Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Trắc nghiệm amin-aminoaxit-peptit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.24 KB, 19 trang )

HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
AMIN- AMINOAXIT – PEPTIT- PROTEIN
1. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
1. CH
3
– NH
2
2. CH
3
– NH – CH
3
3. (CH
3
)(C
2
H
5
)
2
N
4. (CH
3
)(C
2
H
5
)NH 5.(CH
3
)
2
CHNH


2
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2,4
2. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng CTPT C
3
H
9
N ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
3. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C
7
H
9
N
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
4. Amin có CTCT: (CH
3
)
2
CHNH
2
có tên gọi là
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin
C. Isopropylamin D. isopropanamin
5. N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là
A. (CH
3
)(C
2

H
5
)(CH
3
CH
2
CH
2
)N B. (CH
3
)
2
CH(CH
3
)(C
2
H
5
)N
C. (CH
3
)
2
(C
2
H
5
)N D. (CH
3
)(C

2
H
5
)(CH
3
)
2
CHN
6. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CxHyN (x ≥ 1) B. C
n
H
2n + 3
N (n ≥ 1)
C. C
n
H
2n +1
N (n ≥ 1) D. C
2
H
2n - 5
N
7. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
8. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dd nào sau đây?
A. Nước đường B. Nước muối C. dd giấm D. dd ancol

9. Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dd nào
sau đây trước khi rửa lại bằng nước?
A. dd axit mạnh B. dd bazơ mạnh C. dd muối ăn D. dd nước đường
10. So sánh tính bazơ của các chất sau: CH
3
NH
2
(1), (CH
3
)
2
NH (2), NH
3
(3)
A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (1) < (2) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (1) < (3)
11. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dd NaOH B. Quỳ tím
C. Dd phenolphtalein D. Nước Br
2
12. Dd nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH
3
NHCH
3
B. NH
3
C.CH
3
NH

2
D. C
6
H
5
NH
2
13. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít CO
2
, 2,80 lít N
2
( các
khí đo đktc) và 20,25g H
2
O. CTPT của X là
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N
C. C
2
H
7
N D. C
3

H
9
N
14. Đốt cháy hoàn toàn 12,4g một amin no, đơn chức phải dùng hết 20,16 lít khí oxi
(đktc). CTPT của amin là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
- 1 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
15. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g

CO
2
và 3,6g H
2
O. CTPT của 2 amin là
A. Metylamin và etylamin B. Etylamin và propylamin
C. propylamin và butylamin D. Etyl metylamin và đimetylamin
16. Cho 4g etylamin tác dụng vừ đủ với 100 ml dd H
2
SO
4
sinh ra 8,9g muối. Dd H
2
SO
4

nồng độ mol/lít là
A. 0,5M B. 0,6M
C. 0,7M D. 0,8M
17. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng
anilin trong dd là
A. 4,5. B. 9,3. C. 46,5. D. 4,6.
18. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở bậc 1 kế tiếp trong dãy đồng đẳng
thu được CO
2
và nước với tỉ lệ số mol n(CO
2
) : n(H
2
O) = 1 : 2. CTPT của 2 amin lần lượt


A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

C. C
3
H
7
NH
2

và C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
19. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hh 3 amin X, Y, Z bằng 1 lượng không khí vừa đủ (1/5
thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO
2
, 18,9g H
2
O, 104,16 lít N
2
(đktc). Giá trị
m là
A. 12g B. 13,5g
C. 16g D. 14,72g
20. Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl

0,2M thu được a gam muối. Tìm thể tích N
2
(đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hh A ở trên
A. 0,224 lít B. 0,448 lít
C. 0,672 lít D. 0,896 lít
21. Glyxin ( Gly) – axit aminoaxetic có công thức
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH D. H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH

22. Chất nào dưới đây trong dd làm quý tím hóa đỏ
A. HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH D. H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH
23. Số đồng phân aminoaxit của C
4
H

9
O
2
N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
24. Sản phẩm khi cho H
2
NCH
2
COOH phản ứng với dd HCl là
A. ClH
3
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOCl + H
2
C. ClH
2
NCH
2
COOH D. H
3
NCH
2
CHHCl
25. ClH

3
NCH
2
COOH tác dụng với dd KOH dư tạo ra sản phẩm là
A. ClH
3
NCH
2
COOK+ H
2
O B. H
2
NCH
2
COOK + KCl + H
2
O
C. H
2
NCH
2
COOH + KCl D. H
2
NCH
2
COOH + KCl + H
2
O
26. Nhóm cacboxyl và nhóm amino trong phân tử protein liên kết với nhau bằng liên kết:
A.hidro B.ion C.peptit D.cho - nhận

27. Khi thủy phân protit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là:
A.polipeptit B.axit cacboxylic C.amin D.aminoaxit
28. Cho X là một aminoaxit (có 1 nhóm chức -NH
2
và 2 nhóm chức –COOH) điều khẳng
định nào sau đây không đúng?
- 2 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
A.X không làm đổi màu quỳ tím B.Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C.KLPT của X là một số chẳn D.Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
29. Cho các loại hợp chất sau: H
2
N-R-COOH (X), muối R-COO-NH
4
(Y), R-NH
2
(Z),
R-COO-R

