Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

bài mở đầu Môn Sinh hoc 7 theo CKTKN 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.33 KB, 97 trang )

Tuần: 1 Ngày dạy / / 2013tại lớp 7A

Tiết: 1 bài mở đầu
Hớng dẫn sử dụng SGK, tài liệu và
phơng pháp học tập bộ môn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp các em biết cách sử dụng SGK, tài liệu và phơng pháp học tập bộ
môn sinh học7.
2. kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tìm tòi, khám phá học tập bộ môn
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức sử dụng sách, tài liệu học tập bộ môn.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo (sách học tốt sinh học 7)
2. Học sinh: Chuẩn bị sách vở học tập
III. Tiến trình bài dạy (45)
1. Tổ chức: (1')
7A
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chớnh
*Hoạt động 1: : H ớng dẫn sử dụng
SGK (20)
-GV:Giới thiệu SGk sinh học 7 các kí
hiệu trong bài.
I. Hớng dẫn sử dụng SGK tài liệu
- SGK sinh học 7 gồm 8 chong với 66
bài trong đó có 10 bài thực hành tham
quan ngoài trời .Mỗi bài đều có:


- Kí hiệu cung cấp thông tin
- Kí hiệu những hoạt động học
tập,quan sát, thảo luận. trả
lời câu hỏi
- Phần chữ đóng khung cuối
bài là nội dung cần ghi nhớ
- Cuối bài có các câu hỏi hoặc bài tập
để làm ở nhà Các câu hỏi có(*) dành
cho học sinh khá giỏi và mục (Em có
biết ) dành cho những em ham hiểu biết
yêu thích môn học
1
*Hoạt động 2: Ti liu v ph ơng pháp
học tập bộ môn (19)
- Gv hớng dẫn HS tỡm c thờm mt s
ti liu v phơng pháp học bộ môn
II. ph ơng pháp học tập bộ môn
* Ti liu bao gm: SGK sinh hc 7,
Bi tp sinh hc 7; V bi tp sinh hc
7 ; hc tt sinh hc 7
* Phng phỏp hc tp:
-Đọc trớc bài truớc bài mới và học
thuộc bài trớc khi đến lớp.
-Chuẩn bị đồ dùng thực hành theo yêu
cầu cả Gv và chuẩn bị theo SGK
đọc thêm tài liệu tham khảo và quan sát
thực tế ngoài thiên nhiên.
4.Củng cố :(4) - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà ( 1

'
):
Đọc trớc bài 1; su tầm tranh ảnh một số loài ĐV

Tuần: 1 Ngày dạy / / 2013tại lớp 7A
2
t iết 2 : bài 1: thế giới động vật đa dạng phong phú
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày khái quát về giới Động vật
- hiểu đợc thế giới động vật đa dạng và phong phú về thành phần loài,kích thớc, số
lợng cá thể và môi trờng sống .Xác định đợc nớc ta đợc thiên nhiên u đãi , nêu đợc
một thế giới động vật đa dạng và phong phú nh thế nào .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các động vật thông qua các hình vẽ liên quan
đến thực tế
3. Thái độ :Giáo dục ý các loài động vật trong thiên nhiên :
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
.GV: Su tầm một số tranh ảnh về một số tranh ảnh về các loài động vật trong thiên
nhiên :
. HS : Su tầm thức bảo vệ động vật và môi trờng sống của chúng
III. Tiến trình bài dạy (45)
1. Tổ chức: (1')
7A
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
- GV treo tranh một số loài động vật sống
ở một số nơi khác nhau để HS quan sát :
thông tin đầu bài
- HS quan sát kết hợp đọc phần đầu bài

- GV : Qua phần thông tin trên cho em
biết điều gì ?
HS:(Sự phân bố ĐV và vai trò của ĐV)
- Một vài HS phát biểu

GV chốt lại
*Hoạt động 1: Động vật đa dạng về loài
và số l ợng cá thể (20)
- Cho HS quan sát hình 1.1và 1.2 , đọc
thông tin phần mục I SGK trả lời câu hỏi
- GV Qua phần thông tin trên cho em biết
điều gì?
+ Quan sát hình 1.1và 1.2 em có nhận xét
gì?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp bổ sung
- GV tổng kết ý đúng, sai
+ Từ đó em rút ra đợc kết luận gì ?
I. Đa dạng loài và phong phú
về số l ợng cá thể
-Thế giới động vật xung quanh chúng
ta vô cùng phong phú, chúng đa dạng
về loài, số lợng cá thể trong loài
VD:1,5triệu loài , kích thớc cơ thể, lối
3
- HS phát biểu

GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS đọc phần thông tin thứ hai để
- HS hiểu thêm về sự phong phú, đa dạng
về số loài và kích thớc

- GV:Vật nuôi ngày nay có nguồn gốc từ
đâu?Cho ví dụ.
- HS:Lấy ví dụ
*Hoạt động 2: Đa dạng về môi tr ờng
sống (20)
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1.3

4
nhận biết các
môi trờng sống của ĐV
- HS thảo luận nhóm:(5p) điền tên các ĐV
nhận biết đợc vào các dòng để trống SGK
(7)
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc kết quả

các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV kết luận đúng sai và hỏi
+ Em có nhận xét gì về môi trờng sống của
các loài ĐV?
+ Vì sao ĐV sống đợc ở những môi trờng
khác nhau?
-HS phát biểu

GV chốt lại kiến thức
sống và môi trờng sống.
-Con ngời thuần hoá, nuôi dỡng
những dạng hoang dại thành vật nuôi
đáp ứng những nhu cầu khác nhau
VD:gà nuôi, lợn, trâu bò đợc thuần
hoá từ động vật hoang dại.

