Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

THUỐC TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.54 MB, 113 trang )

!"#$%&'(%"&!"(%"&&
")&*+,-&%./&
0%123*&*+,-&%./4&
!"#$%&'(%"&!"(%"&")&*+,-&%./&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&
:;&<9+3<9"6+3&(Adrenalin
®
)+
&=;&3-6<9+3<9"6+3&(Noradrenalin
®
)+
&>;&?-9,/+3@&(Intropin®)+
&A;&+B-96-!<6<3-C@&(Isuprel®)+
&D;&9"<3EC<9"<?6+3@&
&F;&%C-3+?+3&(Catapressan®)+
&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&*+53&!+89&")&*+,-&%./&
+
&:;&<9"<?6+3&
&=;&,/9"<!,/+3&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&&&01&23+423"5+4&6,789:;<=:®>&
! Cơ+chế+tác+dụng!"?@AB&?C;&BDB&EF&:?G:H&59E9IB@8&65E>&
EJ;&?K&H=;@&EFL1&
&
! Tác+dụng+dược+lý!&
&
&01"#$"%&'()"*+"+,-&!&
&M!8N:&LAE?O&<=PQ&E;@&HRS&E@&LAE?&:H@A=&T=N:&6BUE&7V:H&
α


0
>W&<=PQ&B?DI6XYW0µHZ[H>&→&H=\:&6LAE?&LUQ&E]&T^I&
7@&BZ7&β
_
>&
&
&M!8N:&`LO&'aE?&B?aE?&β
0
&HRS&↑&:?bI&`LW&↑&?QScB&UI1&
&→&↑",L;dW&",L=:&↓&:?e1&
! Tác+dụng+dược+lý!&
./"01-"-2"345("6&1-!&
&M"f&?DIO&H=\:&[?a&I?c&gQF:1&
&M!=NQ&?C;O&H=\:&E]&B8]:Z&`NQ&?C;1&
&M!=cB&:=KQO&H=\:&E]&Th=&:=KQW&E@&E]&ij:H&kl&
&
m1"0&478("&95!&
&M!n:H&I?R:&?JS&*<SE@H9:&6β
_
>1&
&M*=FL&`cB&+:oQ<=:&6α
_
>1&
→&↑&pqr:H&?QScB&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&&&01&23+423"5+4&6,789:;<=:®>&6s>&
! Dược+động+học!"
":#;<"%&4!"BtB&gQ;&pqr:H&`NL&ih&BA=&E?uW&[?f:H&
7v:H&Tw:H&pqr:H&Qt:H&ix&Tb&I?R:&?JS&Ty=&L9:&
/,-W&%-/!&y&?K&`NQ&?C;&ih&y&H;:1&

"
":=>?"%&@A!&gQ;&B?z:1&
"
":B
CD.
"!":H^:W&ih=&I?{B1&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&&01&23+423"5+4&6,789:;<=:®>&
*+Chỉ+định!&
! %?t:H&7b&|:H1&&
! }=PQ&B8b&?9:1&
! %UE&~:?&B8A:H&BVB&?QScB&UI1&
! 4H•:H&`L&p€B&:H€B&6`NL&ih@&•:?&LAE?&
B8Q:H&BRL&?@‚E&B8QSP:&•:?&LAE?&:?ƒ&H=„B>1&
! 3?t=&?…I&i†=&B?QtE&BN&→&[‡@&7h=&BH&BZ7&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&&01&23+423"5+4&6,789:;<=:®>&
*+Chống+chỉ+địn h!&
! !n:H&?QScB&UI1&
! %qr:H&H=UI1&
+
*+Tác+dụng+phụ!&
! ˆ@&RQW&?‰=&?€I&6[aE?&B?aE?&!'!Š>1&
! ˆ@A:&:?bI&`L&&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&&01&23+423"5+4&6,789:;<=:®>&
%5%&!"#$%&'(%"&!"(%"&!67%&!+89&")&*+,-&%./&
&01&23+423"5+4&6,789:;<=:®>&
! ‹A:H&B8x:?&ThSO&
&t:H&`NL&0L<Œ0LH&,789:;<=:&"S78@E?<@8=71&