(T). Các loại chất vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với dd HCl là:
A.X,Y, Z, T B.X, Y, Z C.X, Y, T D.Y, Z, T
30. Đipeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 2 liên kết peptit.
B. có 1 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc aminoaxit
C. có 2 liên kết peptit mà mỗi phân tử có 2 gốc aminoaxit
D. có liên kết peptit mà mỗi phân tử có 2 gốc aminoaxit.
31. Hợp chất C
3
H
7

O
2
N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT
là: (1) NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH; (2) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; (3) CH
2
=CH-COONH
4
A.1, 2 B.2, 3 C.1, 2, 3 D.1, 3
32. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng
trắng trứng?
A.NaOH B.AgNO
3
/NH
3
C.Cu(OH)
2
D.HNO
3
33. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 80ml dd HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu
được 1,335 gam muối. Khối lượng phân tử của A là:

A.147 B.150
C.97 D.120
34. Cho 11g hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa đủ với dd HCl 0,5M thì thu được 27,425g
muối. Thể tích dd HCl cần phải dùng là:
A.900ml B.450ml
C.225ml D.925ml
35. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl
0,25 M và thu được 3,67g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì
cần 50g dd NaOH 1,6%. Công thức nào sau đây là của X?
A.H
2
N-C
7
H
12
-COOH B.H
2
N-C
3
H
6
-COOH
C.NH
2
-C
3
H
5
(COOH)
2

D.(NH
2
)
2
-C
3
H
5
-COOH
36. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 1,78(g) X tác
dụng với HCl vừa đủ tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của X là:
A.H
2
N-CH
2
-COOH B.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C.CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH D.C
3

H
7
-CH(NH
2
)-COOH
37. Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có CTCT thu gọn là:
A.H
2
NCH
2
COOH B.H
2
NCH
2
-CH
2
COOH
C.H
2
N-CH(NH
2
)-COOH D.H
2
N[CH
2

]
3
COOH
38. Aminoaxit A chứa 1 nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Trung hòa A cần dùng vừa
vặn dd chứa 1,6g NaOH, sinh ra sản phẩm A
1
. A
1
tác dụng với HCl dư sinh ra 5,02g sản
phẩm A
2
. A có CTPT:
A.NH
2
-CH
2
-COOH B.H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
C.NH
2
-(CH
2
)

3
-COOH D.H
2
N-CH=CH-COOH
39. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dd
NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
- 3 -
HĨA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cơ cạn dd Y thu được khối
lượng muối khan là:
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam. D. 15,7 gam
40. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn tồn
0,2 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O bằng 109,8 gam. Đốt cháy hồn tồn
0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa.

Giá trị của m là
A. 22,5. B. 15.
C. 60. D. 30.
41. Khi thuỷ phân hồn tồn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối
của X là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 100. B. 191.
C. 294. D. 562.
42. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol
Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu
được 2 đipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
43. Cho các cơng thức sau, số CTCT gọi tên đúng
(1). H
2
N – CH
2
-COOH: Glyxin (2). CH
3
-CHNH
2
-COOH : Alanin.
(3). HOOC- CH
2
-CH
2
-CH(NH
2

)-COOH:Axit Glutamic.
(4). H
2
N – (CH
2
)
4
-CH(NH
2
)COOH : lysin.
A. 1 B.2 C.3 D.4
44. X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ amino axit no A, mạch hở có 1 nhóm – COOH; 1 nhóm –
NH
2
. Trong A: %N = 15,73% (về khối lượng). Thuỷ phân m gam X trong mơi
trường axit thu được 41,58g tripeptit; 25,6g đipeptit và 92,56g A. Giá trị của m là
A. 149g
B. 161g
C. 143,45g
D. 159g
45. X, Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng 1 aminoaxit no,
mạch hở, có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thu
được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2

, trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là
47,8g. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O
2
A. 2,025 mol B. 1,875 mol
C. 3,375 mol D. 2,8 mol
46. Một loại hemoglobin (hồng cầu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân tử hemoglobin chỉ
chứa 1 ngun tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là
A. 15.000 đvc B. 14.000đvc
C. 14.200 đvc D. 14.500 đvc
- 4 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
AMIN- AMINOAXIT – PEPTIT- PROTEIN -01
1. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng CTPT C
4
H
11
N?
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
2. Có bao nhiêu chất đồng phân amin bậc 1 có cùng CTPT C
3
H
9
N ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
3. Amin có CTCT: (CH

3
)
2
CH – NH – CH
3
có tên gọi là
A. N-Metyl propanamin B. N-iso-propylmetanamin
C. N-Metyliso-propanamin D. N-Metylpropan -2 –amin
4. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
-CHNH
2
CH
3

C. CH
3
NHCH
3
D. (CH
3
)
2
NCH
2

CH
3
5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
6. Trong các amin sau:
CH
3
-CH-NH
2
CH
3
(1)
(2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3)
CH
3
-CH
2
-CH