II. Đa dạng về môi tr ờng sống:
*Nhờ sự thích nghi cao với điều kiện
sống ĐV phân bố ở khắp nơi nh: Nớc
ngọt, nớc mặn, nớc lợ, trên cạn, trên
không, vùng băng giá.
4.Củng cố :(4) - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà ( 1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 2; kẻ bảng 1+2 SGK (9 +11) vào vở bài tập

Tuần 2
4
tiết 3: bài 2:phân biệt động vật với thực vật
đặc điểm chung của động vật
Ngày giảng:
7A:
7B:
I.mục tiêu:
Kiến thức :HS phân biệt đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể
động vật và cơ thể thực vật, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật nh-
ng chúng cũng khác nhau về một số đặc điểm cơ bản.Nêu đợc các đặc điểm của
ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên.Phân biệt đợc ĐVKXS với ĐVCXS , vai
trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con ngời.Kể tên các ngành Động
vật.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động, thực vật trong thiên nhiên.
II.Chuẩn bị :

GV: Bảng phụ
HS: Đọc trớc bài 2; kẻ bảng 1+2 SGK (9 +11) vào vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học :45
,
)
1.Tổ chức : (1
'
)
7A:
7B:
2.Kiểm tra:(4
'
): Hãy chứng minh sự đa dạng về số lợng cá thể và môi trờng sống
của các loài động vật ?
3.Bài mới :(40
'
)
Các hoạt động của thầy và trò t/g Nội dung
HĐ 1: Phân biệt động vật với thực
vật :
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu hình 2.1


thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1
- Từ kết quả đó trả lời các câu hỏi cuối bảng
1
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu

Lớp
nhận xét bổ sung

- GV chốt lại kiến thức
- GV cho 1 HS nhắc lại sự giống và khác
nhau giữa ĐV và TV

HĐ 2:Đặc điểm chung của động vật:
- GV cho HS nghiên cứu 5 đặc điểm đợc
giới thiệu trong bài rồi chọn lấy 3 đặc điểm
quan trọng nhất của ĐV giúp phân biệt với
TV
11
'
9
'
I.Phân biệt động vật với thực
vật:
- Giống nhau: cùng có cấu tạo từ tế
bào, cùng có khả năng sinh sản và
phát triển.
- Khác nhau: Động vật không có
thành xenlulôzơ, chỉ sử dụng chất
hữu cơ có sẵn, có cơ quan di
chuyển, có hệ thần kinh và giác
quan.
II.Đặc điểm chung của động
vật:
5
- Gọi một vài HS trả lời
- GV chốt lại ý đúng 1, 3, 4 và hỏi
GV: Hãy nêu đặc điểm chung của ĐV?
HĐ3:Sơ l ợc về phân chia giới động

vật :
- Gọi 1-2 HS đọc phần thông tin mục III
SGK
- GV lu ý HS kiến thức cần nhớ về sự phân
chia giới động vật.
HĐ 4: Tìm hiểu vai trò của động vật:
- Yêu cần HS nghiên cứu bảng 2 SGK vận
dụng kiến thức thực tế thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 2
- Gọi đại diện 1-3 nhóm đọc kết quả các
nhóm khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét đúng sai. chốt lại kến thức .
7

8
'
- Có khả năng di chuyển.
- Có hệ thần kinh và giác quan.
- dị dỡng tức khả năng dinh dỡng
nhờ chất hữu cơ có sẵn
III.Sơ l ợc phân chia giới
động vật
( SGK-10)
IV. Vai trò của động vật:
( Học theo bảng 2 đã hoàn thành)
4.Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài

5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 3; Su tầm mẫu nớc có ĐVKXS giờ sau mang đến lớp.
6
tuần 2: chơng I:ngành động vật nguyên sinh
tiết 4 : bài 3: thực hành
quan sát một số động vật nguyên sinh
Ngày giảng:
7a:
7b:
I. mục tiêu:
Kiến thức : HS nhận dạng đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ĐVNS :Trùng roi,
Trùng giầy, phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu vật bằng kính hiển vi
Thái độ : Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, cận thận, tỉ mỉ .
II. Chuẩn bị :
GV:.Kính hiển vi.ống hút, kim nhọn, khăn lau, váng nớc ao tù.(kính hiển vi không
sử dụng đợc GV cho HS quan sát SGK, hình vẽ SGK
HS : Su tầm một số mẫu nớc có động vật không xơng sống trong thiên nhiên :
III. Các hoạt động dạy và học (45
,
)
1.Tổ chức (1
'
)
7A:
7B:
2.Kiểm tra:(2

'
): Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3.Bài mới: (39
'
)
Các hoạt động của thầy và trò
t/g
Nội dung
HĐ1:Quan sát trùng giày:
- GV hớng dẫn cho các nhóm HS các thao tác thực
hành
- HS tiến hành theo các thao tác
- GV kiểm tra ngay trên lam kính của các nhóm
- GV tiếp tục hớng dẫn HS cách cố định mẫu:
Dùng la men đậy trên giọt nớc (có trùng ) lấy giấy
thấm hết nớc.Quan sát và vẽ hình dạng của trùng
giày
- HS lấy mẫu khác để quan sát trùng di chuyển
( Di chuyển kiểu tiến thẳng hoạc xoay tiến )
- Yêu cầu HS làm bài tập đánh dấu vào ô trống
(15)SGK
- GV treo bảng phụ gọi 1-2 HS lên đánh dấu


lớp nhận xét, bổ sung
- GV thông báo ý đúng
HĐ 2:Quan sát trùng roi:
- GV hớng dẫn HS lấy mẫu từ nớc váng xanh hoặc
rũ nhẹ rễ bèo và thực hiện các thao tác nh quan sát
20

