Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.2 KB, 1 trang )
ĐỀ 1/2013 GIUA HK1
Câu 1 : Từ 4 đến 12 có bao nhiêu số có một chữ số?
a. 9 b. 6 c.5 d.16
Câu 2 : Số bao nhiêu số có một chữ số ?
a. 9 b. 6 c.5 d.10
Câu 3 : Có bao nhiêu số có hai chữ số?
a. 9 b. 90 c. 99 d. 10
Câu 4 : Số 90 liền trước số nào?
a. 89 b. 91 c. 89 d. 80
B.Bài tập
Bài 1/ Điền dấu <, =, >
3dm + 6dm …10dm 15cm … 2dm
8dm …80cm 10dm … 98cm + 1cm
Bài 2/ Điền số có hai chữ số vào ơ trống:
+ = 35 + = 55 + = 64
Bài 3/ Điền số vào ơ trống:
a/ 14 + = 35 + 14 b/ 2dm + 3dm = cm
c/ 5 + 9 + = 14 d/ 99 + < 100
Bài 4( nâng cao) : Tìm hiệu giữa số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số
**********************************************************************
Câu 1 : Có bao nhiêu số tròn chục từ 10 đến 100. ĐỀ 2 GIUA HK1 2013
a. 9 b. 8 c.90 d.10
Câu 2: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
a. 99 b. 90 c.98 d.0
Câu 3: Số gồm 4 đơn vò và 1 chục được viết là:
a. 41 b. 14 c. 5 d. Mười bốn
Câu 4: Số gồm 5 đơn vò và 1 chục được đọc là:
a. 15 b. 51 c.6 d.Mười lăm
B.Bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
52 + 28 47 + 17 69 – 23 46 – 13 46 + 54