TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 001
PHẦN I: WINDOWS(0.5đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
CAO NGUYEN
NUI DOI
THU RUNG
BIEN
HAI SAN
SAN HO
Câu 2:
Tìm 2 tập tin có kí tự thứ 3 của phần mở rộng là E sao chép vào thư mục BIEN. (0.5đ)
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu tại thư mục THURUNG(4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
Tháng giềng là tháng ăn chơi,
Tháng hai trồng đậu, trồng khoai, trồng cà.
Tháng ba thì đậu đã già,
Ta đi ta hái về nhà phơi
khô.
Tháng tư đi tậu trâu bò,
Để ta sắm sửa làm mùa
tháng năm.
Sớm mai đem lúa ra ngâm,
Bao giờ mọc mầm thì hãy
vớt ra.
Gánh đi ta ném ruộng ta,
Đến khi lên mạ thì ta nhổ về
Lấy tiền mướn kẻ cày thuê,
Cấy xong thì sẽ về mà nghỉ ngơi.
Cỏ lúa dọn sạch đã rồi
Nước ruộng vơi mười còn một độ hai.
Ruộng thấp đóng một gàu giai,
Ruộng cao thì phải đóng hai gàu sòng.
Chờ cho lúa có đòng đòng
Bây giờ ta sẽ trả công cho người.
Bao giờ cho đến tháng mười,
Ta đem liềm hái ra ngoài ruộng ta.
Gặt hái ta đem về nhà,
Phơi khô quạt sạch ấy là xong công.
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.xls lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
BẢNG THỐNG KÊ TRẢ CHI PHÍ CÔNG TÁC
Mã
Nhân
Viên
Ngày
Đi
Ngày
Đến
Tuyến
Đường
Vé Xe
Phát
Sinh
Tổng
chi phí
Tiền
Thưởng
A1TLA
20/07/2010
30/07/2010
A2CCM
28/07/2010
03/08/2010
B1CTG
05/07/2010
09/07/2010
B3TNT 03/07/2010
06/07/2010
A5CVT
01/07/2010
06/07/2010
C4TTG
22/07/2010
24/07/2010
C1CNT
29/07/2010
04/08/2010
D2TCM
04/07/2010
07/07/2010
D5CLA
05/07/2010
09/07/2010
D3CNT
06/07/2010
08/07/2010
BẢNG 1
THỐNG KÊ TỔNG CHI PHÍ
Mã
Chuyến
Đi
Tên
Chuyến
Vé Xe
Tuyến
Đường
Loại Vé Xe
Cao cấp
Trung
Bình
Cao
Cấp
Trung
Bình
LA Long An 1,000,000
650,000
Tiền Giang
CM Cà Mau 1,000,000
700,000
Nha Trang
TG Tiền Giang 800,000
600,000
Long An
NT Nha Trang 1,200,000
750,000
VT Vũng Tàu 600,000
400,000
Mô tả:Nếu ký tự thứ 3 Mã nhân viên là C: Cao Cấp
Yêu cầu:
T: Trung Bình
1/. Tuyến Đường: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã nhân viên tra tìm trong BẢNG1.(1đ)
2/. Vé Xe: Dựa vào 2 ký tự cuối, và ký tự thứ 3 của Mã nhân viên tra tìm trong BẢNG1. (2đ)
3/. Phát Sinh: Được tính bằng 20% Vé xe. (0.5đ)
4/. Tổng chi phí : Vé Xe + Phát Sinh . (0.5đ)
5/.Tiền Thưởng:Nếu nhân viên nào có thời gian đi và đến <4 ngày thì thưởng 6% Tổng chi phí,
ngược lại là 0. (2đ)
6/. Rút trích thông tin các nhân viên đi tuyến Nha Trang và đi trước ngày 08/07/2010. (1đ)
7/. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Tổng chi phí.(1đ)
8/. Tính bảng thống kê theo mẫu.(2đ)
=== HẾT===
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 002
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Hãy tạo cây thư mục và lưu trên ổ đĩa, theo hướng dẫn của giám thị coi thi (0.5đ)
D:\ SỐ BÁO DANH
Câu 2: Tìm kiếm các tập tin sau: (0.5đ)
