Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KHAO SAT ĐẦU NĂM 2&3: 13-14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.06 KB, 13 trang )

Thứ ngày tháng 9 năm 2013

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
. Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2013 – 2014
Điểm Lời phê của thầy giáo,cô giáo
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Bài 1: Số liền sau số 85 là:
A. 86 B. 87 C. 84 D. 74
Bài 2: Số liền trước số 99 là:
A. 100 B. 98 C. 88 D. 90
Bài 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 97 C. 99 D. 100
Bài 4: Cho dãy số: 61; 62; ; 64, số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 65 C. 67 D. 63
Bài 5: 2dm = …… cm
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Bài 6: 60cm = ………dm
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết các số 32, 55, 47, 25 (1 điểm)
32 = 30 + 2
55 = …………………
47 = …………………
89 = …………………
25 = …………………
Bài 2: Số: (1 điểm)
Số liền trước của 19;………………….


Số liền sau của 99;……………………
Trường TH Trung Lễ
Họ và Tên :………………………………….
……………
Lớp : 2
Bài 3 : Tính: (2 điểm)
30 53 87 79
42 5 45 3
………… ………… ………… …………
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : (1 điểm)
Bài 5 : (2 điểm)
Lớp em có 12 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu
học sinh?
Bài giải:
82 83 86 88 90 92
-+
+
-
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN “ TOÁN ” LỚP 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Bài 1 2 3 4 5 6
Khoanh đúng A B C D A B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết các số 32, 55, 47, 25 (1 điểm)
32 = 30 + 2
55 = 50 + 5
47 = 40 + 7
89 = 80 + 9
25 = 20 + 5

Bài 2: Số: (1 điểm)
Số liền trước của 19; 18
Số liền sau của 99; 100
Bài 3 : Tính: (2 điểm)
30 53 87 79
42 5 45 3
72 58 42 76
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : (1 điểm)
Bài 5 : (2 điểm)
Lớp em có 12 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu
học sinh?
Bài giải:
Lớp em có tất cả số học sinh là: (0,5 điểm)
12 + 15 = 27 (học sinh) (1 điểm)
Đáp số : 27 học sinh (0,5 điểm)
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92
-+
+
-

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
. Môn : Tiếng việt (Viết)
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2013 – 2014
Điểm Lời phê của thầy giáo,cô giáo
ĐỀ BÀI
II – Tập làm văn : Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây: (4 điểm)
- Họ và tên:………………………………………………………………………….
- Nam, Nữ:…………………………………………………………………………

- Nơi ở hiện nay:…………………………………………………………………….
- Em là học sinh lớp mấy:……………………………………………………………
- Em học trường nào:………………………………………………………………
Thứ ngày tháng 9 năm 2013
Trường TH Trung Lễ
Họ và Tên :………………………………….
……………
Lớp : 2
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU
NĂM. Môn : Tiếng Việt
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2013 – 2014
Điểm Lời phê của thầy giáo,cô giáo
ĐỀ BÀI
I – Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài Tập đọc ở sách Hướng dẫn học Tiếng
việt 2, tập 1A, Cho học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng.
- Trả lời một câu hỏi :
II – Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 4 điểm ) : Đọc bài Gọi bạn:
Chọn câu trả lời đúng cho mội câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Đôi bạn Bê vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
a. Trong rừng xanh sâu thẳm.
b. Bên dòng suopois cạn khô.
c. Trên đồng cỏ.
Câu 2: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
a. Vì thấy mưa xuống ,cỏ sẽ mọc nhiều.
b. Vì trời hạn hán,cỏ sẽ héo khô.
c. Vì muốn đi chơi xa một chuyến.
Câu 3: Khi Bê Vàng quên đường về ,Dê Trắng làm gì?
a. Lê đường đi tìm cỏ.

