
. Dao động tổng hợp của hai dao động này
có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
Câu 124 (ĐH – 2013). Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s
và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy
2
10p 
. Tại li độ
3 2
cm, tỉ số
động năng và thế năng là

A. 3 B. 4 C. 2 D.1
Câu 125 (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s.
Quãng đường vật đi được trong 4s là:
Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
23


2011
Vật lí 12
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 32 cm
Cõu 126 (H 2013). Mt con lc n cú chiu di 121cm, dao ng iu hũa ti ni cú
gia tc trng trng g. Ly
2
10p
. Chu kỡ dao ng ca con lc l:
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Cõu 127 (H 2013). Mt con lc lũ xo cú khi lng vt nh l
1
m 300g
dao ng
iu hũa vi chu kỡ 1s. Nu thay vt nh cú khi lng m
1
bng vt nh cú khi lng m
2

thỡ con lc dao ng vi chu kỡ 0,5s. Giỏ tr m
2

bng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Cõu 128 (H 2013). Gi M, N, I l cỏc im trờn mt lũ xo nh, c treo thng ng
im O c nh. Khi lũ xo cú chiu di t nhiờn thỡ OM = MN = NI = 10cm. Gn vt nh
vo u di I ca lũ xo v kớch thớch vt dao ng iu hũa theo phng thng ng.
Trong quỏ trỡnh dao ng, t s ln lc kộo ln nht v ln lc kộo nh nht tỏc dng
lờn O bng 3; lũ xo gión u; khong cỏch ln nht gia hai im M v N l 12 cm. Ly p
2

= 10. Vt dao ng vi tn s l
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Cõu 129 (H 2013). Hai con lc n cú chiu di ln lt l 81 cm v 64 cm c treo
trn mt cn phũng. Khi cỏc vt nh ca hai con lc ang v trớ cõn bng, ng thi
truyn cho chỳng cỏc vn tc cựng hng sao cho hai con lc dao ng iu hũa vi cựng
biờn gúc, trong hai mt phng song song vi nhau. Gi t l khong thi gian ngn nht
k t lỳc truyn vn tc n lỳc hai dõy treo song song nhau. Giỏ tr t gn giỏ tr no nht
sau õy?
A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s.
Cõu 130 (H 2013). Mt con lc lũ xo gm vt nh cú
khi lng 100g v lũ xo cú cng 40 N/m c t trờn
mt phng ngang khụng ma sỏt. Vt nh ang nm yờn v
trớ cõn bng, ti t = 0, tỏc dng lc F = 2 N lờn vt nh (hỡnh v) cho con lc dao ng iu
hũa n thi im
t
3
p

s thỡ ngng tỏc dng lc F. Dao ng iu hũa ca con lc sau khi
khụng cũn lc F tỏc dng cú giỏ tr biờn gn giỏ tr no nht sau õy?
A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.




TuyÓn NguyÔn ThÕ Thµnh


24
Kh«ng cã quyÓn s¸ch nµo hay ®èi víi ngêi dèt….


May. 27

Trêng THPT HiÖp Hßa 2 – B¾c Giang
ĐÁP ÁN
1A 2A 3B 4C 5A 6D 7A 8B 9D
10A 11A 12D 13B 14A 15D 16B 17D 18A 19D
20C 21B 22D 23B 24D 25C 26B 27A 28A 29A
30D 31B 32B 33D 34A 35B 36A 37B 38A 39D
40D 41A 42C 43C 44D 45A 46B 47C 48B 49D
50D 51D 52C 53D 54A 55D 56A 57B 58A 59C
60B 61D 62D 63C 64D 65C 66C 67B 68A 69D
70C 71C 72D 73B 74A 75A 76B 77B 78A 79A
80D 81B 82D 83B 84A 85C 86A 87A 88D 89B
90C 91C 92D 93B 94A 95B 96B 97B 98D 99B
100D 101C 102B 103D 104C 105A 106D 107D 108D 109C
110D 111B 112C 113A 114C 115B 116B 117C 118D 119A
120A 121C 122A 123C 124D 125D 126C 127D 128D 129D
130A 131 132 133 134 135 136 137 138 139
140 141 142 143 144 145 146 147 148 149
150 151 152 153 154 155 156 157 158 159








Tuyển tập đề thi Đại học theo chuyên đề


.Không có tác phẩm nào dở đối với ngời khôn.
25


2011
Vật lí 12
CHUYấN II. SểNG C HC
THI
Cõu 1 (H - 2001). Ti im S trờn mt nc yờn tnh cú ngun dao ng iu ho theo
phng thng ng vi tn s f. Khi ú trờn mt nc hỡnh thnh h súng trũn ng tõm S.
Ti hai im M, N nm cỏch nhau 5 cm trờn ng thng i qua S luụn dao ng ngc pha
vi nhau. Bit tc truyn súng trờn mt nc l 80 cm/s v tn s ca ngun dao ng cú
giỏ tr trong khong t 48 Hz n 64 Hz. Tn s dao ng ca ngun l:
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
Cõu 2 (H - 2003). Ti im S trờn mt nc yờn tnh cú ngun dao ng iu ho theo
phng thng ng vi tn s 50 Hz. Khi ú trờn mt nc hỡnh thnh h súng trũn ng
tõm S. Ti hai im M, N nm cỏch nhau 9 cm trờn ng thng i qua S luụn dao ng
cựng pha vi nhau. Bit rng, tc truyn súng cú giỏ tr trong khong t 70 cm/s n 80
cm/s. Tc truyn súng trờn mt nc l:
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.

Cõu 3 (H - 2005). Ti mt im A nm cỏch ngun õm N (Ngun im )mt khong
NA = 1 m, cú mc cng õm l L
A
= 90 dB. Bit ngng nghe ca õm ú l I
0
= 0,1n
W/m
2
. Cng ca õm ú ti A l:
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
. B. I
A
= 0,1 mW/m
2
.
C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.
Cõu 4 (C - 2007). Khi súng õm truyn t mụi trng khụng khớ vo mụi trng nc
thỡ:
A. chu kỡ ca nú tng. B. tn s ca nú khụng thay i.

C. bc súng ca nú gim. D. bc súng ca nú khụng thay i.
Cõu 5 (C - 2007). Trờn mt nc nm ngang, ti hai im S
1
, S
2

cỏch nhau 8,2 cm,
ngi ta t hai ngun súng c kt hp, dao ng iu ho theo phng thng ng cú
tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha. Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 30
cm/s, coi biờn súng khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn cc i trờn
on S
1
S
2

l:
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Cõu 6 (C - 2007). Trờn mt si dõy cú chiu di l, hai u c nh, ang cú súng dng.
Trờn dõy cú mt bng súng. Bit vn tc truyn súng trờn dõy l v khụng i. Tn s ca
súng l:

×