2
-NH-CH
3
Amin bậc 1 là
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3).
7. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH , (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH, (CH
3
)
3
CNH
2
C. C
6
H
5

CHOHCH
3
,C
6
H
5
NHCH
3
D. C
6
H
5
CH
2
OH , (C
6
H
5
)
2
NH
8. Để nhận biết các chất: CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH

2
, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH trong các bình mất
nhãn riêng biệt, người ta dùng
A. dd HCl và quỳ tím B. Quỳ tím và dd Br
2

C. dd NaOH và dd Br
2
D. Tất cả đúng
9. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, NH
3
B. amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit D. metylamin, amoniac, natri axetat
10. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V(H
2
O) = 1,5 V(CO
2
). CTPT
của amin là
A. C
2
H
7

N B. C
3
H
9
N
C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
11. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 10,125g H
2
O, 8,4 lít CO
2
và 1,4 lít N
2

(các khí đo ở đktc). CTPT của X là
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9

N
C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít
CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. CTPT của 2 amin là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5

NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. Tất cả đều sai
- 5 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
13. Cho nước brom dư vào anilin thu được 33 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng
anilin trong dd là
A. 9. B. 9,3.
C. 46,5. D. 18,6.
14. Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cần 100 ml dd HCl 1M. CTPT của X là
A. C
2

H
5
N B. CH
5
N
C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
15. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu được
17,6g CO
2
, 12,6g H
2
O và 69,44 lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
, trong
đó O
2
chiếm 20% thể tích không khí. CTPT của X là
A. C

4
H
11
N B. C
2
H
7
N
C. C
3
H
9
N D. CH
5
N
16. Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với dd HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65g B. 0,85g C. 8,10g D. 8,15g
17. Alanin ( Ala) – axit
α
- aminopropionic có công thức
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. (CH

3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH D. H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH
18. Chất nào dưới đây trong dd làm quỳ tím hóa xanh
A. HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. (CH
3
)
2

CHCH(NH
2
)COOH D. H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH
19. Số đồng phân aminoaxit của C
3
H
7
O
2
N là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Sản phẩm khi cho H
2
NCH
2
COOH phản ứng với dd KOH là
A. H
2
NCH
2
COOK + H
2

O B. H
2
NCH
2
COO + K
2
O
C. HONH
2
CH
2
COOK D. H
2
NCH
2
COK + H
2
O
21. H
2
NCH
2
COOH đều phản ứng với nhóm chất nào dưới đây
A. HCl, KOH, C
2
H
5
OH, Na B. HCl, KOH, CH
3
OH , Cu

C. NaCl, HCl, CH
3
OH, Mg D. Na
2
SO
4
, HCl, KOH, Na
22. Sản phẩm khi cho H
2
NCH
2
COOK tác dụng với dd HCl dư
A. H
2
NCH
2
COOH + KCl B.H
2
NCH
2
COOK + KCl
C. ClNH
3
CH
2
COOH + KCl D. ClH
3
NCH
2
COOK

23. Cho X là một aminoaxit (có 2 nhóm chức -NH
2
và 1 nhóm chức –COOH) điều khẳng
định nào sau đây không đúng?
A.X không làm quỳ tím hóa xanh B.KLPT của X là một số lẻ
C.KLPT của X là một số chẳn D.Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
24. Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có
nguyên tố nào dưới đây?
A.Sắt B.Lưu huỳnh C.Photpho D.Nitơ
25. Ở điều kiện nhiệt độ thường, các aminoaxit là:
A.Chất rắn kết tinh, không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
B.Chất lỏng, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp.
C.Chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
D.Chất lỏng, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp.
26. Khi trùng ngưng 31,44g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn
dư người ta thu được m(g) poliamit. Giá trị của m là:
- 6 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
A.24,984(g) B.21,696(g)
D.26,448(g) D.20,232(g)
27. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1
mol amino axit X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z.
Biết m
2
- m
1

= 7,5. CTPT của X là
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
.
C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2

28. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 4a mol CO
2
và a/2 mol N
2
.
Amino axit X có CTCT thu gọn là:
A.H
2
NCH
2
COOH B.H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C.H
2
N[CH
2
]
3
COOH D.H
2
NCH(COOH)
2
29. X là một
α
-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH

2
và một nhóm COOH. Cho 42,72g
X tác dụng với dd HCl dư thu được 60,24g muối. Tên gọi của X là:
A.axit aminoaxetic
B.axit
α
-aminopropionic
C.axit
α
-aminobutiric
D.axit
α
-aminoglutaric
30. Dẫn hỗn hợp khí gồm NH
3
, CH
4
và CH
3
NH
2
đi qua dd HCl dư. Khí thoát ra là:
A. NH
3
B. CH
4
C. NH
3
và CH
4

D. CH
3
NH
2
và CH
4
31. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A.H
2
N-CH
2
CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH
B.H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(C
2
H
5
)CH
2
-COOH
C.H
2
N-CH