b. Chạy đi tìm bạn khắp nơi.
c. Ở nhà chờ bạn về.
Câu 4: Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “ Bê ! Bê !”?
a.Vì nhớ thương bê vàng.
b.Vì Dê Trắng quên đường về.
c.Vì đã tìm được Bê Vàng.
Trường TH Trung Lễ
Họ và Tên :………………………………….
……………
Lớp : 2
I – Chính tả nghe – viết: (6 điểm)
Nghe viết Đoạn văn : Phần thưởng
Cuối năm học ,Na được tặng một phần thưởng đặc biệt.Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị
tặng bạn vì bạn là một cô bé tootys bụng ,luôn luôn giúp đỡ mọi người.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : “TIẾNG VIỆT” : LỚP 2
I – Tiếng việt (đọc)
1 – Đọc thành tiếng : (6 điểm).
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: Tránh trường hợp 2 HS cùng đọc
một đoạn.
a – Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng cho 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng cho 2 điểm; đọc sai từ 5 đến 6
tiếng cho 1,5 điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng cho 1 điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng cho 0,5
điểm.)
b – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu
câu ): 1 điểm.
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu cho 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5
dấu câu trở lên cho 0 điểm).
c – Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1 điểm.
(Đọc quá 2 đến 3 phút cho 0,5 điểm; đọc quá 3 phút, phải đánh vần nhẩm cho 0 điểm).
d – Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu cho 1 điểm.

(Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng cho 0,5
điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý cho 0 điểm).
2 – Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm).
Câu 1 : ý a Câu 2 : ý b Câu 3 : ý c b Câu 4 : ý a
(Mỗi câu 1 điểm).
II – Tiếng việt (viết)
1 – Chính tả : (6 điểm).
- GV đọc cho HS viết, thời gian HS viết bài khoảng 15 phút.
- Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch sẽ và đúng theo đoạn văn (thơ) 5 điểm.
- Cứ mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định) : trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn,…bị trừ 1 điểm toàn bài.
2 – Tập làm văm : (4 điểm)
- Thời gian HS làm bài khoảng 25 phút.
- GV đánh giá, cho điểm: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, mà học sinh viết đúng
theo câu hỏi đã gợi ý. (3 điểm).
Cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài tập
làm văn cụ thể (có thể cho theo các mức độ điểm 0,5; 1; 1,5;….4 điểm).
Lưu ý : Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV cho điểm đúng theo bài làm của
học sinh.
 Bài đọc : Làm việc thật là vui
Tiếng Việt 2, tập 1A, trang 25
Trả lời câu hỏi
Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
 Bài đọc : Có công mài sắt, có ngày nên kim
Tiếng Việt 2, tập 1A, trang 4
Trả lời câu hỏi

Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
 Bài đọc : Phần thưởng
Tiếng Việt 2, tập 1A, trang 16
Trả lời câu hỏi
Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
Bài đọc : Bạn của Nai Nhỏ
Tiếng Việt 2, tập 1A, trang 30
Trả lời câu hỏi
Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
%
Bài đọc : Gọi Bạn ( Học thuộc lòng)
Tiếng Việt 2, tập 1A, trang 39
Trả lời câu hỏi
Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn học sinh vừa đọc để học sinh trả lời.
Thứ ngày tháng 9 năm 2013

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
. Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2013 – 2014
Điểm Lời phê của thầy giáo,cô giáo
Bài 1: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Số liền sau của 521 là 522
b) Số liền sau của 834 là 833
c) Số liền trước của 660 là 661
d) Số liền trước của 700 là 699
Bài 2: (0,5 điểm)

Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong hình bên có: Số hình tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b) Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 4: (1,5 điểm)
Tính nhẩm:
900 – 300 = ………… 500 + 200 = ………….
1000 – 700 = ………… 600 + 400 = …………
35 : 5 = ………… 4 x 8 = …………
Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm)
47 + 46 82 – 25 431 + 152 784 – 530

………………………………………………………………………………………………
……………… ……………………………………………………… ……………………
………………………………………………………………………………………………
……………… ……………………………………………………… ……………………
………………………………………………………………………………………………
Trường TH Trung Lễ
Họ và Tên :………………………………….
……………
Lớp : 3
Bài 6: (2 điểm)
a) Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 32cm, 40cm, 25cm.
Bài giải

………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………
b) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………
Bài 7: Xem lịch (1 điểm)
7
2012
Thứ hai Thứ ba Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ
nhật
1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30 31
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Tháng 7 năm 2012 có …… ngày
- Các ngày chủ nhật của tháng là các ngày: ……………
- Ngày 18 tháng 7 năm 2012 là thứ …………
- Thứ ba tuần này là 10 tháng 7. Thứ ba tuần trước là ngày: ……….
Bài 8: (1 điểm)
a/ Đọc các số sau:
- 205:……………………………………….
- 536:………………………………………
b/ Viết các số sau:
- Năm trăm ba mươi:………………………