'
13
'
I.Quan sát trùng giày:
- Các thao tác :
+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nớc
nhỏ ở nớc ngâm rơm chỗ
thành bình (chai, lọ, )
+ Nhỏ lên lam kính

rải
một vài sợi bông để cản tốc
độ

soi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị kính để nhìn
cho rõ
+ Quan sát hình 3.1 nhận biết
trùng giày
II.Quan sát trùng roi:
7
trùng giày
- GV theo dõi và kiểm tra các nhóm thao tác
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi thì GV hỏi
nguyên nhân và giúp đỡ nhóm yếu
- HS làm bài tập phần lệnh mục 2 SGK (16)
- Gọi 1-3 nhóm báo cáo kết quả

các nhóm khác
nhận xét bổ sung

- GV thông báo đáp án đúng.
+ Đầu đi trớc
+ Màu sắc của hạt diệp lục
HĐ 3:Thu hoạch
HS:Vẽ hình SGK vào vở
- Đầu đi trớc
- Màu xanh là màu của hạt
diệp lục.
III.Thu hoạch
4.Củng cố: (5
'
)
- GV khắc sâu kiến thức cơ bản
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm , u khuyết điểm giờ thực hành
5.d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Dọn vệ sinh lớp học , lau rửa dụng cụ thực hành
- Đọc trớc bài 4
8
Tuần 2
tiết 5 :Trùng roi
Ngày giảng:
7A:
7B:
I. Mục tiêu
Kiến thức :Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng
roi xanh, khả năng hớng sáng.HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn
bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.
Kĩ năng :Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.Kĩ năng hoạt động nhóm.

Thái độ:Giáo dục ý thức học tập.
II. Chuẩn bị
giáo viên :sách học tốt sinh học 7
HS:Đọc trớc bài
III.Các hoạt động dạy và học:(45
,
)
1.Tổ chức : ( 1
,
)
7A:
7B:
2.Kiểm tra: Kết hợp trong bài.
3.Bài mới:(44
,
)
Hoạt động của thầy và trò t/g Nội dung
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
VB: Trùng roi là Động vật nguyên sinh dễ gặp
nhất ở ngoài thiên nhiên , lại có cấu tạo đơn giản
và điển hình cho nghành Động vật nguyên sinh
,là 1 nhóm sinh vật có đặc điểm vừa của TV và
vừa của ĐV (môn TV&ĐV đều coi trùng roi
thuộc pham vi nghiên cứu của mình) .Đây cũng
là một bằng chứng về sự thống nhất về nguồn
gốc của giới ĐV&TV . Vậy chúng có cấu tạo
NTN? chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc, tiết
này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm
của trùng roi.
Hđ 2: Tìm hiểu trùng roi xanh

- GV yêu cầu:Nghiên cứu SGK, vận dụng kiến
2
28'
I. Trùng roi xanh
1.Nơi sống: Trong nớc
9
thức bài trớc.
GV:Trùng roi sống ở đâu?
- Cá nhân tự đọc thông tin ở mục I trang 17 và
18 SGK.
+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.
? Trùng roi cấu tạo và di chuyển NTN
HS:trả lời yêu cầu nêu đựơc
1. Trùng roi có Cấu tạo NTN?

- Cách di chuyển?
- Hình thức dinh dỡng?
GV: Trình bày quá trình sinh sản của trùng roi
xanh?
- HS dựa vào H 4.2 SGK và trả lời, lu ý nhân
phân chia trớc rồi đến các phần khác.
(.Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc cơ thể.)
HS giải thích thí nghiệm ở mục ở mục 4: Tính
hớng sáng
4. Khả năng hớng về phía có ánh sáng?
HS:- Làm nhanh bài tập mục thứ 2 trang 18
SGK.
- GV :gọi 1 vài HS trả lời
- HS nhận xét và bổ sung (nếu cần).
HĐ3: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi

- GV yêu cầu HS:
+ Đọc, Nghiên cứu SGK quan sát H 4.3 trang 18.
- Cá nhân đọc TT.
+ Hoàn thành bài tập mục trang 19 SGK (điền
từ vào chỗ trống).
- Trao đổi nhóm và hoàn thành bài tập:(thời gian
8'
ngọt( ao, hồ , đầm,ruộng,
vũng nớc ma
2. Cấu tạo và di chuyển
a.Cấutạo:Cơthểlà TB( 0,05m)
hình thoi, có roi
-Màng
-CNS: Hạt diệp lục, hạt dự
trữ
+Không bào:Co bóp và tiêu
hoá
+Điểm mắt, Có roi di chuyển
b.Di chuyển:
- Roi xoáy vào nớcvừa tiến
vừa xoay mình.
3.Dinh dỡng
- Tự dỡng và dị dỡng.
- Hô hấp: Trao đổi khí qua
màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co
bóp.
4.Sinh sản
- Vô tính bằng cách phân đôi
theo chiều dọc cơ thể.