! ˆ=PQ&E?t:H&otEO&
&!‹‹&YW0M&YW•L<&7Q:H&7bE?&,789:;<=:&YW0Ž&
! Tác+dụng+dược+lý!&
&M!UE&p€:H&B8N:&α
0
&ih&β
0
&H=t:H&2I=:9I?8=:&
:?q:H&aB&BUE&p€:H&B8N:&β
_&
→&HRS&E@&LAE?&
LA:?&→&↑&o|E&EF:&:H@A=&T=N:W&↑&?QScB&UI1&
&
&M(B&BUE&p€:H&B8N:&E?QS•:&?C;1&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin®)
! Dược+động+học!&
&M*=t:H&2I=:9I?8=:1&
&M*RS&E@&LAE?&LA:?&:N:&7•&HRS&?@A=&B‘&BA=&E?u&
`NL&→&:N:&`NL&B8QSP:&:?ƒ&H=„B&•:?&LAE?1&
! ‹A:H&B8x:?&ThSO&t:H&0L<Œ0LH&
&
! Chỉ+định!":R:H&?QScB&UI1&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin®)
Noradrenalin (arterenol)

&
ộc, bảng A
Là chất dẫn truyền thần kinh của các sợi hậu
hạch giao cảm. Tác dụng mạnh trên các
receptor , rất yếu trên , cho nên:
Rất ít ảnh h#ởng đến nhịp tim, không gây phản
xạ c#ờng dây phế vị.
Làm co mạch mạnh nên làm tng huyết áp tối
thiểu và huyết áp trung bỡnh (mạnh hơn
adrenalin 1,5 lần)
Tác dụng trên phế quản rất yếu, vỡ cơ trơn phế
quản có nhiều receptor 2
Tác dụng trên dinh d#ỡng và chuyển hoá đều kém adrenalin. Trên nhiều cơ
quan, tác dụng của NA trên receptor kém hơn adrenalin một chút. Nh#ng
do tỷ lệ c#ờng độ tác dụng gia và khác nhau nên tác dụng chung khác
nhau rõ rệt.
Trên thần kinh trung #ơng, noradrenalin có nhiều ở vùng d#ới đồi.
Các chất làm giảm dự tr catecholamin ở não nh# reserpin, methyldopa đều
gây tác dụng an thần.
Trái lại, thuốc ức chế MAO, làm tng catecholamin thỡ đều có tác dụng kích
thần. iều hòa thân nhiệt phụ thuộc vào sự cân bằng gia NA, serotonin và
acetylcholin ở phần tr#ớc của vùng d#ới đồi.
Có thể còn tham gia vào cơ chế giảm đau: thuốc làm giảm l#ợng catechola min
tiêm vào não thất ức chế đ#ợc tác dụng giảm đau của morphin.
Chỉ định: nâng huyết áp trong một số tỡnh trạng sốc: sốc nhiễm độc,
nhiễm khuẩn, sốc do dị ứng.
! Tác+dụng+dược+lý!"!Zp&B8N:&EUE&5E&HRS&pUI&|:H&[?UE&:?;Q&
I?V&B?Q€E&ih@&<=PQO&
":EAF4"%&;<O&BUE&7V:H&B8N:&5EM‹@I;L=:98H=E&6‹
0

>&HRS&H=\:&
LAE?&B?z:&→&↑&<q…:H&LUQ&pc:&B?z:W&↑&p€&<„E&E’Q&B?z:1&
"
":EAF4"%G4()"HI(&O&BUE&p€:H&B8N:&β
0
&→&Bn:H&o|E&E@&TCI&E]&`L1&&
":EAF4"-5?O&[aE?&B?aE?&α&HRS&E@&LAE?1&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
3. DOPAMIN: (Intropin®)
Dopamin&
Dopamin là chất tiền thân của noradrenalin và là
chất trung gian hóa học của hệ dopaminergic.
Có rất ít ở ngọn dây giao cảm. Trong não, tập trung
ở các nhân xám trung #ơng và bó đen vân.
Trên hệ tim mạch, tác dụng phụ thuộc vào liều:
- Liều thấp 1 - 2 ug/ kg/ phút đ#ợc gọi là "liều thận",
tác dụng chủ yếu trên receptor dopaminergic D1,
làm giãn mạch thận, mạch tạng và mạch vành.
Chỉ định tốt trong sốc do suy tim hoặc do giảm thể
tích máu.
- Tại thận, "liều thận" của dopamin làm tăng n#ớc tiểu, tăng thải Na+, K
+, Cl-, Ca++, tng sản xuấtprostaglandin E2 nên làm giãn mạch
thận giúp thận chịu đựng đ#ợc thiếu oxy.
- Liều trung bình > 2 - 10 ug/ kg/ phút, tác dụng trên receptor 1, làm
tng biên độ và tần số tim.
- Liều cao trên 10 ug/ kg/ phút tác dụng trên receptor 1, gây co mạch
tng huyết áp.
Dopamin không qua đ#ợc hàng rào máu não
Chỉ định: các loại sốc, kèm theo vô niệu ống 200 mg trong 5 mL.
Truyền chậm tĩnh mạch 2 - 5 ug/ kg/ phút. Tng giảm số giọt theo