2 Tập tin phần mở rộng là .exe sao chép vào thư mục DUA HAU.
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu tại thư mục TRAICAY(4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
Phiếu tham gia chương trình nhạc xuân
Họ và tên: giới tính: nam/nữ
Ngày, tháng, năm, sinh
Số CMND: Nơi Cấp Ngày cấp:
Số điện thoại:
Lý do muốn tham gia chương trình:
Hãy chọn câu trả lời đúng tác giả bài hát:
Điệp khúc mùa xuân
Nguyễn Bính Quốc Dũng Nguyễn Ngọc Thiện
Ngày Tết Quê Em
Minh Kỳ Dương Thụ Từ Huy
Lắng Nghe Mùa Xuân Về
Dương Thụ Phạm Đình chương Hàn Ngọc Bích
BANH CHUNG
TRAI CAY
DAU XANH
THIT
DUA HAU
MANG CAU
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XSL lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH(5.0đ)
BẢNG BÁO GIÁ CÁC LOẠI CÁ KIỂNG
Stt
Mã
Hàng
Tên
hàng
Số
lượng
Đơn giá
Khuyến
Mãi
Thành
Tiền
1 N20RC
2 T95BD
3 N80CK
4 M30TK
5 D50LH
6 M55RC
7 D90BD
8 D90RC
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
Mãhàng Tên hàng Đơn giá
Mã
hàng
Tổng Số
lượng
Tổng
thành
tiền
BD Cá Ba Đuôi 15000
Tôm Kiểng
TK Tôm Kiểng 30000
Rùa
RC Rùa con 20000
Cá Kiếm
CK Cá Kiếm 20000
Cá La Hán
LH Cá La Hán 100000
Cá Ba Đuôi
Yêu cầu
1/. Tên hàng : Dựa vào 2 ký tự cuối Mã hàng tra tìm trong Bảng đơn giá.
(1đ)
2. Số Lượng: Là ký tự thứ 2,3 Mã hàng và chuyển qua giá trò số.(1đ)
3/. Đơn giá bán: Dựa vào 2 ký tự cuối Mã hàng dòø tìm trong bảng đơn giá.(1đ)
3/.Khuyến Mãi : Nếu ký tự đầu Mã hàng là M hoặc N thì tặng rong biển,
Ngược lại để trống. (2đ)
4/. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá (1đ)
5/.Rút trích các mặt hàng là Rùa con và có Khuyến mãi (2đ)
6/. Tính bảng thống kê theo mẫu trên (1đ)
7/.Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số Lượng. (1đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 003
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\ SỐ BÁO DANH
NGHE THUAT
Câu 2: Tìm kiếm các tập tin sau: (0.5đ)
2Tập tin có ký tự thứ 2 của phần mở rộng là chữ O sao chép vào thư mục
GHI TA.
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu tại thư mục NGHETHUAT(4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
Họ Tên Đòa Chỉ
Minh Uyển 12a. Kp6, Tam Hiệp, DN
i Vy 1/1 Kp2, An Thới, Long An.
Đan Đan 2a, Kp4, Thái Hoà, Đà Lạt.
Hoàng Mai 4c, Phước Thái , Vũng Tàu.
Lễ trao giải: 8h00 Ngày 8/12/2010 tai Nhà Hàng SuSu Số 05, Nguyễn Trãi , Q3, Tp. Cần Thơ.
HOA KIENG
HOI HOA
DAN
VIOLON
GHITA
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH(5.0đ)
THEO DÕI CỬA HÀNG BÁN ĐỒNG HỒ-NĂM 2009
STT
Mã
hàng
Tên
hàng
Chủng
loại
Số
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
1
MDPS 5
2
SDMS 10
3
ADHT 10
4
ADPS 12
5
MDHT 20
6
SDNS 22
7
ADNT 30
8
SDHT 40
BẢNG 1
Kí hiệu Tên hiệu
Đơn
giá BẢNG 2
DP Đồng hồ 128 MP,3 in 1 145
Mã
nước S M A
DM Đồng hồ 256 MP,3 in 1 190
Tên
nước Singapore
Mỹ Anh
DN Đông hồ 128 MP,5 in 1 165
DH Đông hồ 256 MP,5 in 1 200
Yêu cầu:
1./ Tên hàng: Dựa vào ký tự thứ 2,3 của Mã hàng tra tìm trong bảng 1.(1đ)
2./ Chủng loại: Tên nước & Loại (Vd: MDPS => Mỹ - Saphire ). (2đ)
Biết rằng. Tên nước: dựa vào ký tự đầu Mã hàng tra tìm trong bảng 2.