5.Tính hớng sáng
- Nhờ có điểm mắt nên có
khả năng cảm nhận ánh sáng.
II.Tập đoàn trùng roi
10
3p)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ
sung.
- 1 vài HS đọc toàn bộ nội dung bài tập.
- GV :Tập đoàn Vôn vôc dinh dỡng nh thế nào?
- Hình thức sinh sản của tập đoàn Vônvôc?
- GV : HS không trả lời đợc thì GV giảng:
Trong tập đoàn 1 số cá thể ở ngoài làm nhiệm vụ
di chuyển bắt mồi, đến khi sinh sản một số tế bào
chuyển vào trong phân chia thành tập đoàn mới.
- Tập đoàn Vônvôc cho ta suy nghĩ gì về mối liên
quan giữa động vật đơn bào và động vật đa bào?
- GV rút ra kết luận
*Kết luận:
- Tập đoàn trùng roi gồm
nhiều tế bào, bớc đầu có sự
phân hoá chức năng.
4.Củng cố: ( 4
,
)
Hệ thống toàn bài
Nêu cấu tạo của trùng roi?Gọi hs đọc kết luận chung
5.Dặn dò- H ớng dẫn học nhà(2
,
)

- Đánh giá giờ học
- Hớng dẫn về nhà: + Học bài và trả lời câu hỏi SGK
+ Đọc mục Em có biết
+ Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.
11
tuần 3:
tiết 6:bài 5: trùng biến hình và trùng giày
Ngày giảng:
7A:
7B:
I.mục tiêu
Kiến thức:HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của
trùng biến hình và trùng giày.HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận
trong tế bào của trùng giày

đó là biểu hiện mầm sống của ĐV đa bào
Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
II.Chuẩn bị :
GV:SHT sinh 7
HS:Đọc trớc bài.
III.Các hoạt động dạy và học :(45
,,
)
1.Tổ chức: (1
'
)
7A:
7B:
2.Kiểm tra ( 4

'
):Nêu đặc điểm cấu tạo, di chuyển và hình thức dinh dỡng của trung
roi?
3.Bài mới: (40
'
)
Hoạt động của thầy và trò
t/g
Nội dung
HĐ 1:Tìm hiểu trùng biến hình:
GV: Cho HS đọc phần mục I SGK trả lời câu hỏi
GV: Qua phần trên cho em biết điều gì?
HS:Một vài HS phát biểu

GV chốt lại kiến thức
1- Cấu tạo- di chuyển
GV:Cho HS đọc phần mục 1 SGK quan sát hình
5.1 trả lời câu hỏi
GV: Nêu đặc điểm cấu tạo của trùng biến hình?
HS:
GV:Trùng biến hình di chuyển nh thế nào?
- Gọi đại diện một vài HS trả lời

HS khác nhận
xét bổ sung
- GV chốt lại và hỏi tiếp
? Vì sao gọi là trùng biến hình?
( Hình dạng không nhất định)
2- Dinh dỡng
GV:Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 ghi nhớ kiến thức

và nghiên cứu phần mục 2.Thảo luận nhóm sắp
xếp lại 4 quá trình theo thứ tự hợp lý (Thời gian
4phút)
18
'
I. t rùng biến hình:
- Là đại diện của trùng
chân giả, sống ở ao tù, hồ
nớc lặn
- Kích thớc thay đổi từ 0,1

0,5mm
1.Cấu tạo và di chuyển:
- Cấu tạo: Gồm một tế bào
có chất nguyên sinh lỏng,
nhân, không bào tiêu hoá,
không bào co bóp
- Di chuyển: Nhờ chân giả
do chất nguyên sinh dồn về
một phía
2, Dinh dỡng:
- Tiêu hoá nội bào
- Bài tiết chất thừa dồn đến
không bào co bóp thải
ra ngoài ở mọi nơi trên cơ
thể.
12
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc đáp án

các

nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án đúng theo thứ tự từ trên xuống dới
2, 1, 3, 4
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận
3- sinh sản
-GV:Yêu cầu HS nghiên cứu phần mục 3 trả lời
câu hỏi
? Nêu hình thức sinh sản của trùng biến hình?
-HS phát biểu

lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
HĐ2:Tìm hiểu trùng giày:
- Gọi HS đọc phần mục II và cho biết
? Trùng giày phân hoá nh thế nào ?
- Gọi 1-2 HS phát biểu

GV chốt lại
1- Cấu tạo
- HS nghiên cứu phần mục 1 + quan sát lại hình
- GV chốt lại kiến thức mục 1
2, Dinh dỡng
- HS nghiên cứu phần mục 2 + quan sát lại hình
5.3 SGK. trả lời câu hỏi
? Nêu hình thức dinh dỡng của trùng giày?
- Gọi một vài HS phát biểu

lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức mục 2
GV:Trùng giày sinh sản nh thế nào?

