Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

nghiên cứu tái chế photoresist phế thải làm phụ gia biến tính cao su nhựa kỹ thuật phu luc kêt qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.75 KB, 46 trang )

Danh sách phụ lục B – cơ lý tính

1. Mẫu Blend NBR-PR (E1, E2, E3, E4, E5) - Biến thiên tính năng Blend
NBR-PR theo hàm lượng PR
2. Mẫu Blend NBR-PR (E1, E2, E3, E4, E5) - Biến thiên của thông số lưu
hoá Blend NBR-PR theo hàm lượng PR
3. Mẫu Blend NR-PR (D1, D2, D3, D4, D5) - Biến thiên tính năng Blend
NR-PR theo hàm lượng PR
4. Mẫu Blend NR-PR (D1, D2, D3, D4, D5) - Biến thiên của thông số lưu
hoá Blend NR-PR theo hàm lượng PR
5. Mẫu Blend NR-I & NBR-K (I1/HD, I2/MA & K1/HD, K2/MA) - Biến
thiên moment max & thời gian đạt moment max Blend NR-I theo hàm
lượng trợ tương hợp - Biến thiên moment max & thời gian đạt moment
max Blend NBR-K theo hàm lượng trợ tương hợp
6. Mẫu Blend NR-G & NBR-H (G1, G2 & H1, H2) - Biến thiên moment
max & thời gian đạt moment max Blend NR-G theo hàm than đen - Biến
thiên moment max & thời gian đạt moment max Blend NBR-H theo hàm
than đen
7. Mẫu Blend NR-G (G1, G2) - Biến thiên tính năng Blend NR-G theo hàm
lượng than đen
8. Mẫu Blend NBR-H (H1, H2) - Biến thiên tính năng Blend NBR-H theo
hàm lượng than đen
9. Mẫu Blend NR-I (I1, I2) - Biến thiên tính năng Blend NR-I theo hàm
lượng trợ tương hợp
10. Mẫu Blend NBR-K (K1, K2) - Biến thiên tính năng Blend NBR-K theo
hàm lượng trợ tương hợp
11. Mẫu Blend NR-PR(I2/MA) & NBR-PR (K1) (NR-PRI2/MA, NBR-
PRK1) – Biến thiên trương nở Blend NR-PRI2/MA, NBR-PRK1 trong
nước & trong dầu biến thế theo hàm lượng trợ tương hợp
i


12. Mẫu Blend NR-PR(G2) & NBR-PR (H1) (G1, H1) – Biến thiên trương nở
Blend NR-PR(G2) & NBR-PR (H1) trong môi trường nước & dầu theo
hàm lượng than đen
13. Mẫu Blend NR-PR(G2) & NBR-PR(H1) (G2, H1) – Biến thiên tính năng
Blend NR-PR(G2) & NBR-PR(H1) sau lão hoá nhiệt theo hàm lượng than
đen - Biến thiên tính năng Blend NR-PR(G2) sau lão hoá nhiệt nước theo
hàm lượng than đen - Biến thiên tính năng Blend NBR-PR(H1) sau lão
hoá nhiệt dầu theo hàm lượng than đen
14. Mẫu Blend NR-PR(I2) & NBR-PR(K1) (I2, K1) - Biến thiên tính năng
Blend NR-PR(I2) & NBR-PR(K1) sau lão hoá nhiệt theo hàm lượng trợ
tương hợp - Biến thiên tính năng Blend NR-PR(I2) sau lão hoá nhiệt nước
theo hàm lượng trợ tương hợp - Biến thiên tính năng Blend NBR-PR(K1)
sau lão hoá nhiệt dầu theo hàm lượng trợ tương hợp








ii



BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION
Head Office: 57A Trương Quốc
Dung, Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp
Hồ Chí Minh.
Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.03

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:25/2/2010
Trang: 1/3




1. Tên mẫu : Blend NBR-PR
Name of sample
MSM : PKL . 10.01.06.02
2
2. Số lượng mẫu : 05 ( E1, E2, E3, E4, E5 )
Quantity
3. Ngày nhận mẫu : 06/01/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 15 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer

6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0
C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2 & 3)
Result ( see page 2&3 )



NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG





Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân







1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.



BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.03

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
25/2/2010
Trang: 2/3





































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN TÍNH NĂNG BLEND NBR-PR
THEO HÀM LƯỢNG PR


Hàm lượng PR ( % )
TT Mẫu Tính năng
thử
0 20 40 60 80


- Lực kéo đứt ( Mpa )
15,9
9,7
8,9
8,7
8,2


- Độ dãn dài ( % )
460
321
211
238
183
1
E1
- Độ cứng ( Shore A )
61
63
65
65
66
- Độ trương nở trong nước ( % )
0,45

1,61
3,28
5,29
9,95
- Độ trương nở trong dầu ( % )
-0,92
-1,03
-0,58
-0,69
-0,65



- Lực kéo đứt ( Mpa )
15,1
9,7
8,9
8,7
8,2


- Độ dãn dài ( % )
458
330
255
239
218
2
E2
- Độ cứng ( Shore A )

60
62
64
65
66
- Độ trương nở trong nước ( % )
0,37
1,99
2,76
5,46
8,53
- Độ trương nở trong dầu ( % )
-1,12
-1,13
-1,04
-1,01
-0,97



- Lực kéo đứt ( Mpa )
16,3
12,6
10,4
10,3
9,1


- Độ dãn dài ( % )
516

395
347
338
324
3
E3
- Độ cứng ( Shore A )
59
60
62
64
66
- Độ trương nở trong nước ( % )
0,43
1,47
2,84
4,96
8,54
- Độ trương nở trong dầu ( % )
-1,23
-1,12
-1,33
-1,00
-0,84











BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.03

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
25/2/2010
Trang: 3/3





































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN TÍNH NĂNG BLEND NBR-PR

THEO HÀM LƯỢNG PR

Hàm lượng PR ( % )
TT Mẫu Tính năng
Thử
0 20 40 60 80


- Lực kéo đứt ( Mpa )
15,4
11,6
9,4
9,7
8,0


- Độ dãn dài ( % )
520
311
298
283
226
1
E4
- Độ cứng ( Shore A )
61
62
63
66
67

- Độ trương nở trong nước ( % )
0,51
2,14
3,86
6,42
9,38
- Độ trương nở trong dầu ( % )
-0,85
-0,75
-0,30
0,02
0,10



- Lực kéo đứt ( Mpa )
15,1
10,9
9,7
8,6
8,5


- Độ dãn dài ( % )
490
325
328
228
256
2

E5
- Độ cứng ( Shore A )
61
62
64
65
66
- Độ trương nở trong nước ( % )
0,50
1,92
3,07
5,83
9,10
- Độ trương nở trong dầu ( % )
-0,95
-0,95
-0,82
-0,63
-0,52

















BM.23.01 Lần ban hành : 02




BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL
TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION

Head Office: 57A Trương Quốc Dung,
Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp Hồ Chí
Minh.
Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.07

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:05/03/2010

Trang: 1/2




1. Tên mẫu : Blend NBR-PR
Name of sample
MSM : PKL . 10.01.06.02
3
2. Số lượng mẫu : 05 ( E1, E2, E3, E4, E5 )
Quantity
3. Ngày nhận mẫu : 06/01/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 20 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer
6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0
C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2)
Result ( see page 2 )



NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG





Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân







1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.


BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.07

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
05/03/2010
Trang: 2/2






































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN CỦA THÔNG SỐ LƯU HÓA
BLEND NBR-PR THEO HÀM LƯỢNG PR

Hàm lượng PR ( % )
TT Mẫu Tính năng
thử
0 20 40 60 80
- Moment Max
60,21 62,43 57,03 56,63 53,72
1 E1 - Thời gian đạt moment Max
0:51 1:05 1:32 2:21 2:58

- Moment Max
32,51 30,91 29,77 28,91 27,36
2 E2 - Thời gian đạt moment Max
0:42 1:15 2:34 2:02 3:13