Loại : Nếu ký tự cuối Mã hàng là S thì ghi "Saphire" ngược lại ghi " Thường".
3./ Đơn giá: Dựa vào ký tự thứ 2,3 của Mã hàng tra tìm trong bảng1. (1đ)
4./ Thành tiền: Số lượng * Đơn giá, Nhưng nếu là mặt hàng của nước Anh và thuộc chủng loại
Saphire thì giảm 10% thành tiền. (2đ)
5./ Định dang cột thành tiền có dạng là USD.(1đ)
6./Rút trích các sản phẩm Đồng hồ của Mỹ sản xuất.(1đ)
7./ Tính thống kê theo mẫu sau:(2đ)
THỐNG KÊ TỔNG SỐ LƯỢNG
Đồng
hồ Singapore Mỹ Anh
Saphire
thường
=== HẾT===
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 004
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
NHAP
TIVI
TULANH
XUAT
GAO
DUONG
Câu 2: Trong thư mục
NHAP
tạo tập tin
CHUCNANG.DOC
có nội dung sau: (0.5đ)
Cho biết cách thay đổi hình dáng con trỏ chuột ?
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.DOC lưu trong thư mục NHẬP (4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH CUỐI NĂM
SAI GON TOURIST Xin giới thiệu chương trình du lòch cuối năm:
Tour
Thời gian
Giá
ASIA
Ngày khởi hành
Thái Lan 5 ngày 4 đêm 429 USD 9/2/2008
Trung Quốc 7 ngày 6 đêm 600 USD 15/2/2008
Singapore 5 ngày 5 đêm 455 USD 20/2/2008
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu trong thư mục XUAT (5.0đ)
KẾT QUẢ KINH DOANH BÁNH MỨT
stt Mã số
Tên
sản phẩm
Đơn vò
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
Tiền
Phí
vận
chuyển
Tổng
cộng
1 BN00DP
?
Cái 20
? ? ? ?
2 BN00DP Kg 15
3 BN00MX Cái 20
4 BN00MX Kg 25
5 BN00GI Cái 55
6 TR00BL Kg 40
7 CF00BL Kg 35
8 CF00BA Kg 80
9 MU00BA Cái 15
BẢNG 1
BẢNG 2
Mã số
Tên hàng Đơn giá
Mã
số Tên Hiệu
BN Bánh Ngọt 80000
DP Đức Phát
MU Mứt 50000
MX Maxim
TR Trà 40000
GI Givral
CF Cà Phê 70000
BL Bảo Lộc
BA Ban Mê Thuột
Yêu cầu:
1/. Tên Sản phẩm = Tên Hàng & Tên hiệu. (2đ)
Biết rằng :Tên hàng : Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã số tra tìm trong BẢNG1
Tên hiệu : Dựa vào 2 Ký tự cuối của Mã số tra tìm trong BẢNG 2
Vd: Mã số : BN00DP => Tên sản phẩm là : Bánh ngọt Maxim
2/. Đơn giá : Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã só tra tìm trong BẢNG 1 (1đ)
3/. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá, nếu số lượng > 25 thì giảm 10% của thành tiền (2đ)
4/. Phí vận chuyển : Nếu số lượng >=50 thì phí vận chuyển bằng 2%* Thành tiền ,
ngược lại phí vận chuyển bằng = 0 (2đ)
5/. Tổng cổng : Thành tiền + Phí vận chuyển (0.5đ)
6/. Rút trích các mặt hàng là trà (1đ)
Tên hàng
Bánh ngọt Mứt Trà Cà phê
7/. Lập bảng thống kê theo mẫu sau:
(1.5đ)
Tổng
Thành
Tiền
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 005
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\
PHANCUNG
LRCD
MANG
PHANMEM
ACCESS
VB
Câu 2: Tìm kiếm các tập tin sau: (0.5đ)
2 Tập tin có ký tự thứ 2 của phần mở rộng là M sao chép vào
ACCESS
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.DOC lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG NỘI THẤT
Stt
Phiếu
hàng
Tên
hàng
Số Đơn
Vị
Ngày bán
Số
lượng
Đơn giá
Thành
Tiền
ghi chú
1
BH75B2 12/08/2010
1300000
2
BH40B2 23/05/2010
1300000
3
BH12A4 06/05/2010
1300000
4
GC50B3 15/07/2010
180000
5
GC25B5 22/11/2010
180000
6
KS02A2 17/12/2010
1000000
7
TH85B1 08/09/2010
650000
8
TH91A2 07/05/2010
650000
BẢNG 1
Mã
hàng
Tên hàng đơn giá
đơn vị
tính BẢNG 2
BH Bàn họp cao cấp 1300000
mét
Tên
Loại
Bàn họp
cao cấp
Tủ
hồ sơ GC Ghế cố định 180000
nan
KS Két sắt văn phòng 1000000
khóa
Loại A
TH Tủ hồ sơ 650000
ngăn
Loại B