- Một trăm hai mươi lăm:…………………
Thứ ngày tháng 9 năm 2013

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
. Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2013 – 2014
Điểm Lời phê của thầy giáo,cô giáo
1 . Đọc hiểu : Đọc và trả lời câu hỏi bài :Người mẹ ( Hướng dãn học Tiếng Việt 3 tập
1A)
Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi
câu dưới đây :
Câu 1 : Chuyện gì đã xảy ra với bà mẹ?
a. Thần Đêm Tối đã đưa con bà đi.
b. Thần chết đã bắt con bà đi.
c. Đứa con chạy đi chơi .
Câu 2: Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
a. Đốt lửa sưởi ấm cho bụi gai.
b. Tưới nước ấm cho bụi gai.
c. Ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm nó.
Câu 3: Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà?
a.Cho Hồ Nước đôi tay.
b.Khóc cho đến khi đôi mắt rơi xuống,
c.Ôm hồ vào lòng.
Câu 3: Ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện.
a.Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con.
b.Người mẹ không sợ Thần Chết.
c.Người mẹ là người rất dũng cảm.
Trường TH Trung Lễ
Họ và Tên :………………………………….

……………
Lớp : 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 3 KSCL ĐẦU NĂM 2013-2014
1. (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Số liền sau của 521 là 522 Đ (0,25 điểm)
b) Số liền sau của 834 là 833 S (0,25 điểm)
c) Số liền trước của 660 là 661 S (0,25 điểm)
d) Số liền trước của 700 là 699 Đ (0,25 điểm)
2. Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé được 0,5 điểm.
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong hình bên có: Số hình tam giác là: C. 5
b) Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là: B. 3
4. Tính nhẩm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
6. Lời giải đúng được 0,25 điểm; phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng được 0,25
điểm.
7. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
8. Đọc hoặc viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM - NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Tiếng Việt - Lớp 3
A . Đọc:
1. Đọc hiểu : Học sinh khoanh đúng mỗi câu GV ghi 1 điểm
Đáp án:
Câu 1: b
Câu 2:c
Câu 3: b
Câu 4:a
2 . Đọc thành tiếng:
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.

-Nội dung kiểm tra : GV cho học sinh bốc thăm 1 trong sáu bài đã chọn ở dưới đây và HS đọc một đoạn
văn khoảng 90 chữ thuộc 6 bài được chọn. (Lưu ý cho HS xem trước bài mình sẽ đọc khoảng 2-3 phút
trước khi đọc chính thức). Sau đó trả lời 1 câu hỏi có nội dung : Nhắc lại các nhân vật, chi tiết, hình ảnh
nỗi bật trong đoạn đã đọc)
-GV đánh giá, cho điểm dựa vào nội dung yêu cầu sau:
+Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
(Đọc sai từ 1 đến 2 tiếng : 2.5 điểm ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng : 1.5 điểm
; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0.5 điểm Đọc sai từ 10 tiếng trở lên: 0 điểm).
+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 1 đến 2 lần: 1 điểm; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 lần: 0,5 điểm;
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 lần trở lên: 0 điểm).
+Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 0.5 phút) : 1 điểm.
(Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm).
+Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0
điểm).

B .Viết
1. Chính tả – 15 phút (5 điểm):
Nghe cơ đọc rồi viết đoạn 4 ,bài Chiếc áo len.
2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm):
ĐỀ BÀI: Hãy viết một đoạn văn (khoảng3 đến 5 câu) kể về một người thân của em
(bố, mẹ, chú, dì ).
Gợi ý:
- Bố (mẹ, chú, dì,…) của em làm nghề gì?
- Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì,…) làm những việc gì?
- Những việc ấy có ích như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MƠN Tiếng Việt 3
1. Chính tả:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5 điểm.

- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa
đúng quy định) –> trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn
… – trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn:
- HS viết được 5 câu, câu văn dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch
sẽ – 5 điểm
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4
- 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hai bàn tay em (Tiếng Việt 3, tập 1A, trang 11)
Trả lời câu hỏi
Trả lời một câu hỏi của cô nêu.
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ai có lỗi (Tiếng Việt 3, tập 1A, trang 17)
Trả lời câu hỏi
Trả lời một câu hỏi của cô nêu.
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cô giáo tí hon (Tiếng Việt 3, tập 1A, trang 25)
Trả lời câu hỏi
Trả lời một câu hỏi của cô nêu.
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chiếc áo len (Tiếng Việt 3, tập 1A, trang 31)
Trả lời câu hỏi
Trả lời một câu hỏi của cô nêu.
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Quạt cho bà ngủ (Tiếng Việt 3, tập 1A, trang 39)
Trả lời câu hỏi
Trả lời một câu hỏi của cô nêu.

×