Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 15'''' Hình 7 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.78 KB, 2 trang )


TiÕt 12. KiÓm tra 15’
M«n :H×nh 7
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90
0

Câu 2: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB
B. Đường thẳng qua trung điểm của AB
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 3: Cho 3 đường thẳng a , b , c . Biết a // bvà a // c , suy ra:
A . b // c B . b cắt c C. b

c D. b và c phân
biệt
Câu 4: Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a

c và b

c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C . a

b D. a // b
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 70
0
, C = 90


0
.
Tính số đo của góc B
1
và D
1
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Đáp án Điểm
+ Ta có:

0
1
a / /b
b CD D 90
a CD

⇒ ⊥ ⇒ =



+ Ta có:a // b mà góc A và góc B
1
là cặp góc trong cùng phía
nên: A + B
1
= 180

0

B
1
= 110
0




TiÕt 12. KiÓm tra 15’
M«n :H×nh 7 (Đề chẵn)
A
B
C
D
1
1
70
0
a
b
A
B
C
D
1
1
70
0

a
b
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90
0

Câu 2: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB
B. Đường thẳng qua trung điểm của AB
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 3: Cho 3 đường thẳng a , b , c . Biết a // bvà a // c , suy ra:
A . b // c B . b cắt c C. b

c D. b và c phân biệt
Câu 4: Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a

c và b

c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C . a

b D. a // b
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 70
0
, C = 90
0

.
Tính số đo của góc B
1
và D
1

TiÕt 12. KiÓm tra 15’
M«n :H×nh 7 (Đề lẻ)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Cho 3 đường thẳng a , b , c . Biết a // bvà a // c , suy ra:
A . b // c B . b cắt c C. b

c D. b và c phân biệt
Câu 2: Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB
B. Đường thẳng qua trung điểm của AB
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 3: Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a

c và b

c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C . a

b D. a // b
Câu 4: Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90
0


II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 60
0
, C = 90
0
.
Tính số đo của góc B
1
và D
1
A
B
C
D
1
1
70
0
a
b
A
B
C
D
1
1
60
0
a

b

×