1./ Tên Hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của phiếu hàng tra tìm trong BẢNG 1. (1đ)
2./ Số đơn vị: Là ký tự cuối Phiếu hàng & Đơn vị tính (vd: BH75B2 => 2- mét)
Biết rằng: Đơn vị tính dựa vào 2 ký tự đầu Phiếu hàng tra tìm trong BẢNG 1. (1.5đ)
3./ Số Lượng: Là ký tự thứ 3,4 của Phiếu hàng và chuyển qua giá trị số. (1đ)
4:/ Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu của Phiếu hàng tra tìm trong BẢNG 1. (1đ)
5:/ Thành Tiền: Số Lượng * Đơn Giá,Nhưng nếu là bàn họp và hàng loại 1 thì
giảm 2% đơn giá, ngược lại không giảm. (2đ)
6./ Ghi chú: Nếu là hàng Ghế cố định thì ghi " Phiếu ưu đãi", ngược lại để trống.(1đ)
7./ Rút trích các sản phẩm có số lượng bán trên 70. (1đ)
8./ Tính bảng thống kê theo mẫu trên. (1.5đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 006
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
KINHTE
CHINHTRI
DOINGOAI
THUVIEN
VANHOC
XAHOI
Câu 2: Đặt thuộc tính chỉ đọc cho thư mục THUVIEN (1đ)
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu trong thư mục KINHTE(4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
GIÁ ĐẤT THAM KHẢO Ở MỘT SỐ KHU VỰC
Một số
điểm
nóng
Do đất nông nghiệp còn ít và hầu hết được giao cho các công ty quy hoạch
Giá đất lại tăng một số khu dân cư
Giá đất ở một số tuyến đường lại tăng vọt
Bình Chánh ______ Phước Long _______ Đà Lạt ________ Củ Chi
30.564 __________ 400000 ___________ 163000 _______ 200000
145.36 __________ 560.231 __________ 180000 _______ 360000
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
BẢNG BÁO CÁO DOANH SỐ NHẬP HÀNG
MẶT HÀNG THỰC PHẨM
Stt
Mã
hàng
Tên
hàng
Ngày
nhập
Số
lượng
Đơn
giá
Đơn vò
tính
Thành
tiền
Miễn
thuế
Thuế
1 T21 ? 15/02/2007
40
? ? ? ? ?
2 O32 19/02/2007
10
3 T32 17/03/2007
80
4 M11 24/04/2007
50
5 Đ31 22/04/2007
45
6 Đ22 25/05/2007
35
7 T11 26/07/2007
30
8 O12 27/07/2007
70
9 M22 30/09/2007
25
BẢNG 1
BẢNG 2
Mã
hàng
Tên hàng
Đơn giá
Miễn
thuế
Ký tự giữa
của mã hàng
Tỉ lệ
thuế
Loại 1 Loại 2
1 4%
Đ Hạt Điều 40000
35000
2 3%
T Hồ Tiêu 30000
25000
3 2%
O Dầu Oliu 35000
30000
x
M Dầu Mè 25000
20000
Yêu cầu :
1/. Tên hàng : Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong
BẢNG 1 (1đ)
2/. Đơn giá : Dựa vào ký tự đầu , ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong
BẢNG
1 (2đ)
3/.Đơn vò tính : Nếu hàng thuộc loại dầu thì đơn vò tính là Lít còn lại là Kg (1đ)
4/.Thành tiền : Số lượng *Đơn giá (1đ)
5/. Miễn thuế : Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong
BẢNG 1 (1đ)
6/. Thuế: Thành tiền * tỉ lệ thuế . Chỉ tính thuế những mặt hàng không được miễn thuế
ngược lại để trống (2đ)
Biết rằng : Tỉ lệ thuế được dựa vào ký tự thứ 2 của mã hàng tra tìm trong
BẢNG 2
7/. Rút trích những mặt hàng có số lượng >50 (2đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 007
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
XAY DUNG
VAT TU
THI CONG
KE HOACH
CUNG UNG
DIEU HANH
Câu 2: Tìm kiếm các tập tin sau: (2đ)
2 tập tin có ký tự thứ 2 của phần mở rộng chữ
O
sao chép vào thư mục
THI CONG
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu tại thư mục VATTU(4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
Ổ CỨNG DÙNG
CHO MÁY ĐỂ BÀN
Quantum
Fireball ICT15
Quantum
Fireball ICT15
Quantum
Fireball Plus LM
TỐC ĐỘ QUAY
5.400
vòng
/phút
7.200
vòng
/phút
7.200
vòng
/phut
DUNG LƯNG (GB)
5.1,10.2,15.0,20.4,30.0
7.5,15.0,20.4,30.0
10.2,15.0,20.4,30.