HS:Trả lời
GV chốt lại kiến thức
17

3. Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng cách
phân đôi cơ thể.
II.Trùng giày:
1.Cấu tạo :
SGK
.
2. Dinh dỡng:
-Thức ăn đợc lông bơi cuốn
vào miệng miệng
Không bào tiêu hoá
Dời hầu di chuyển trong cơ
thể theo một quỹ đạo nhất
định enzim

tă thành
chất lỏng ngấm vào chất
nguyên sinh

chất bã

lỗ thoát.
(SGK)
3. Sinh sản:
-Sinh sản vô tính phân đôi
-Sinh sản hữu tính tiếp hợp

4. Củng cố :(4
'
)
- HS đọc kết luận bài.Đọc mục " Em có biết" . Trả lời câu hỏi cuối bài
5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà: (1
'
)
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 6; kẻ bảng SGK (24) vào vở bài tập
13
Tuần 3
Tiết 7 :trùng kiết lị và trùng sốt rét
Ngày giảng:
7a:
7b:
I.mục tiêu :
Kiến thức: Hiểu đợc trong số các loài động vật nguyên sinh, có nhiều loài gây
bệnh nguy hiểm, trong đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.Nhận biết đợc nơi kí
sinh, cách gây hại, từ đó rút ra các biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt
rét.
Riêng trùng sốt rét gây ra bệnh nguy hiểm đến nay vẫn còn tái phát do muỗi
Anôphen truyền bệnh, nên cần phân biệt đợc muỗi Anô phen và muỗi thờng.Các
biện pháp phòng chống bệnh đó ở nớc ta.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng thu thập thông tin qua kênh hình, và liên hệ thực tế
Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, bảo vệ cơ thể.
II.Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ, tranh hình 6.1,2,3,4 SGK
HS:Đọc trớc bài 6; kẻ bảng (24) SGK vào vở bài tập
II.Các hoạt động dạy học: (45
,

)
1.Tổ chức:1
,

7A:
7B:
2.Kiểm tra : (4
'
): Nêu cấu tạo, sự di chuyển, cách dinh dỡng, sinh sản của trùng
biến hình?
3.Bài mới: (40
'
)
Hoạt động của thầy và trò t/g Nội dung
GV:Yêu cầu
HS: đọc phần đầu bài ghi nhớ kiến thức:
HĐ1: t ìm hiểu trùng kiết lị:
* Hoạt động nhóm:(5 phút) 4 nhóm.
- GV:hớng dẫn HS nghiên cứu phần quan
sát hình 6.1và 6.2 thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập phần mục I(23) .
-HS: Thảo luận trong nhóm hoàn thành bài tập.
- GV treo bảng phụ

gọi đại diện 1-2 nhóm
lên bảng làm

các nnhóm khác nhận xét, bổ
sung ( nếu cần)
- GV nhận xét - đa ra đáp án đúng

+ Câu 1: Có chân giả, hình thành bào xác
+ Câu 2: Chỉ ăn hồng cầu có chân giả ngắn
GV hỏi.
? trùng kiết lị có cấu tạo nh thế nào?
15

I.Trùng kiết lị:
- Cấu tạo: Có chân giả,
14
? Trùng kiết lị dinh dỡng và phát triển nh thế
nào?
- Gọi một vài HS phát biểu

Lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức :
HĐ 2: t ìm hiểu trùng sốt rét:
1- Cấu tạo và dinh dỡng:
- HS đọc phần mục 1

rút ra kết luận về
cấu tạo và dinh dỡng của trùng sốt rét?
- GV: Gọi một vài HS trả lời

GV chốt lại
kiến thức
- GV hỏi
? Cấu tạo gì phù hợp với đời sống kí sinh
( Thiếu cơ quan di chuyển)
2- Vòng đời :

- GV cho HS nghiên cứu phần mục 2 quan
sát hình 6.4
? Nêu vòng đời phát triển của trùng sốt rét?
- Gọi một vài HS trả lời

lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bảng (24)
SGK

gọi
1- 2 HS lên điền

lớp nhận xét bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện nội dung
bảng để HS sửa sai (nếu cần)
3. Bệnh sốt rét ở nớc ta:
- HS đọc phần mục 3 liên hệ thực tế ở nớc ta
trả lời các câu hỏi sau:
? Nớc ta bệnh sốt rét xuất hiện nhiều nhất ở
vùng nào?
? Tại sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
? Hãy nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét?
- Gọi một vài HS phát biểu

Lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức
GV:Nêu các biện pháp diệt muỗi ở địa phơng

em?
HS phát biểu

Lớp nhận xét bổ sung
- GV hỏi: Tại sao ngời sống ở miền núi hay bị
sốt rét? GV thông báo chính sách của Nhà
nớc trong công tác phòng chống bệnh sốt
20

không có không bào
- Dinh dỡng: Thực hiện qua
màng tế bào, nuốt hồng
cầu.
- phát triển trong môi trờng

kết bào xác

vào ruột
ngời

chui ra khỏi bào
xác

bám vào ruột
II.Trùng sốt rét:
1.Cấu tạo và dinh dỡng:
- Cấu tạo: Không có cơ
quan di chuyển, không có
không bào.
- Dinh dỡng: Thực hiện qua

màng tế bào, lấy chất dinh
dỡng từ hồng cầu.
2.Vòng đời:
- Trùng sốt rét có trong
tuyến nớc bọt của muỗi A
nô phen

vào máu ngời

chui vào hồng cầu sống,
sinh sản và phá huỷ hồng
cầu, chui ra ngoài tiếp tục
vòng đời mới
3, Bệnh sốt rét ở n ớc ta:
- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang
dần đợc thanh toán
- Phòng bệnh : phải vệ sinh
môi trờng, vệ sinh cá nhân,
diệt muỗi A nô phen
15
rét:
+ Tuyên truyền ngủ có màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn
phí.
+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
4. Củng cố :( 4
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"