- Moment Max
25,37 22,65 21,99 22,63 16,54
3 E3 - Thời gian đạt moment Max
0:52 1:55 2:37 3:16 4:05

- Moment Max
24,36 25,18 21,69 16,08 24,53
4 E4 - Thời gian đạt moment Max
1:02 1:22 2:14 2:07 4:54

- Moment Max
24,41 23,71 23,80 21,28 22,18
5 E5 - Thời gian đạt moment Max
1:02 2:41 2:02 3:32 4:17












BM.23.01 Lần ban hành : 02





BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION
Head Office: 57A Trương Quốc
Dung, Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp
Hồ Chí Minh.
Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.08

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:05/3/2010
Trang: 1/3




1. Tên mẫu : Blend NR-PR
Name of sample
MSM : PKL . 10.02.04.01
2
2. Số lượng mẫu : 05 ( D1, D2, D3, D4, D5 )
Quantity

3. Ngày nhận mẫu : 04/02/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 15 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer
6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0
C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2 &3)
Result ( see page 2&3 )



NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG





Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân








1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.


BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.08

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
05/3/2010
Trang: 2/3





































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only

2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN TÍNH NĂNG BLEND NR-PR
THEO HÀM LƯỢNG PR

Hàm lượng PR ( % )
TT Mẫu Tính năng
thử
0 20 40 60 80


- Lực kéo đứt ( Mpa )
22,4
14,1
9,8
8,8
6,2


- Độ dãn dài ( % )
932
665
619
518
324
1
D1
- Độ cứng ( Shore A )
49

48
45
47
47
- Độ trương nở trong nước ( % )
1,65
3,53
8,17
12,82
58,92



- Lực kéo đứt ( Mpa )
25,3
17,8
13,6
12,8
9,5


- Độ dãn dài ( % )
920
746
672
652
527
2
D2
- Độ cứng ( Shore A )

49
48
44
44
45
- Độ trương nở trong nước ( % )
1,79
3,22
4,70
8,02
37,95



- Lực kéo đứt ( Mpa )
23,2
14,6
10,3
9,3
6,9


- Độ dãn dài ( % )
890
688
524
582
326
3
D3

- Độ cứng ( Shore A )
54
53
51
50
48
- Độ trương nở trong nước ( % )
1,51
3,36
5,80
7,91
52,27













BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.08


PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
05/3/2010
Trang: 3/3





































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN TÍNH NĂNG BLEND NR-PR
THEO HÀM LƯỢNG PR

Hàm lượng PR ( % )
TT Mẫu Tính năng
thử
0 20 40 60 80


- Lực kéo đứt ( Mpa )

24,3
15,8
11,7
11,1
7,8


- Độ dãn dài ( % )
890
716
605
616
316
1
D4
- Độ cứng ( Shore A )
49
49
44
44
44
- Độ trương nở trong nước ( % )
1,68
3,25
7,66
10,12
47,35




- Lực kéo đứt ( Mpa )
24,8
16,0
10,8
10,9
8,4


- Độ dãn dài ( % )
890
684
571
540
374
2
D5
- Độ cứng ( Shore A )
50
48
44
42
42
- Độ trương nở trong nước ( % )
1,91
3,16
7,63
10,01
48,32



















BM.23.01 Lần ban hành : 02




BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL
TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION


Head Office: 57A Trương Quốc Dung,
Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp Hồ Chí
Minh.
Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.13

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:19/03/2010
Trang: 1/2




1. Tên mẫu : Blend NR-PR
Name of sample
MSM : PKL . 10.02.04.01
3
2. Số lượng mẫu : 05 ( D1, D2, D3, D4, D5 )
Quantity
3. Ngày nhận mẫu : 04/02/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 20 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer
6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0

C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2)
Result ( see page 2 )



NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân







1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.