2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
D.H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
CH(CH
3
)-COOH.
32. X là một
α
-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Cho 34,8g X
tác dụng với dd HCl dư, thu được 43,56g muối clorua của X. CTCT của X có thể là:
A.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B.H
2
N-CH
2
- CH
2

-COOH
C.CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)- COOH
D.CH
3
-[CH
2
]
4
CH(NH
2
)-COOH
33. Chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. C
6
H
5
NH
2
B. (C
6
H
5
)
2

NH C. CH
3
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
34. Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dd chất này tác dụng
với:
A. NaOH và CH
3
OH B. HCl và CH
3
OH C. HCl và NaOH D. NaOH và NH
3
35. Khi đun nóng axit ε-aminocaproic tạo ra policaproamit là do xảy phản ứng:
A. este hóa B. trùng hợp C. trùng ngưng D. thủy phân
36. Khi thủy phân peptit, sản phẩm cuối cùng thu được là các:
A. α-aminoaxit B. axit cacboxylic C. amin D. đipeptit
37. Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là nhóm:
A. peptit B. amit C. este D. xeton
38. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biết các dd glucozơ, saccarozơ và lòng trắng trứng
là:
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)

2
D. Br
2
39. Phenol (C
6
H
5
OH) và anilin (C
6
H
5
NH
2
) đều có phản ứng với:
- 7 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
A. quỳ tím B. dd Br
2
C. dd NaOH D. dd HCl
40. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong
phân tử bằng 53,33%. CTPT của A là:
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N.

C. C
4
H
11
N. D. C
5
H
13
N.
41. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở X, người ta thu được
0,175mol H
2
O, 0,1mol CO
2
và 0,025 mol N
2
(các thể tích khí đo ở đktc). X có CTPT là:
A. C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. CH

5
N
42. Trung hòa 100g dd CH
3
NH
2
cần 100 ml dd HCl 0,1M. Nồng độ phần trăm của dung
dịch CH
3
NH
2
là :
A. 0,31% B. 0,3%
C. 0,45% D. 0,59%
43. X là một
α
-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Cho 15g X
tác dụng với dd HCl dư thu được 22,3g muối. Tên gọi của X là:
A. axit aminoaxetic B. axit
α
-aminopropionic
C. axit
α
-aminobutiric D. axit
α
-aminoglutaric
44. Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H
2

NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành
11,15gam muối. A là chất nào sau đây
A. Glixin B. Alanin
C. Phenylalanin D. Valin
45. Cho 0,1 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 50ml dd HCl 2M. Mặt khác 14,75g A
cũng phản ứng vừa đủ với 125ml dd HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 147 B. 59
C. 111 D. 89
46. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd
NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 165,6. B. 171,0.
C. 123,8. D. 112,2.
47. Khi trùng ngưng 65,5g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn
dư người ta thu được m(g) poliamit và 7,2(g) H
2
O. Giá trị của m là:
A. 45,2(g) B. 52,4(g)
D. 13,1 (g) D. 20,4 (g)
48. Thuỷ phân hoàn toàn tripeptit mạch hở, sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m
gam X thu được 1,05g N
2
. Giá trị m là
A. 4,752 B. 5,775
C. 5,125 D. 5,725
49. Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino
axit duy nhất). X là :
A. tripeptit B. tetrapeptit C.pentapeptit D. đipeptit
50. Trung hoà 1mol α-amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. CTCT của X là

A. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
- 8 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
AMIN- AMINOAXIT – PEPTIT- PROTEIN phụ đạo - 02
1. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng CTPT C
5
H
13
N

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
2. Amin có CTCT: CH
3
(CH
2
)
3
N(CH
3
)
2
có tên gọi là
A. N,N- đimetylpropanamin B. N,N- đimetylbutan-1-amin
C. N,N butylmetylmetanamin C. N,N- đimetylbutan-2-amin
3. Amin có CTCT: (CH
3
)
2
(C
2
H
5
)N có tên gọi là
A. Etylđimetylamin B. Đimetyletylamin
C. Etylmetylamin C. isopropylmetylamin
4. Amin tên gọi: Etyl isopropylamin có CTCT là
A. CH
3
(CH
2

)
2
(C
2
H
5
)NH B. (CH
3
)
2
CH(C
2
H
5
)NH
C. (CH
3
)
2
CHNH
2
C. (C
2
H
5
)(CH
3
)NH
5. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng CTPT C
4

H
11
N là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
6. Công thức chung của amin thơm ( chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất là
A. C
n
H
2n – 7
NH
2
(n ≥ 6) B. C
n
H
2n + 1
NH
2
(n≥6)
C. C
6
H
5
NHC
n
H
2n+1
(n≥6) D. C
n
H
2n – 3

NH
2
(n≥6)
7. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
8. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
B. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím
C. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br
2
tạo kết tủa trắng
D. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H
2
vào nhân thơm

9. Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ vài giọt dd Br
2
và dd anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etylamin thấy xuất hiện màu xanh
10. Cho các chất: 1. ancol etylic 2. etyl amin 3. metyl amin 4. axit axetic. Sắp xếp
các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
A. 2 < 3 < 4 < 1 B. 3 < 2 < 1 < 4 C. 1 < 3 < 2 < 4 D. 3 < 1 < 2 < 2
11. Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C
2
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), NH
3
(3),
NaOH (4)
A. (4) > (1) > (2) > (3) B. (2) > (4) > (1) > (3)
C. (3) > (1) > (2) > (4) D. (4) > (2) > (1) . (3).
12. Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, stiren. Thứ tự nhóm
thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 chất trên?
A. Quỳ tím, dd Br
2

B. dd Br
2
, dd NaOH C. dd Br
2
, dd HCl D. B, C
13. Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđehit axetic. Thứ tự
thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên?
A. dd HCl, dd Br
2
B. Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3
,t
o
C
C. Quỳ tím, dd Br
2
D. B, C
14. Cho sơ đồ phản ứng: X → C
6
H
6
→ Y → anilin. X, Y tương ứng là
A. CH
4
, C
6
H
5

NO
2
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2
.
- 9 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
C. C
6
H
12
, C
6
H
5
CH
3
. D. C
2
H
2
, C

6
H
5
CH
3
.
15. Phát biểu nào không đúng?
A. Dd natri phenolat phản ứng với CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd
NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu
được phenol.
C. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO
2
lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu
được anilin.
16. Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng không khí vừa đủ, dẫn toàn
bộ lượng hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH)
2
dư, được 6g kết tủa và có
9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm CTPT của X
A. C
4
H
11
N B. C
2

H
7
N C. C
3
H
7
N D. CH
5
N
17. Cho đipeptit X có công thức H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-COOH. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Aminoaxit đầu C là alanin B. Aminoaxit đầu N là glyxin
C. X có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
D. Trong X có 1 liên kết peptit
18. Khi muối X có công thức H
2
NCH
2
COONH
4
tác dụng với dd NaOH, đun nóng nhẹ,
thấy thoát ra chất khí Y làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Vậy chất Y là:
A. CH

3
NH
2
B. H
2
N-CH
2
-COOH C. NH
3
D. CH
3
-CH
2
-NH
2
19. Chất nào sau đây vừa tác dụng với H
2
N-CH
2
-COOH vừa tác dụng với CH
3
NH
2
?
A. H
2
SO
4
B. NaOH C. NH
3

D. Br
2
20. Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COONa, CH
3
COONH
4
và HCOONH
3
CH
3
. Số
chất vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
21. Amino axit X chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH. Trung hòa X cần dùng vừa vặn
dd chứa 11,2 g KOH, sinh ra sản phẩm X
1
. X
1
tác dụng với HCl dư sinh ra 25,1g sản
phẩm X
2
. X có CTPT:

A. NH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
C. NH
2
-(CH
2
)
3
-COOH D. H
2
N-CH=CH-COOH
22. Khi thủy phân hoàn toàn 1mol H
2
N-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-CONH-CH
2
-COOH thu
được:

A. 1mol glyxin và 1 mol alanin B. 1mol glyxin và 2mol alanin
C. 2mol glyxin và 1mol alanin D. 3mol glyxin
23. Cho 6,174g một aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho ra 8,022 gam muối. Mặt
khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dd HCl dư thu được 7,707 gam muối
clorua. CTCT của X là:
A. HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
) COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)-COOH
24. Cho 0,1 mol

α
-aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M thu được dd A.
Cho dd NaOH 0,5M vào dd A thì thấy cần vừa hết 600ml. Số nhóm –NH
2
và –COOH của
aminoaxit lần lượt là?
A. 1 và 1 B. 1 và 3
C. 1 và 2 D. 2 và 1
- 10 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
25. Khi thuỷ phân hoàn toàn một peptit thu được cac α- aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi
thuỷ phân không hoàn toàn thu thu được các đipeptit và tripeptit X-E, Z-Y, E-Z, Y-F, E-
Z-Y. Trình tự các aminoaxit trong peptit trên là
A. X-Z-Y-F-E B. X-E-Z-Y-F C. X-Z-Y-E-F D. X-E-Y-Z-F
26. Thủy phân hết m gam tripeptit Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 67,5g
Gly và 79,2g Gly-Gly. Giá trị m là
A. 132,3 B. 130,5
D. 135,9 D. 170,1
27. Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp H
2
, một amin đơn chức và 40 ml O
2.
Bật tia lửa
điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi đưa hỗn hợp thu được về điều kiện ban đầu, thể
tích các chất tạo thành bằng 29 ml gồm 50% CO
2
, 25% N
2
, 25% O
2