- Trả lời câu hỏi cuối bài
5.Dặn dò- H ớng dẫn học ở nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 7; kẻ bảng 1+2 SGK ( 26- 28) vào vở bài tập.
Tuần 4:
tiết 8 đặc điểm chung vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
Ngày giảng:
7A:
7b:
I.mục tiêu:
Kiến thức:HS nêu đợc đặc điểm chung của ĐVNS. Chỉ ra đợc vai trò tích cực của
ĐVNS với đời sống con ngời và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên và tác hại
do ĐVNS gây ra.
Kĩ năng: Rèn kĩ năngquan sát thu thập kiến thức.
Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích và môi trờng sống của chúng
II.Chuẩn bị :
GV:Bài soạn, SGK, SGV
HS:Đọc trớc bài 7; kẻ bảng 1+2 (26- 28 ) SGK vào vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học :(45
,
)
1.Tổ chức (1
'
) :
7A:
7B:
2. Kiểm tra:(4


):
Trùng kiết lị có hại nh thế nào đối với sức khoẻ con ngời?( Viêm loét ruột, mất
hồng cầu)? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
3. Bài mới (40
'
)
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1 : Đặc điểm chung:
* Hoạt động nhóm:(5 phút) 4 nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần mục I. Thảo luận nhóm hoàn
20

I. Đặc điểm chung:
16
thành bảng 1 .
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền
các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án chuẩn ( Phần in đậm trong bảng)
S
T
T
Đại
diên
Kich thớc
C/Tạo
từ
Thức ăn
Bộ
phận

di
Hình
thức
sinh sản
H.vi lớn
1T
B
Nhiều
TB
1
Trù
ng
roi
x x
vụn
H.cơ
roi vô tính
2
Trù
ng
B.H
ình
x x
VK-
vụn
H. cơ
chân
giả
vô tính
3

Trù
ng
giày
x x
VK- vụ
H. cơ
lông
bơi
vô tính
H.tính
4
Trù
ng
kiết
lị
x x
hồng
cầu
tiêu
giảm
vô tính
5
trùn
g
sốt
rét
x x
hồng
cầu
không


vô tính
- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
phần mục I
GV:Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì?
HS:ĐVNS tự do có các đặc điểm:cơ quan di chuyển phát
triển, dinh dỡng kiểu động vật và là một mắt xích trong
chuỗi thức ăn tự nhiên.
GV:Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm gì?
HS:ĐVNS kí sinh có đặc điểm:cơ quan di chuyển thờng
tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dỡng kiểu hoại sinh,
sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh(1 phần phân chia cho
nhiều cá thể con, còn gọi là liệt sinh hay phân nhiều).
GV:Nêu đặc điểm chung của ĐVNS ?
HS: Trả lời
ĐVNS dù sống tự do hay kí sinh đều có đặc điểm chung
về cấu tạo là một tế bào nhng về chức năng là một cơ thể
độc lập
, nhận xét, bổ sung.
- GV bổ sung chốt lại kiến thức
Hoạt động 2:Tìm hiểu vai trò thực tiễn của ĐVNS:
* Hoạt động nhóm: (5 phút) 4 nhóm.
GV:Yêu cầu học sinh đọc phần mục II ; quan sát hình
7.1

2 trao đổi nhóm hoàn thành bảng 2.
HS: Thảo luận trong nhóm hoàn thành bảng 2.
15

Kết luận: ĐVNS dù sống

tự do hay kí sinh đều có
đặc điểm chung
về cấu tạo là một tế bào
nhng về chức năng là
một cơ thể độc lập
II. Vai trò thực tiễn:
17
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-3 nhóm lên điền

các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS: Trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét , chốt lại kiến thức đúng
Vai trò Tên ĐV đại diện
Nh SGK Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi
Nh SGK Trùng tầm gai,cầu trùng(gây bệnh ở thỏ)
Nh SGK Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng bệnh ngủ
Nh SGK Trùng lỗ
- Gọi 1-2 HS nêu tóm tắt vai trò của ĐVNS
- GV chốt lại kiến thức
*Kết luận:- Là thức ăn
của nhiều động vật trong
nớc, chỉ thị về độ sạch
của môi trờng trong nớc,
góp phần tạo nên vỏ trái
đất.
- Là vật chỉ thi cho các
địa tầng có dầu hoả
- Một số gây bệnh cho
ngời và động vật khác.

4.Củng cố (4
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5.Dặn dò-H ớng dẫn học ở nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 8
18
Tuần:4
Tiết 8: chơng ii: ngành ruột khoang
bài 8: thuỷ tức
Ngày giảng:
7a:
7b:
I.Mục tiêu
Kiến thức :HS nêu đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dỡng và cách sinh sản của
thuỷ tức là đại diện của ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên.Phân biệt đợc
cấu tạo,chức năng một số tế bào của thành cơ thể thuỷ tức, để làm cơ sở cho cách
dinh dỡng và sinh sản của chúng.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và tổng hợp kiến thức
Thái độ: Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II.Chuẩn bị :
GV:Bài soạn, SGK, SGV
HS:Đọc trớc bài 8 Kẻ bảng 1SGK vào vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học
1.Tổ chức (1
'

)
7A:
7B:
2.Kiểm tra(4
'
):Nêu đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ngành động vật nguyên
sinh ?
3.Bài mới: (40
'
)
Hoạt động của thầy và trò t/g Nội dung
GV: Gọi 1 HS đọc phần đầu bài ghi
nhớ kiến thức:
Hoạt động 1:Tìm hiểu hình dạng ngoài
và di chuyển
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu phần
quan sát hình 8.1và 8.2 mô tả bằng lời 2
cách di chuyển của thuỷ tức.
- HS mô tả 2 hình thức di chuyển của
thuỷ tức ( kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo)
- GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo trong
10