0
CÓ THÊM
HỆ THỐNG CHỐNG XỐC II (SPS II)
HỆ THỐNG BẢO VỆ DỮ LIỆU (DPS)
CÔNG NGHỆ GIÚP Ổ ĐĨA CHẠY ÊM (QDT)
QUANTUM
Nhà phân phối độc quyền:
ÂU CƠ COMPUTER
324 Võ Văn Tần, Q3, TPHCM
Tel: 848 – 834 0381
Để biết thêm chi tiết, hãy ghé thăm website
h
h
t
t
t
t
p
p
:
:
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
.
.
i
i
n
n
g
g
r
r
a
a
m
m
m
m
i
i
c
c
r
r
o
o
.
.
c
c
o
o
m
m
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
BÁO CÁO DOANH THU SẢN PHẨM THỂ THAO
Ngày
Mã
Sản Phẩm
Lọai
Hàng
Nhãn
Hiệu
Đơn Vò
Tính
Số
Lượng
Đơn Giá
Thuế
Thành
Tiền
10/10/2005
SRP ? ? ? 15
? ? ?
12/10/2005
SAQ 10
25/10/2005
CAQ 8
01/11/2005
TNQ 6
05/11/2005
SAP 16
20/11/2005
SNP 12
20/11/2005
TNQ 14
20/11/2005
CNQ 20
01/12/2005
CRP 9
12/12/2005
SAQ 15
BẢNG 1
Mã
Hàng
Loại
Hàng
Đơn Vò
Tính
Đơn giá theo Mã Hiệu
Tỷ Lệ
Thuế
R A N
S
Giầy Sport Đôi 60
50
45
5%
C
Nón Sport Chiếc 5
6
7
2%
T
Túi Sport Chiếc 10
12
14
3%
BẢNG 2
Mã Hiệu Nhãn Hiệu
R Reebox
A Adidas
N Nike
P Puma
Yêu Cầu:
1/. Loại hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã sản phẩm tra tìm trong
BẢNG 1.
(1.5đ)
2/. Nhãn hiệu: Dựa vào ký tự thứ 2 của Mã sản phẩm tra tìm trong
BẢNG 2.
(1.5đ)
3/. Đơn vò tính: Dựa vào ký tự đầu của Mã sản phẩm tra tìm trong
BẢNG 1.
(1.5đ)
4/. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu và ký tự thứ 2 của Mã sản phẩm tra tìm trong
BẢNG 1.