. CTPT của amin là
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N
C. C
3
H
6
N D. C
3
H
5
N
28. X là tetrapeptit Ala–Gly–Val–Ala, Y là tripeptit Val–Gly–Val. Đun nóng m gam hỗn
hợp X và Y có tỉ lệ số mol n
X
:n
Y
=1:3 với 1560 ml dd NaOH 1M (dùng dư gấp 2
lần lượng cần thiết) , sau khi phản ứng kết thúc thu được dd Z. Cô cạn dd thu
được 126,18 gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 72,42 B. 80, 26
C. 75,20 D. 90, 12
29. Peptit A có phân tử khối là 245 và chứa 17,14% nitơ về khối lượng. Khi thuỷ phân
không hoàn toàn A, trong hỗn hợp sản phẩm thu được có hai đipeptit B và C.
Phân tử khối tương ứng của B và C là 174 và 188. Cấu tạo thu gọn của A là

A. Ala-Val-Gly B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Val-Ala D. Val-Gly-Ala-Gly
30. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 150 ml dd HCl 2M, thu được dd
X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pư là:
A. 0,75. B. 0,45.
C. 0,6. D. 0,3.
31. Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,5 mol peptit X thu được 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 0,5
mol valin. Biết amino axit đầu là alanin và cuối là alanin. Có bao nhiêu peptit thoả mãn
điều kiện trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
32. Tripeptit M và tetrapeptit N đều tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có 1
nhóm –NH
2
. % khối lượng của nitơ trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn
toàn m gam hỗn hợp M, N (tỉ lệ mol 1 : 1)trong môi trường axit thu được 0,945
gam M, 4,62g đipeptit và 3,75g X. Giá trị của m là
A. 5,585 B. 58,725
C. 9,315 D. 8,389
33. Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25
gam glixin. X là
A. tripeptit B. tetrapeptit C.pentapeptit D. đipeptit
34. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2

mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặc khác, nếu thuỷ phân không hoàn toàn X
thấy thu được sản phẩm chứa Ala-Gly-Val. Số CTCT phù hợp của X là
A. 8 B. 4 C. 2 D. 6
- 11 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
35. Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu – Ala trong dd NaOH dư, đun nóng thu được
45,3g hỗn hợp muối. Giá trị a là
A. 34,5 B, 33,3
C. 35,4 D. 32,7
36. Chất hữu cơ A có thành phần gồm: 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Tỉ
khối hơi của A so với không khí là 3,069. Khi cho A tác dụng với NaOH thì tạo
muối có CTPT C
2
H
4
O
2
NNa. A là
A. aminoaxit B. hợp chất nitro
C. muối amoni D. aminoeste
37. Chất A có công thức C
4
H
12
O
3
N
2
, lấy 13,6g A phản ứng hết với 150 ml dd NaOH 1M.
Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được phần hơi và phần rắn, trong phần hơi có 1

chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng phần rắn là
A. 8,5g B. 10,5g
C. 44,8g D. 9,42g
38. Đipeptit X, pentapeprtit Y đều mạch hở và cùng được tạo thành từ một aminoaxit no,
mạch hở , có 1 nhóm - NH
2
và 1 nhóm – COOH. Cho 16g X tác dụng với dd HCl
dư, làm khô cẩn thận dd sau phản ứng thu được 25,1g chất rắn. Vậy khi đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol Y cần bao nhiêu lít oxi. Nếu sản phẩm cháy thu được gồm
CO
2
, H
2
O, N
2
?
A. 3,75 B. 3,25
C. 4,00 D. 3,65
39. 0,01 mol amino axit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản
ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là
A. H
2
NR(COOH)
2
. B. H
2
NRCOOH.
C. (H
2
N)

2
RCOOH. D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
.
40. Cho hỗn hợp M gồm 2 amin no, đơn chức, bậc 1: (X) và (Y). Lấy 2,28g hỗn hợp trên
tác dụng với 300 ml dd HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol 2 amin trong hỗn hợp bằng
nhau. Nồng độ mol/lít của dd HCl và tên gọi của 2 amin lần lượt là
A. 0,2M; metylamin; etylamin
B. 0,06M; metylamin; etylamin
C. 0,2M; etylamin; propylamin
D. 0,03M; etylamin; propylamin
41. Khi thủy phân một protein X thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit no kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 amino axit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng
dd NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 g. CTCT của 2 amino axit là
A. H
2
NCH(CH
3
)COOH, C
2
H
5
CH(NH

2
)COOH.
B.H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
N[CH
2
]
3
COOH.
D. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2

CH
2
COOH.
42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X tạo thành từ amino axit chỉ có 1 nhóm
NH
2
và 1 nhóm COOH) cần 58,8 lít O
2
(đktc) thu được 2,2 mol CO
2
và 1,85 mol
H
2
O. nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dd NaOH 2M thu
được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m là
A. 8 và 92,9 B. 8 và 96,6 C. 9 và 92,9 D. 9 và 96,9
- 12 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT QUA CÁC NĂM THI ĐẠI HỌC
Câu 1 (CĐ - 08): Cho dãy các chất: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H

2
NCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 (CĐ_09): Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng CTPT C
4
H
11
N là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 3 (CĐ_09): Chất X có CTPT C
3
H
7
O
2