10

I.Hình dạng ngoài và di
chuyển:
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài
phần dới là đế bám, phần trên

có lỗ miệng, xung quanh có tua
miệng
- Cơ thể có đối xứng toả tròn
- di chuyển kiểu lộn đầu và sâu
đo
II.Cấu tạo trong
19
- HS quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức ;
đọc phần mục II và nội dung bảng 1
- Cá nhân tự hoàn thành cột cuối của
bảng 1
- Gọi một vài HS phát biểu

Lớp nhận
xét bổ sung
- GV đa ra đáp án đúng (theo thứ tự từ
trên xuống dới)
1- Tế bào gai 4- Tế bào
mô cơ tiêu hoá
2- Tế bào sao (TBTK) 5- Tế bào
mô bì cơ
3- Tế bào sinh sản
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu
tạo trong của thuỷ tức
Hoạt động3:Dinh dỡng
- Gọi 1-2 HS đọc phần mục III SGK
thảo luận nhóm (5 phút) trả lời câu hỏi
phần

mục III

- Gọi đại diện 1-3 nhóm phát biểu

các
nhóm khác nhận xé, bổ sung
- GV:nhận xét chốt lại kiến thức .
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sinh sản
-GV:Yêu cần HS nghiên cứu mục IV
SGK trả lời câu hỏi:
? Nêu hình thức sinh sản của thuỷ tức?
- HS:Trả lời
- GV nhận xét chốt lại kiến thức
10

5

- Thành cơ thể có 2 lớp
+ Lớp ngoài gồm: Tế bào gai, tế
bào thần kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: Tế bào mô cơ tiêu
hoá.
- giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
-Lỗ miệng thông với khoang
tiêu hoá ở giữa gọi là ruột túi
III.Dinh dỡng
- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua
miệng qua quá trình tiêu hoá
thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ
dịch từ tế bào tuyến
- Sự trao đổi khí đợc thực hiện
qua thành cơ thể.

IV.Sinh sản

1.Mọc chồi:
sinh sản vô tính bằng cách mọc
chồi
2.Sinh sản hữu tính:
Hình thành tế bào sinh dục đực
và cái
3.Tái sinh
Một phần cơ thể tạo nên một cơ
thể mới
20
4.Củng cố :(4
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà:( 1
'
)
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 9; kẻ bảng 1+2 SGK (33 +35) vào vở bài tập
tuần 5:
tiết 9 :bài 9;đa dạng của ngành ruột khoang
Ngày giảng:
7a:
7b:
I.mục tiêu
Kiến thức : HS chỉ rõ đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo
cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể và di chuyển

Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát phân tích, tổng hợp
Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II.Chuẩn bị :
GV: Bài soạn ,SGK, SGV.
HS: Đọc trớc bài 9 kẻ bảng (33,34 SGK) vào vở.
III.Các hoạt động dạy và học :
1.Tổ chức:(1
'
)
7A:
7B :
2.Kiểm tra(4)Hãy nêu hình dạng, cấu tạo và sự di chuyển của thuỷ tức?
3.Bài mới (40
,
)
Hoạt động của thầy và trò t/g Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sứa
- học sinh đọc phần mục I ; quan sát hình 9.1
trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1 SGK (33)
- Các nhóm lấy bảng đã hoàn thành lên gắn vào
bảng
- GV treo bảng phụ ghi đáp án đúng

yêu cầu HS
nhận xét chéo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung
GV:Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối
sống bơi lội tự do trong nớc?
- Một vài HS phát biểu


GV chốt lại
- HS giải thích lối sống cá thể của sứa
12'
I, Sứa
- Cơ thể hinh cái dù( cái ô),
có khả năng cụp xoè, miệng
ở dới, tầng keo dày, khoang
tiêu hoá hẹp, bơi nhờ tế bào
có khả năng co rút mạnh.
- Có lối sông cá thể, bắt mồi
bằng tua miệng;
21
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về hải quỳ
- Cho HS quan sát hình 9.2 , đọc phần mục II SGK
yêu cầu HS trả lời câu hỏi
?Nêu đặc điểm của hải quỳ?
- Gọi một vài HS phát biểu

lớp bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm :
?Tìm điểm tiến hoá hơn của hải quỳ so với sứa và
thuỷ tức?
- Gọi đại diện một vài nhóm báo cáo kết quả

các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.
Hoạt động 3:Tìm hiểu về san hô
-đọc phần mục II SGK quan sát hình 9.3 thảo luận

nhóm hoàn thành bảng 2 SGK (35)
- GV treo bảng phụ , gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền

lớp nhận xét bổ sung
- GVbổ sung, chốt lại kiến thức.

10
'
11
'
II.Hải quỳ
- Cơ thể hình trụ to, ngắn,
miệng ở trên, tầng keo dày,
rải rác có gai xơng, khoang
tiêu hoá xuất hiện vách ngăn
- Không di chuyển có đế
bám
- Có lối sống tập trung một
số cá thể
III.San hô:
- Hình cành cây thành khối
lớn, miệng ở trên, có gai x-
ơng đá vôi và chất sừng.
- Khoang tiêu hoá có nhiều
ngănthông nhau giữa các cá
thể.
- Không di chuyển có đế
bám.
- Sống thành tập đoàn nhiều
cá thể liên kết lại.