hiệu quả mong muốn.
Chống chỉ định: các bệnh mạch vành
! Chỉ+định!&
&!DB&EF&EUE&B8qr:H&?…I&o?@E[W&8=N:H&o?@E[&7@&H=FL&B?•&“E?&
I?F=&T‰=&?@h:&p’S&pJ&B?•&“E?&B8q†E&[?=&7v:H&‹@I;L=:1&
! Chống+chỉ+định!&
&M!8U:?&7v:H&E?Q:H&EUE&B?QtE&+/,-W&?@‚E&I?F=&H=FL&<=PQ1&
&MlQU&<=PQO&k=•Q&?=K:&EJ;&Eqr:H&H=;@&EFL&:?q&TQ‰:&:f:W&C=&
L‘;W&<@A:&:?bI&`LW&Bn:H&?QScB&UI1&
! ‹A:H&B8x:?&ThSO&t:H&_YYLHZ•L<&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
3. DOPAMIN: (Intropin®)
Isoproterenol &
(Isoprenalin, Isuprel, Aleudrin, Novodrin, Isopropyl noradrenalin)
Tác dụng #u tiên trên receptor (1 và 2).
Làm tng nhịp tim, tng sức co bóp của cơ tim và cung l#ợng
tim, gây giãn mạch, hạ huyết áp, làm giãn khí quản
nhanh và mạnh (gấp 10 lần adrenalin), đồng thời làm giảm
tiết dịch niêm mạc nên cắt cơn hen rất tốt.
Dùng trong các tr#ờng hợp nhịp tim chậm th#ờng xuyên , nghẽn
nhĩ thất hoàn toàn, loạn nhịp do nhồi máu cơ tim: truyền tĩnh
mạch 0,5mg trong 250 - 500 ml dung dịch glucose 5%.
Trong hen phế quản và tràn khí phế mạc mạn tính, đặt
d#ới l#ỡi viên 10 mg, 2 - 3 lần/ ngày.
Không uống do bị chuyển hóa nhanh.
ống Novodrin 1 mL= 0,5 mg isoprenalin clohydrat
Viên 10- 20 mg isoprenalin sulfat
! Cơ+chế+tác+dụng&O&[aE?&B?aE?&H=;@&EFL&6[aE?&
B?aE?&5E&βW&aB&BUE&p€:H&B8N:&5%&α>1&

! Tác+dụng+dược+lý!&
&M5E&β
0
O&*RS&Bn:H&o|E&E@&TCI&E]&`LW&Bn:H&:?bI&
`L&6LA:?&?]:&2I=:9I?8=:>1&
&
&M5E&β
_
&O&*RS&H=\:&LAE?W&ih&H=\:&?’Q&?cB&EUE&E]&
B8]:&B8@:H&pC&EC&E]&B8]:&[?a&I?c&gQF:1&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®)
! Dược+động+học!&%?J&ScQ&Tb&I?U&?JS&Ty=&L9:&
%-/!W&aB&Tb&F:?&?qy:H&Ty=&L9:&/,-&7@&pC&BUE&
7V:H&7h=&?]:&2I=:9I?8=:&ih&4@89I=:9I?8=:1&
! Chỉ+định!&
&M"9:1&
&M'aE?&B?aE?&`L&B8@:H&:?G:H&B8qr:H&?…IO&:H•:H&
`LW&8t=&<@A:&:?bI&E?zLW&?€=&E?|:H&”B@[9oM
,7;Lo1&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®)
! %UE&T=KB&7q…E&[?UEO&
&+o@I89:;<=:&
&4@i@78=:&
&,<9Q78=:&
! ‹A:H&B8x:?&ThSO&
&i=N:&0YM_YLH&
&t:H&0L<ŒYW•LH&6+o@I89:;<=:>&
&‹A:H&I?Q:&

&
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®)

×