N và làm mất màu dd Brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic.
C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.
Câu 4 (CĐ_09): Chất X có CTPT C
4
H
9
O
2
N. Biết:
X + NaOH → Y + CH
4
O Y + HCl (dư) → Z + NaCl
CTCT của X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
B. CH
3
CH(NH

2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH

2
COOH.
Câu 5 (ĐH_B_07): Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. Protit luôn là chất hợp chất no B. Protit luôn chứa chức hiđroxyl
C. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn D. Protit luôn chứa nitơ
Câu 6 (ĐH_B_07): Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac B. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit D. Metyl amin, amoniac, natri axetat
Câu 7 (ĐH_B_07): Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y),
amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dd NaOH và đều
tác dụng với dd HCl là
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T
Câu 8 (ĐH_A_08): Phát biểu không đúng là:
A. Trong dd H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
B. Aminoaxit là HCHC tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
D. Hợp chất H
2

N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (hay glixin)
Câu 9 (ĐH_A_08): Cho các dd riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua),
ClH
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,HOOC-CH
2
-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-
CH
2
-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10 (ĐH_B_08): Chất phản ứng với dd FeCl
3
cho kết tủa là
A. CH
3
OH B. CH
3
NH
2
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOH
Câu 11 (ĐH_B_08): Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH

3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dd
HCl (dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-

, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH.
Câu 12 (ĐH_B_08): HCHC X có CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85 B. 45 C. 68 D. 46
Câu 13 (ĐH_A_09): Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dd NaOH. B. dd NaCl
- 13 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. dd HCl.
Câu 14 (ĐH_B_09): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C
3
H
7
NO
2
. Khi phản ứng
với dd NaOH, X tạo ra H
2
NCH
2

COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và
khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và N
2
. B. CH
3
NH
2
và NH
3
.
C. CH
3
OH và NH
3
. D.CH
3
OH và CH
3
NH
2
.
Câu 15 (ĐH_B_09): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hh gồm alanin và glyxin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 16 (CĐ_07): Để trung hoà 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100 ml dd HCl 1M. CTPT của X là
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
5
N
Câu 17 (CĐ_07): Hợp chất X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng
được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử của X, thành
phần phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73%; còn
lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng)
thu được 4,85 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. H
2
NCOOCH
2
CH
3
. B. H
2

NCH
2
COOCH
3
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
2
=CHCOONH
4
.
Câu 18 (CĐ_08): Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với
CTPT của X là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19 (CĐ_08): Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm caboxyl. Cho 15,0
gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H
2
NC
4
H
8
COOH B. H

2
NC
3
H
6
COOH
C. H
2
NC
2
H
4
COOH D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 10 (CĐ_09): Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối
của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử của X là
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
Câu 21 (ĐH_A_07): Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO
2
, 1,4 lit
N
2
(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam nước. CTPT của X là
A. C
3
H
7

N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
9
N
Câu 22 (ĐH-A-07): α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl
(dư), thu được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH

C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. H
2
NCH
2
COOH
Câu 23 (ĐH_A_07): Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO
2
, 0,56
lit khí N
2
(các thể tích khí đo ở đktc) và 3,15 gam nước. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản
phẩm có muối H
2
N-CH
2
-COONa. CTCT thu gọn của X là
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
B. H
2

N-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
Câu 24 (ĐH_A_07): Cho hh X gồm hai HCHC có cùng CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dd
NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ
tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dd Y được khối lượng hỗn hợp muối
khan là
A. 8,9 gam B. 14,3 gam C. 16,5 gam D. 15,7 gam
- 14 -

HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
Câu 25 (ĐH_B_08): Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100
ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn.
CTCT thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. HCOOH
3
NCH=CH

2
.
Câu 26 (ĐH_A_09): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m
1

gam muối
Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được m
2

gam muối Z. Biết m
2

– m
1
= 7,5. CTPT của X là
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C

5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
.
Câu 27 (ĐH_A_09): Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được
15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 28 (ĐH_A_09): Hợp chất X mạch hở có CTPT là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa
đủ với dd NaOH sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 29 (ĐH_B_09): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu
được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công

thức của X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. D. H
2
NC
3

H
6
COOH.
Câu 31 (ĐH_B_09): Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol
đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết
với 300 ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75. B. 27,75. C. 24,25. D. 26,25.
Câu 32 (ĐH_B_10):Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu
được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl (dư), số mol HCl
phản ứng là
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 33 (ĐH_B_10): Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C
3
H
7
NO
2
, đều là
chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản
ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 34 (ĐH_B_10): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 171,0. B. 112,2. C. 123,8. D. 165,6.
Câu 35 (ĐH_B_10): Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một
aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy

hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
- 15 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
Câu 36 (ĐH_B_10):Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1
mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X
thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất
X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 37 (ĐH_B_10):Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không
phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2

CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
Câu 38 (CĐ_B_11): Amino axit X có dạng H
2
NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X
phản ứng hết với dd HCl (dư) thu được dd chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
Câu 39 (CĐ_B_11): Cho các dd: C
6