(1.5đ)
5/. Thuế: Số lượng * Đơn giá * Tỷ lệ thuế. (2đ)
* Tỷ lệ thuế dựa vào ký tự đầu của Mã sản phẩm tra tìm trong
BẢNG 1
6/. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá * Thuế. Nhưng nếu số lượng >=10 và bán vào ngày 20/11/2005
thì giảm 2% của thành tiền. (2đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 008
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
TIN HOC
KTV PHANCUNG
KTV PHANMEM
NGOAI NGU
ANH
PHAP
Câu 2: Tìm kiếm các tập tin sau: (1.5đ)
Tập tin có ký tự đầu tiên là
E
và phần mở rộng
EXE
sao chép vào thư mục
ANH
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu trong thư mục TINHOC(4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
MÁY IN LASER THẾ HỆ MỚI
KYOCERA LASER PRINTERS
Tiết kiệm
Tiết kiệm gần ½ chi phí cho mỗi trang in
Vật tư có độ bền cao hơn các loại máy in khác
Sở hữu tập thể (TCO) – giảm chi phí mua sắm
Mạng :
Sẵn sàng cho nhóm làm việc (Work Group) và mạng (Network)
Phần mềm kiểm soát trạng thái in từ xa qua máy tính bằng chương trình ROP/ KMPM ( Kyocera
Mita PrintMonitor)
CHỈ CẦN THAY HỘP MỰC (TONER)
KHÔNG CẦN THAY CARTRIDGE
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
SỐ
BÁO DANH
HỌ TÊN
NGÀNH
THI
KHU
VỰC
TOÁN LÝ HÓA
KẾT
QUẢ
TỔNG
ĐIỂM
ĐIỂM
CHUẨN
HỌC
BỔNG
D107 Lê Hoa 9
7
8
C106 Trần Hùng 8
6
7
C203 Lý Mạnh 4
3
1
B102 Kiều Nga 5
6
6
A208 Lâm Sơn 9
9
9
A101 Lê Trung 4
7
5
A205 Nguyễn Tùng 6
7
9
D204 Phạm Uyên
2
4
2
Bảng 1 Bảng 2
MÃ
NGÀNH
NGÀNH
THI
ĐIỂM CHUẨN
MÃ NGÀNH A B C D
Khu vực 1
Khu vực
2
Điểm học bổng 25
23
21
19
A Máy tính 19
10
B Điện tử 17
18
C Xây dựng 15
16
D Hóa 13
14
YÊU CẦU:
1./ Ngành thi: Dựa vào ký tự đầu của số báo danh tra tìm trong bảng 1. (1đ)
2./ Khu vực: Là ký tự thứ 2 của số báo danh và chuyển sang giá trò số. (1đ)
3./ Tổng điểm: Là tổng điểm của 3 môn. (1đ)
4./ Điểm chuẩn: Dựa vào ký tự đầu của số báo danh và khu vực tra tìm trong bảng 1. (2đ)
5./ Kết quả: Nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn thì ghi "đậu" ngược lai "rớt". (1đ)
6./ Học bổng: Nếu tổng điểm của mỗi thí sinh cao hơn điểm học bổng của mỗi ngành thì ghi "có",
ngược lại để trống. (2đ)
Biết rằng: Điểm học bổng của mỗi ngành dựa vào ký tự đầu của số báo danh tra tìm trong bảng 2.
7./ Rút trích thông tin các thí sinh đã đậu trong kỳ thi tuyển. (2đ)
HẾT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 009
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
THO
HANMACTU
XUANDIEU
TRUYEN
TRINHTHAM
KIEMHIEP
Câu 2: Tìm kiếm các tập tin sau: (1.5đ)
2 Tập tin có ký tự thứ 2 là chữ C sao chép vào thư mục
XUANDIEU
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu tại thư mục TRUYEN (4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
Giới thiệu Internet Card:
Đăng ký sử dụng dòch vụ: theo yêu cầu khách hàng
Số truy cập : 1280
Thời gian sử dụng trong tháng: Mức cước (VNĐ/Phút)
Đến 5 giờ 90
Từ trên 5 giờ đến 15 giờ 110
Từ 15giờ đến 30 giờ 90
KENSINGTON
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI Á CHÂU
Nhà phân phối sản phẩm chính hiệu KENSINGTON
Tp.HCM 236 Nguyễn Thò Minh Khai .
