MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
–
Bài 19:
Các em có hiểu biết gì về hoang mạc
Đây là hình ảnh gì
Hãy cho biết tên hoang mạc lớn nhất trên thế giới?
Phân bố ở châu lục nào?
Đó là hoang mạc Sa – ha – ra, ở Châu Phi
H.19.1 Lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới
Em có nhận xét gì về diện tích các hoang mạc
trên thế giới ?
Hoang mạc chiếm một diện tích khá lớn
! "#$ %&
$'()*+,( ,/*012345
67.45,8((9*:,,;0<*=40>(9?9@AB4$
$"#"$C2D()EF9G4HI97.45,8(01J409:5*B*
K.LM7A2D()E"#$"N9OP(97H*:0
Phần lớn các hoang mạc phân bố ở vị trí nào?
Phần lớn các hoang mạc phân bố ở dọc hai bên
đường chí tuyến
$"#"$C2D()EF9G4HI97.45,8(01J409:5*B*
Q.4R@00*:F"#$"N9OP(97H*:0
Một số các hoang mạc phân bố ở đâu?
Một số các hoang mạc phân bố nơi ven biển, có
dòng biển lạnh
*:F0S(TQ.4R@0"#$"N(97H*:009J,
Các hoang mạc còn phân bố ở nơi đâu?
Các hoang mạc còn phân bố nằm sâu trong nội địa
! "#$ %&
$'()*+,( ,/*012345
67.45,8((9*:,,;0<*=40>(9?9@AB4
U9V4AB44W,<X(9.*HJ4)2345(9>0QP:4
U;0>04W,RGQ017454;*)Y.
UW,LZ4H*+4N4[*(\<]45H*+4A849
6]45H*+4A849(\^4992_4549209:4M7
):4RK9`4909M4997.45,8(a
6`R.7F9V4AB497.45,8(4W,<X(09Z7
9.*HJ4)2345(9>0QP:4a
6`R.7Lb45)c04W,RGQ01745AS()Y.A8*
9`4909M4997.45,8(a
Câu hỏi bổ sung
H19.2 Biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của hoang
mạc Xa-ha-ra ở châu Phi
RẤT ÍT
Mức độ mưa
9 thángTháng khô
3 tháng
Tháng mưa
Đặc
điểm
8 mm Chênh lệch
dmm–T1
Thấp nhất-tháng
8 mm–T8
.749c0609@45
LƯỢNG MƯA
LỚN
*J4);49*=0
LẠNH
b.)/45
NÓNG
b.98
Đặc
điểm
30
0
C
Biên độ nhiệt
10
0
C – T1
Thấp nhất-tháng
40
0
C –T7
Cao nhất- tháng
NHIỆT ĐỘ
e.69.61.
fghij
NHẬN XÉT BiỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ - LƯỢNG
MƯA Ở XA-HA-RA
H19.3 Biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của hoang
mạc Gô-bi ở châu Á
RẤT ÍT
Mức độ mưa
9 tháng
Tháng khô
3 tháng
Tháng mưa
Đặc
điểm
60 mm Chênh lệch
0mm-T1 Thấp nhất-tháng
60mm-T8
Cao nhất-tháng
Ck
LỚN
Biên độ nhiệt
LẠNH Mùa đông
NÓNG
b.98
Đặc
điểm
42
0
C Biên độ nhiệt
6l"
d
"
Thấp nhất-tháng
l"
d
m
Cao nhất- tháng
n
6
fghij
NHẬN XÉT BiỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ - LƯỢNG
MƯA Ở GÔ-BI.
Điểm
chung
Qua bảng đã phân tích, hãy nhận xét và rút ra
những đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc?
– Khí hậu hoang mạc có 2 đặc điểm cơ bản
•
Biên độ nhiệt: Tính chất:
•
Lượng mưa: Tính chất:
lớn
rất ít
Khô hạn
Khắc nghiệt
Các
yếu tố
Xa-ha-ra (19
0
B) Gô-bi (43
0
B)
Mùa
đông
Mùa
hạ
B. độ
nhiệt
Mùa
đông
Mùa
hạ
B. độ
nhiệt
Nhiệt
độ
Lượng
mưa
10
o
C
Lạnh
40
o
C
Nóng
30
o
C
Lớn
0 mm
- 21
o
C
Lạnh
4 mm
21
o
C
Nóng
42
o
C
Lớn
0 mm
60 mm
Rất
ít
Rất
ít
Khác
nhau
7.45,8(/4)B*o/6H*p(\?9@(H*=0LB*97.45
,8(49*=0)B*oe.69.61.p_)*+,4M7a
•
C2D45,2.
Khá ổn định
! "#$ %&
$'()*+,( ,/*012345
67.45,8((9*:,,;0<*=40>(9?9@AB4
U9V4AB44W,<X(9.*HJ4)2345(9>0QP:4
U;0>04W,RGQ017454;*)Y.
UW,4[*LZ4H*+4N(\<]45H*+4A849
67.45,8((\?9>9qQ?9r(459*=0LM?9/984
U*J4);49*=00174545MPLM017454s,AB4$
UC2D45,2.1c0>0t
97H*:097.45,8(092345(\)Y.9`495`a
9K(Lq0_97.45,8((\)'()*+,5`a
;45Lq0RI45_97.45,8(092345AMA7M*4M7a
GPAM4[*4M7_97.45,8(,M<G4(20qF01Q45
R*49RI45N09K(Lq0F9@001*+4u.4902[*a
! "#$ %&
$'()*+,( ,/*012345
67.45,8((9*:,,;0<*=40>(9?9@AB4
U9V4AB44W,<X(9.*HJ4)2345(9>0QP:4
U;0>04W,RGQ017454;*)Y.