4.Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà: (1
'
)
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 10; kẻ bảng SGK (37) vào vở bài tập
Tuần 5
tiết 10; bài 10: đặc điểm chung
và vai trò của ngành ruột khoang
Ngày giảng:
7A:
7B:
I.mục tiêu
22
Kiến thức :HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.Thông
qua cấu tạo của thuỷ tức, sứa, và san hô.Chỉ rõ vai trò của ngành ruột khoang trong
tự nhiên và trong đời sống con ngời
Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích, so sánh
Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động có ích trong thiên nhiên.
II.Chuẩn bị :
GV:Bài soạn, SGK, SGV
HS:Đọc trớc bài 10; kẻ bảng SGK (37) vào vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học:(45
,
)
1.Tổ chức:(1
'

)
7A:
7B:
2.Kiểm tra(4
,
) Hãy nêu các đặc điểm giống và khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
3.Bài mới (40
,
)
Hoạt động của thầy và trò t/g Nội dung
Hoạt động1 :Đặc điểm chung
- HS vận dụng kiến đã học kết hợp quan sát hình 10.1 SGK
thảo luận nhóm hoàn thành bảng (37)SGK (thời gian 7
phút)
- GV treo bảng phụ , gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền

lớp
nhận xét bổ sung
- GVbổ sung, chốt lại kiến thức.
S
T
T
Đại diện
Đặc điểm
Thuỷ tức Sứa San hô
1 Nh SGK
toả tròn toả tròn toả tròn
2 Nh SGK
lộn đầu,
sâu đo

Co bóp dù Không di
chuyển
3 Nh SGK
Dị dỡng Dị dỡng Dị dỡng
4 Nh SGK
TB gai TB gai, di
chuyển
TB gai
5 Nh SGK
Hai Hai Hai
6 Nh SGK
Ruột túi Ruột túi Ruột túi
7 Nh SGK
Đơn độc Đơn độc Tập đoàn
- Từ kết quả bảng yêu cầu HS rút ra đặc điểm chung của
ngành ruột khoang
- Gọi 2- 4 HS phát biểu

Lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
22

I.đặc điểm chung:
- Cơ thể đối sứng
toả tròn
- Ruột dạng túi,
dinh dỡng bằng
cách di dỡng
- Thành cơ thể có 2
lớp tế bào

23
Hoạt đ 2:Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang
- Gọi 1-2 HS đọc phần mục II SGK trả lời các câu hỏi
? Ruột khoang có vai trò nh thế nào trong tự nhiên và trong
đời sống?
? Nêu những tác hại của ngành ruột khoang?
- HS: Phát biểu
GV: nhận xét chốt lại kiến thức.
13
'
- Tự vệ và tấn công
bằng tế bào gai
II.Vai trò
* Vai trò:
- Trong tự nhiên:
Tạo vẻ đẹp cho
thiên nhiên, có ý
nghĩa sinh thái đối
với biển
- Đối với đời
sống:Làm đồ trang
sức (san hô), làm
đồ trang trí, là
nguồn cung cấp
nguyên liệu vôi
( san hô), làm thực
phẩm có giá trị
(sứa), hoá thạch san
hô góp phần nghiên
cứu địa chất.

* Tác hại:
- một số gây độc,
ngứa
(sứa).
- Tạo đá ngầm
ảnh hởng đến giao
thông đờng thuỷ.
4.Củng cố (4

): HS đọc kết luận bài - Đọc mục "Em có biết"
Trả lời câu hỏi cuối bài
5. d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 11; kẻ bảng SGK (42) vào vở bài tập

24
tuần 6: chơng III :các ngành giun
ngành giun dẹp
tiết 12 ; bài 11: sán lá gan
Ngày giảng:
7a:
7b:
I.mục tiêu
Kiến thức :HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối sứng
hai bên.Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh,mắt
và lông bơi tiêu giảm;giác bám, ruột và cơ quan sinh sản phát triển.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng tránh giun sán.

II.Chuẩn bị :
GV:sơ đô vòng đời của sán lá gan
HS: Đọc trớc bài 11; kẻ bảng SGK (42) vào vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học:(45
,
)
1.Tổ chức:(1
'
)
7A:
7B:
2.Kiểm tra :(4
,
)Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang?
3.Bài mới:(40

)
Hoạt động của thầy và trò
t/g
Nội dung
-HS đọc phần đầu bài, quan sát hình
SGK (40)
? Nêu đặc điểm cấu tạo, lối sống của sán
lông?
- Một vài HS phát biểu

GV chốt lại
Hoạt động1:Tìm hiểu nơi sống, cấu tạo
và di chuyển của sán lá gan:
HS đọc phần mục I quan sát hình 11.1

trả lời các câu hỏi
GV: Nêu đặc điểm của sán lá gan?
HS:Trả lời
GV:Sự di chuyển và nơi sống của sán?
HS:Trả lời
Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu

các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.
5
'
10

*Sán lông bơi lội tự do trong nớc,
chủ yếu ở vùng ven biển
- Ruột nhánh, có 2 mắt ở đầu cha
có hậu môn, di chuyển nhờ lông
bơi, sinh sản lỡng tính, đẻ kén có
chứa trứng
I. n ơi sống, cấu tạo và di
chuyển của sán lá gan:
- Nơi sống: Kí sinh ở gan, mật
trâu, bò
- Cấu tạo: Hình lá dẹp,dài 2

5
cm, màu đỏ máu, mắt lông bơi
tiêu giảm, giác bám phát triển, là
loài lỡng tính
- Di chuyển: Cơ quan di chuyển

tiêu giảm, nhờ thành cơ thể chun
giãn để chui rúc, luồn lách trong
25

×