Q3
ĐT: (08)9003666
Email:
Hà Nội
: 36 Thanh Nhàn Q. Hai Bà Trưng
ĐT : (04)9785642
Email :
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
QUẢN LÝ CỬA HÀNG
Stt
Chứng
từ
Tên
Cửa hàng
Đònh mức
Trọng
lượng
Đơn
giá
Trong
Đònh mức
Vượt
Đònh mức
Thành
tiền
1 TP1 Imexco 510
2 CA2 Cofidex 420
3 UM2 Recofi 320
4 LT1 Philip 120
5 LT2 Sanyo 525
6 BH1 Copaq 616
7 BH1 Artex 825
8 TP1 Sony 320
9 CA1 Yamax 214
BẢNG 1
BẢNG THỐNG KÊ
Chứng
từ
Đònh mức Đơn giá Loại hàng
Tổng
thành
tiền
Tổng
Trọng lượng
BH 700
200
Loại1
CA 350
150
Loại 2
LT 350
100
TP 420
150
UM 400
150
Yêu cầu :
1/. Đònh mức : Dựa vào 2 ký tự đầu của chứng từ tra tìm trong BẢNG 1 (1đ)
2/. Đơn giá : Dựa vào 2 ký tự đầu của chứng từ tra tìm trong BẢNG 1 (1đ)
3/.Trong Đònh mức : Nếu Trọng lượng < Đònh mức thì Trong Đònh mức = Trọng lượng * Đơn giá
ngược lại Trong đònh mực = Đònh mức * Đơn giá (1.5đ)
4/. Vượt Đònh mức : Nếu Trọng lượng > Đònh mức thì Vượt đònh mức =(Trọng lượng - Đònh mức )
* Đơn giá *3/2 . Ngược lại vượt đònh mức là 0 (1.5đ)
5/. Thành tiền : Trong đònh mức + Vượt đònh mức. Nếu hàng thuộc loại 2 thì giảm 10% thành
tiền ngược lại không giảm. Biết loại hàng dựa vào ký thự thứ 3 của chứng từ (2đ)
6/. Rút trích thông tin các chứng từ loại 2 có trong cửa hàng Cofidex (1.5đ)
7/. Lập bảng thống kê theo mẫu trên (1.5đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ƠN CHỨNG CHỈ A TIN HỌC QUỐC GIA
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN Phần thi: Thực hành – Ngày thi:
Thời gian: 100 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)- Đề số: 010
PHẦN I: WINDOWS(1.0đ)
Câu 1: Tạo cấu trúc cây thư mục: (0.5đ)
D:\SỐ BÁO DANH
DUONG BO
XE TAI
TAXI
DUONG THUY
THUYEN
CANO
Câu 2: Tạo shortcut của tập tin
WINWORD.EXE
trong thư mục
SỐ BÁO DANH
và đổi tên thành
SOANTHAOVANBAN
(0.5đ)
PHẦN II: Tạo tập tin WORD.doc lưu tại thư mục TAXI (4.0đ)
u cầu: Dùng Font chữ: Times New Roman, Size: 12, Khổ giấy: A4, Left: 2 cm, Right, Top, Bottom: 1.5
cm. Thí sinh có thể thay thế hình ảnh bất kì.
àm anh thật khó
Phải đâu chuyện đùa
Với em bé gái
Phải người lớn cơ
Khi em bé khóc
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngã
Anh nâng dịu dàng
Mẹ cho q bánh
Cho em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng nhường em ln
Làm anh thật khó
Nhưng mà thật vui
Ai u em bé
Thì làm được thơi !
L
PHẦN III: Tạo tập tin EXCEL.XLS lưu tại thư mục SỐ BÁO DANH (5.0đ)
BẢNG BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 6/2011
Stt
Mã
hàng
Mã
Sản phẩm
Tên sản
phẩm
Đơn
vò tính
Số
lượng
Đơn giá
bán
Tiền
vận
chuyển
Thành
tiền
1 KH01 M2-99 100
2 KH02 M2-99 200
3 KH01 HS4P 220
4 KH03 BL1 350
5 KH05 HS4P 150
6 KH04 B400 250
7 KH02 QD1 50
8 KH03 B400 70
9 KH01 BL1 90
10
KH03 QD1 110
BẢNG 1
Mã
sản
phẩm
Tên
sản phẩm
Đơn vò
tính
Đơn
giá
nhập
M2-99
Quạt trần 1.5m Bộ 295000
THỐNG KÊ
BL1 Quạt đứng trung bình Cây 120000
Tên sản phẩm
Số lượng
HS4P Hộp số quạt trần Cái 35000
Quạt trần 1.5m
B400 Cánh quạt bàn Cái 10000
Quạt trần đảo chiều
QD1 Quạt trần đảo chiều Cây 165000
Yêu cầu:
1/. Tên sản phẩm : Dựa vào Mã sản phẩm tra trong
BẢNG 1 (1đ)
2/. Đơn vò tính : Dựa vào Mã sản phẩm tra tìm trong
BẢNG 1 (1đ)
3/. Đơn giá bán: Đơn giá nhập *110%
Biết rằng : Đơn giá nhập được dựa vào Mã sản phẩm tra tìm trong BẢNG 1) (2đ)
4/.Tiền vận chuyển:Nếu số lượng >70 thì tiền vận chuyển là 20000 ngược lại tiền vận chuyển= 0 (1đ)
5/. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá bán - tiền vận chuyển (1đ)
6/. Rút trích các thông tin liên quan đến mặt hàng hộp số quạt trần (2)
7/. Thống kê bảng tính theo mẫu sau: (2đ)