UW,4[*LZ4H*+4N(\<]45H*+4A849
67.45,8((\?9>9qQ?9r(459*=0LM?9/984
U*J4);49*=00174545MPLM017454s,AB4$
UC2D45,2.1c0>0t
69K(Lq0LM);45Lq0459v74M4
6G4(2RI450qF01Q4508*(@(I()^7$
- Địa hình : chủ yếu là cồn cát, sỏi đá
Thích nghi với môi
trường hoang mạc
như thế nào?
ĐỘNG VẬT
THỰC VẬT
! "#$ %&
$'()*+,( ,/*012345
67.45,8((9*:,,;0<*=40>(9?9@AB4$
U9V4AB44W,<X(9.*HJ4)2345(9>0QP:4
U;0>04W,RGQ017454;*)Y.
UW,4[*LZ4H*+4N(\<]45H*+4A849
67.45,8((\?9>9qQ?9r(459*=0LM?9/984
U*J4);49*=00174545MPLM017454s,AB4$
UC2D45,2.1c0>0t
69K(Lq0LM);45Lq0459v74M4
6G4(2RI450qF01Q45_(@(I()^7
$K09>(9459*( );45N09K(Lq0LB*,/*012345
- Địa hình : chủ yếu là cồn cát, sỏi đá
Thảo luận nhóm :
Câu hỏi: Ở môi trường hoang mạc, trong điều kiện
khí hậu khô hạn và khắc nghiệt thì thực - động vật
phải thích nghi như thế nào ?
Tính thích nghi
Thực
vật
Động
vật
N1+N2: Tính thích nghi của thực vật
N3+N4: Tính thích nghi của động vật
Bổ dọc
Cây xương rồng
Lá cây
xương rồng
Vỏ cây
xương rồng
Thân cây
xương rồng
Rễ cây
xương rồng
Lac đà
Con rắn
Cầy vằn
Linh dương
Tự thích nghi với sự khắc nghiệt và khô hạn
Linh dương
Thảo luận nhóm :
Trả lời: Trong điều kiện khắc nghiệt và khô hạn ở
hoang mạc thì thực - động vật sẽ thích nghi:
Tính thích nghi
Thực
vật
Động
vật
-
Rút ngắn chu kì sinh trưởng
-
Vùi mình trong cát
1. Tự hạn chế sự thoát hơi nước…
2. Tăng cường dự trữ nước và chất
dinh dưỡng trong cơ thể…
Kết
luận
-
Lá biến thành gai hay bọc sáp
-
Dự trữ nước trong thân, thân thấp lùn
-
Bộ rễ to và dài, cắm sâu
-
Đi xa, kiếm ăn vào ban đêm
-
Có khả năng chịu đói, chịu khát giỏi
! "#$ %&
$'()*+,( ,/*012345
67.45,8((9*:,,;0<*=40>(9?9@AB4$
U9V4AB44W,<X(9.*HJ4)2345(9>0QP:4
U;0>04W,RGQ017454;*)Y.
UW,4[*LZ4H*+4N(\<]45H*+4A849
67.45,8((\?9>9qQ?9r(459*=0LM?9/984$
U*J4);49*=00174545MPLM017454s,AB4$
UC2D45,2.1c0>0t
69K(Lq0LM);45Lq0459v74M4
6G4(2RI450qF01Q45_(@(I()^7
$K09>(9459*( );45N09K(Lq0LB*,/*012345
- Tự hạn chế sự thoát hơi nước…
- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng
trong cơ thể…
- Địa hình : chủ yếu là cồn cát, sỏi đá
744523*w09>(9459*xLB*?9>9qQ49209:4M7a
-
Nhà ở bằng đá
-
Trang phục : áo choàng kín đầu
Ngôi nhà
"$*yQ?*=4)+9`4909M4997.45,8(
"$*yQ?*=4)+9`4909M4997.45,8(
Dọc theo hai bên đường chí tuyến
Nằm sâu trong nội địa
Gần các dòng biển lạnh
A,B,C đều đúng
Chọn câu trả lời đúng
TRNG THCS TY SN
QUN HI CHU N
Cõu 1: Nh ng nơi tập trung đông dân c ở hoang
mạc?
Cõu 2: Lớp động vật sống nhiều ở hoang mạc?
Cõu 3: ng thực vật sống trong hoang mạc đ ợc
là nhờ đâu?
Cõu 4: Châu lục có hoang mạc lớn nhất Thế
Giới ?
Cõu 5: Tên th ờng gọi của các hoang mạc cát ?
Cõu 6: Tính chất khí hậu nổi bật ở các hoang
mạc ?
1
â
í
b ásò
2
4
z
6
5
{
|
oảđcốcáC
ạôi
ạ
C
C
H
H
ơ
ơ
I
I
ô
ô
C
C
H
H
% %
ó
% M ạ
Hiện t ợng đất đai trở nên khô cằn , cây cỏ
không mọc lại đ ợc và không thể canh tác đ ợc ?
Dặn dò
-
X(HM*LM01^A3*(GQ9}*01745R@(9i
- 2Q0V,01.49^490M*A*=QLy9780);45
?*490:_,/*01234597.45,8(
-
9Q~4HYHM*,B*