BM.23.01 Lần ban hành : 02

VITTEP

PKL.10.13

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
19/03/2010
Trang: 2/2





































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN CỦA THÔNG SỐ LƯU HÓA
BLEND NR-PR THEO HÀM LƯỢNG PR

Hàm lượng PR ( % )
TT Mẫu Tính năng
thử

0 20 40 60 80
- Moment Max
32,50 28,90 22,30 22,20 18,00
1 D1 - Thời gian đạt moment Max
1:10 2:50 2:51 2:42 5:44

- Moment Max
27,60 22,40 22,00 19,90 17,90
2 D2 - Thời gian đạt moment Max
1:30 2:37 3:09 4:06 5:24

- Moment Max
34,30 30,60 24,80 23,60 18,00
3 D3 - Thời gian đạt moment Max
0:48 1:52 2:19 2:24 6:12

- Moment Max
27,40 25,80 19,30 20,00 17,90
4 D4 - Thời gian đạt moment Max
1:22 2:57 2:50 3:07 5:55

- Moment Max
23,70 23,90 20,30 18,50 26,00
5 D5 - Thời gian đạt moment Max
2:02 2:38 3:22 3:28 4:36













BM.23.01 Lần ban hành : 02




BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION
Head Office: 57A Trương Quốc
Dung, Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp
Hồ Chí Minh.
Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.15

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:19/3/2010

Trang: 1/2




1. Tên mẫu : Blend NR-I & NBR-K
Name of sample
MSM : PKL . 10.02.26.04
2
2. Số lượng mẫu : 04 ( I1/HD, I2 /MA & K1/HD, K2/MA )
Quantity
3. Ngày nhận mẫu : 26/02/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 15 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer
6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0
C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2 )
Result ( see page 2 )



NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG






Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân







1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.


BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.15

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
19/3/2010
Trang: 2/2






































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN MOMENT MAX & THỜI GIAN ĐẠT MOMENT MAX
BLEND NR-I THEO HÀM LƯỢNG TRỢ TƯƠNG HỢP

Hàm lượng trợ tương hợp ( % )
T
T
Tính năng Ký
hiệu
mẫu
0 1 2 3 4 5 6 7
1 Moment I1/HD 21,80 20,57 20,83 21,22 20,34 20,07 20,51 21,03
Max I2/MA 23,36 15,54 16,91 18,79 20,05 20,68 20,68 20,59
2 Thời gian
I1/HD 2:00 1:57 2:06 1:46 1:42 2:01 1:55 2:00
đạt moment
Max

I2/MA 2:03 1:05 1:11 1:14 1:21 1:26 1:38 1:29

BIẾN THIÊN MOMENT MAX & THỜI GIAN ĐẠT MOMENT MAX
BLEND NBR-K THEO HÀM LƯỢNG TRỢ TƯƠNG HỢP

Hàm lượng trợ tương hợp ( % )
T
T
Tính năng Ký
hiệu
mẫu
0 1 2 3 4 5 6 7
1 Moment K1/HD 21,72 21,97 22,05 21,37 19,26 19,99 20,01 18,83
Max K2/MA 28,27 26,32 25,56 24,49 24,65 23,66 25,86 26,37
2 Thời gian
K1/HD 3:17 2:10 3:23 1:58 3:57 3:30 2:01 3:04
đạt moment
Max
K2/MA 2:19 2:06 1:31 2:32 1:54 1:34 1:58 1:30









BM.23.01 Lần ban hành : 02





BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION
Head Office: 57A Trương Quốc
Dung, Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp
Hồ Chí Minh.
Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.14

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:19/3/2010
Trang: 1/2




1. Tên mẫu : Blend NR-G & NBR-H
Name of sample
MSM : PKL . 10.02.26.02
4

2. Số lượng mẫu : 04 ( G1, G2 & H1, H2 )
Quantity
3. Ngày nhận mẫu : 26/02/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 15 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer
6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0
C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2 )
Result ( see page 2 )



NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG





Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân








1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.


BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.14

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
19/3/2010
Trang: 2/2





































Ghi chú:




1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN MOMENT MAX & THỜI GIAN ĐẠT MOMENT MAX
BLEND NR-G THEO HÀM LƯỢNG THAN ĐEN

Hàm lượng than đen ( % )
TT Tính năng Ký
hiệu
mẫu
0 5 10 20 30 40 60
1 Moment G1 13,95 14,52 15,00 17,51 19,54 21,63 22,31
Max G2 11,94 12,95 13,04 15,08 17,38 18,37 19,27
2 Thời gian
G1 2:39 2:35 2:32 2:37 2:42 2:41 3:02
đạt moment
Max
G2 2:57 2:55 2:57 2:52 3:00 3:01 3:54

BIẾN THIÊN MOMENT MAX & THỜI GIAN ĐẠT MOMENT MAX
BLEND NBR-H THEO HÀM LƯỢNG THAN ĐEN


Hàm lượng than đen ( % ) TT Tính năng Ký
hiệu
mẫu
0 5 10 20 30 40 60
1 Moment H1 18,76 17,64 17,30 19,71 21,34 21,57 22,04

Max H2 15,90 16,33 17,18 16,59 18,95 19,19 19,53
2 Thời gian
H1 5:14 6:09 3:38 3:06 2:33 1:47 1:32
đạt moment
Max
H2 5:27 5:26 4:21 2:06 1:50 1:25 1:03








BM.23.01 Lần ban hành : 02




BM.23.01 Lần ban hành : 02

UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VITTEP
VIETNAM INSTITUTE FOR TROPICAL TECHNOLOGY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION
Head Office: 57A Trương Quốc
Dung, Phường 10, Q. Phú Nhuận, Tp
Hồ Chí Minh.

Tel:0838446262 Fax: (84-8)38423670
Email: vittep@.vnn.vn
PKL.10.17

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:18/4/2010
Trang: 1/2




1. Tên mẫu : Blend NR-G
Name of sample
MSM : PKL . 10.03.10.02
1
2. Số lượng mẫu : 02 ( G1, G2 )
Quantity
3. Ngày nhận mẫu : 10/03/2010
Date of receiving
4. Thời gian thử nghiệm : 15 ngày
Test period
5. Nơi gửi mẫu : Phòng quy hoạch Môi trường
Customer
6. Điều kiện thử nghiệm : Nhiệt độ và độ ẩm phòng thử nghiệm : ( 25±3)
0
C;(60±5)%RH
Test condition : Temperature and humidity at test lab
7. Kết quả thử nghiệm (xem trang 2 )
Result ( see page 2 )




NGƯỜI THỬ NGHIỆM TRƯỞNG PHÒNG
PHI KIM LOAI
VIỆN TRƯỞNG





Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thành Nhân







1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.


BM.23.01 Lần ban hành : 02
VITTEP

PKL.10.17


PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
TEST REPORT
Ngày:
18/4/2010
Trang: 2/2





































Ghi chú:



1. Các kết quả thử nghiệm ghi trong phiếu này chỉ có giá trị đối với mẫu do khách hàng gửi đến/ Test result arevailid for the namely
submitted sample(s) only
2. Không được trích sao một phần phiếu kết quả thử nghiệm nay nếu không có sự đồng ý của Viện kỹ thuật NĐ & BVMT/ This test
Report shall not be reproduced except in tall, without the written approvol of VITTEP.
3. Tên mẫu, tên khách hàng được ghi theo yêu cầu của nơi gửi mẫu/ Name of sample and chent are reported as the client’s request.
BIẾN THIÊN TÍNH NĂNG BLEND NR-G
THEO HÀM LƯỢNG THAN ĐEN

Hàm lượng than đen ( % )
TT Tính năng Ký
hiệu
mẫu
0 5 10 20 30 40 60
1 Lực kéo đứt G1 9,6 10,6 11,4 12,5 13,0 14,5 13,2

( Mpa ) G2 10,4 11,2 12,7 14,2 14,1 15,4 15,1
2 Độ dãn dài G1 827 839 769 566 514 430 410
( % ) G2 874 883 822 783 606 578 580
3 Độ cứng G1 52 54 55 60 64 67 72
( Shore A ) G2 51 53 55 58 62 63 70




















BM.23.01 Lần ban hành : 02


×