H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NaOH, C
2
H
5
OH và
H
2
NCH
2
COOH. Trong các dd trên, số dd có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 40 (CĐ_B_11): : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dd NaOH loãng?
A. CH
3
NH
3
Cl và CH
3
NH
2
. B.CH
3

NH
3
Cl và H
2
NCH
2
COONa.
C. CH
3
NH
2
và H
2
NCH
2
COOH. D.ClH
3
NCH
2
COOC
2
H
5
và H
2
NCH
2
COOC
2
H

5
Câu 41 (CĐ_B_11): : Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18%
về khối lượng. Cho X tác dụng với dd hỗn hợp gồm KNO
2
và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa
không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử X có một liên kết π.
B. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
Câu 42 (ĐH_A_11): Số đồng phân amino axit có CTPT C
3
H
7
O
2
N là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 43 (ĐH_A_11): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là
23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 44 (ĐH_A_11): Dd nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dd lysin. B. Dd alanin. C. Dd glyxin. D. Dd valin.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm
các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử).
Nếu cho
10
1
hỗn hợp X tác dụng với dd HCl (dư), cô cạn cẩn thận dd, thì lượng muối khan thu
được là

A. 7,82 gam. B. 8,15 gam. C. 16,30 gam. D. 7,09 gam.
Câu 45 (ĐH_B_11): Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
. B. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
C. (CH
3
)
3
COH và (CH

3
)
3
CNH
2
. D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 46 (ĐH_B_11): Cho ba dd có cùng nồng độ mol: (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3)
CH
3
CH
2
NH

2
. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3).
Câu 47 (ĐH_B_11): : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N-R-COOR' (R, R' là các gốc
hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn
với dd NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y
- 16 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
(ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dd AgNO
3
trong
NH
3
, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45.
Câu 48 (CĐ_A_12): Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác
dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M, thu được dd chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 320. D. 50.
Câu 49 (CĐ_A_12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic
tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.
Câu 50 (CĐ_A_12): Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd KOH vừa
đủ, thu được dd X. Cô cạn toàn bộ dd X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22. B. 1,46. C. 1,36. D. 1,64.
Câu 51 (CĐ_A_12): Cho các chất hữu cơ: CH
3
CH(CH
3

)NH
2
(X) và CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y).
Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
B. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
C. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
D. propan–1–amin và axit aminoetanoic
Câu 52 (CĐ_A_12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Câu 53 (CĐ_A_12): Cho 14,55 gam muối H
2
NCH
2
COONa tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư,
thu được dd X. Cô cạn toàn bộ dd X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam. B. 25,50 gam. C. 8,78 gam. D. 20,03 gam.
Câu 54 (ĐH_B_12): Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol
tripeptit mạch hở Y với 600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dd
thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH
2
trong phân tử. Giá trị của m là:
A. 51,72. B. 54,30. C. 66,00. D. 44,48.

Câu 55 (ĐH_B_12): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dd
KOH, thu được dd X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dd HCl dư, thu được dd chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.
Câu 56 (ĐH_B_12): Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai
hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí
và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dd H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí
và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
2
H
6
và C
3

H
8
. D. C
3
H
8
và C
4
H
10
.
Câu 57 (ĐH_B_12): Alanin có công thức là
A. C
6
H
5
-NH
2
. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH

2
-CH
2
-COOH.
Câu 58 (ĐH_A_12): Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O
2
(đktc) thu
được H
2
O, N
2
và 2,24 lít CO
2
(đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin.
Câu 59 (ĐH_A_12): Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong
phân tử), trong đó tỉ lệ m
O
: m
N
= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml
- 17 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN

dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
Câu 60 (ĐH_A_12): Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C

2
H
5
)
2
NH
(4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 61 (ĐH_A_12): Dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric B. Axit α,
ε
-điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic
Câu 62 (ĐH_B_13): Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau,
phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử
khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam.
Câu 63 (ĐH_B_13): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin.
Câu 64(ĐH_B_13): Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H
2
NC

n
H
2n
COOH. Đốt cháy 0,05
mol Y trong oxi dư, thu được N
2
và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO
2
, H
2
O. Đốt cháy 0,01 mol X
trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 17,73. C. 23,64. D. 11,82.
Câu 65(ĐH_B_13): Amino axit X có công thức
2 X Y 2
H NC H (COOH)
. Cho 0,1 mol X vào 0,2
lít dd
2 4
H SO
0,5M, thu được dd Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dd gồm NaOH 1M và KOH 3M,
thu được dd chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966%
Câu 66(ĐH_A_13): Cho 100 ml dd amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd
NaOH 0,5M, thu được dd chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH
2

C
3
H
6
COOH B. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
C. (NH
2
)
2
C
4
H
7
COOH D. NH
2
C
2
H
4
COOH
Câu 67(ĐH_A_13): Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-
Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có
30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là

A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
Câu 68 (ĐH_A_13): Trong các dd CH
3
-CH
2
-NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, số dd làm xanh quỳ tím là
A.4 B.1 C. 2 D.3
- 18 -
HÓA HỌC 12 AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
- 19 -

×