Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Các Công Thức Sinh Học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.32 KB, 12 trang )






















Emai
l:






II. Tính s
ố phân tử nước và liên kết peptit:


- Trong quá trình dịch mã chuỗi pôlipeptit
đang hình thành thì cứ 2 axit amin kế tiếp
nhau nối nhau bằng liên kết peptit thì đồng
thời giải phóng 1 phân tử nước,3 axit amin
nối nhau bằng 2 liên kết peptit, đồng thời
giải phóng 2 phân tử nước…Vì vậy:
- Số phân tử nước được giải phóng trong quá
trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit là:
Số phân tử H
2
o giải phóng =
rN
3
- 2
- Tổng số phân tử nước được giải phống
trong quá trình tổng hợp nhiều phân tử
prôtein(mỗi phân tử prôtein là chuỗi
pôlipeptit)
∑H
2
o giải phóng = Số phân tử prôtein .
rN
3
- 2

- Khi chuỗi pôlipeptit rời khỏi ribôxôm tham
gia ch
ức năng thì axit amin mở đầu tách ra 1 mố
liên k
ết peptit với aix amin đó không còn

> S
ố liên kết peptit thực sự tạo được là
rN
3
-3 =
S
ố aa
prôtein
– 1.Vì vậy tổng số liên kết peptit được
hình thành trong cá
c phân tử prôtein là:
∑Pepti
t =tổng số phân tử prôtein . (
rN
3
-3) = số
prôtein
(số aa
prôtein
- 1)

II .Tính số ARN vận chuyển (tARN);
- Trong quá trình tổng hợp
prôtein.tARN man
axit amin đến dịch mã.Mỗi lượt dịch m
ã,tAR
cung cấp 1 axit amin -> một phân tử tARN
dịch mã bao nhiêu lượt thì cung cấp bấy nhi
ê
axit amin.

- Sự dịch mã của tARN có thể không giống
nhau:có loại dịch mã 3 l
ần, có loại 2 lần,1 lần
- Nếu có x phân tử dịch mã 3 lần -> số aa do
chung cung cấp là 3x
- Y phân tử dịch mã 2 lần ->…là 2y
Z phân tử dịch mã 1 lần ->….là Z
=>Vậy tổng số aa cần dung là do các phân tử
tARN vận chuyển 3 loại đó cung cấp -> phương
trình.
Trong đó: X = số ribôxôm ; a
1,
a
2
… = s
ố aa của chuỗ
pôlipeptit của ribôxôm1, ribôxôm2…
• Nếu trong các ribôxôm cách đều nhau thì s

trong chu
ỗi pôlipeptit của mỗi ribôxôm đó lầ
lượt hơn nhau là 1 hằng số: -> S
ố aa của từng
ribôxôm hợp thành dãy cấp số cộng;
• Số hạng đầu a
1
= số 1 aa của ribôxôm 1
• Công sai d = số aa ở ribôxôm sau kém h
ơn s
aa trước đó.

• Số hạng của dãy X = Số ribôxôm có ti
ếp xúc
mARN (đang trượt trên mARN)
• Tổng số aa tụ do cần dùng là tổng của dãy c

số cộng đó:
• Sx =
X
2
[2a
1
+ (x – 1)d]

Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải





















Email:







P
P
h
h
o
o
n
n
e
e
;
;


0
0
1
1

6
6
6
6
2
2
2
2
7
7
8
8
3
3
1
1
7
7















f
f
a
a
c
c
e
e
b
b
o
o
o
o
k
k
:
:


c
c




d
d



i
i


16)Phenilalanin: Phe
17)Tirozin: Tyr

18)Histidin: His 19)Triptofan: Trp

20)Prôlin: Prô
B
ảng bộ ba mật mã
U X A G


UUU
UUX Phe
UUA
UUG Leu
UXU
UXX Ser
UXA
UXG
UAU
UAX Tyr
UAA
UAG KT
UGU

UGX Cys
UGA KT
UGG Trp
U

X

A

G


XUU
XUX Leu
XUA
XUG
XXU
XXX
XXA Pro
XXG
XAU
XAX His
XAA
XAG Gln
XGU
XGX
XGA Arg
XGG
U


X

A
G


AUU
AUX lle
AUA
AUG Met
(MĐ)
AXU
AXX Thr
AXA
AXG
AAU
AAX Asn

AAA
AAG Lys

AGU
AGX Ser

AGA
AGG Arg
U

X


A
G

G

GUU
GUX Val
GUA
GUG
GUX
GXX Ala
GXA
GXG
GAU
GAX Asp
GAA
GAG Glu
GGU
GGX
GGA Gly
GGG
U

X

A
G

PH
ẦN VI. CƠ CHẾ TỔNG HỢP PRÔTEIN

I.Tính s
ố axit amin tự do cần dùng:
Trong quá trình d
ịch mã , tổng hợp prôtein,chỉ
booj ba nào cua ARN có mã hoá a minn thì m
ới
đư
ợc ARN mang a min đến dịch mã.
1)Gi
ải mã tạo thành một phân tử prôtein :
Khi ribôxôm chuy
ển dịch từ đầu này đến đầu nọ
ủa mARN
để hình thành chuỗi pôlipeptit thì số a
amin t
ự do cần dùng được ARN mang đến là để
ịch m
ã mở đầu và các mã kế tiếp, mã cuối cung
không đư
ợc giải. Vì vậy số a min tự do cần dung
ể tổng hợp chuỗi pô
lipeptit la:
S
ố a min tự do cần dùng:Số aa
td
=
N
2.3
-1 =
rN

3
-1
Khi r
ời khỏi ribôxôm
Trong chu
ỗi pôlipeptit không còn amin tương ứng
ới m
ã mở đầu.
Do đó số a min tự do cần dung để cấu thành phân
tử prôtein(tham gia vào cấu trúc prôtein thể hiện
chức năng sinh học) là
Số a min tự do cần dùng để cấu thành
prôtein hoàn
chính
Số aa
prôtein
=
N
2.3
- 2 =
rN
3
- 2
2)Dịch mã tạo thành nhiều phân tử prôtein:
- Trong quá trình phiên mã, tổng hợp
prôtein,mỗi lượt chuyển dịch của ribôxôm
trên phân tử mARN sẽ tạo thàn một chuỗi
pôlipepttit
- có n ribôxôm chuyển dịch trên phân tử
mARN và không trở lại là có n lượt trư

ợt của
ribôxôm.do đó số phân tử prôtein (gồ một
chuỗi poolipeptit) = số lượt trượt của
ribôxôm.
- Một gen phiên mã nhi
ều lần tạo nhiều phân
tử mARN .Mỗi loại ARN đều có n lượt trư
ợt
qua thì quá trình dịch mã bởi K phân tử
mARN sẽ tạo ra số prôtein:
∑Số prôtein = ∑số lượt trượt ribôxôm = Kn
- Tổng số amin tự do thu được hay huy động
vừa để tham gia vào cấu trúc các phân tử
prôtein vừa tham gia mã mở đầu)Vì vậy:
- Tổng số a min tự do được dùng
cho quá trình
dịch mã là số amin tham gia cấu trúc phân t

prôtein và số amin tham gia vào việc dịch
mã mở đầu(được dùng 1 lần mở mà thôi)
∑aa
td
= Số prôtein .(
rN
3
- 1) = Kn (
rN
3
- 1)
- Tổng số amin tham gia cấu trúc prôtein để

thực hiện chức năng sinh học (không kể
amin mở đầu)
∑aa prôtein = Số prôtein .(
rN
3
- 2 )


Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải


































2. Qua nhi
ều lần sao mã ;
a. T
ổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ
∑H
Phá vỡ
= HK
b. T
ổng số liên kết hoá trị hình thành .
∑HT
Hình thành
= K(rN – 1)
III Tính th
ời gian sao mã:
 Tốc độ sao mã : Số ribônuđươc tiếp nhận
và liên kết nhau trong một giây.
 Thời gian phiên mã :
- Đối với mỗi lần phiên mã: là thời gian

ể mạch gốc của gen tiếp nhận v
à liên kết các
ribônu thành phân t
ử ARN
+ Khi bi
ết thời gian để tiếp nhận và liên kết 1
ribônu là K
thì thời gian phiên mã là:
TG
Phiên mã
= K.rN
+ Khi bi
ết tốc độ phiên mã(mỗi giây liên kết được
bao nhiêu ribônu) thì th
ời gian phiên mã là :
TG
Phiên mã
=
N
Tốc độ phiên mã


Đối với nhiều lần phiên mã:
+ N
ếu thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần phiên mã
mà không đáng k
ể thì thời gian phiên mã nhiều
ần l
à:
TG

Phiên mã

nhiều

lần
= K . TG
Phiên mã

một

lần

+ N
ếu thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần phiên mã
liên ti
ếp đáng kể là ∆t thời gian phiên mã nhiều
ần l
à:
TG
Phiên mã

nhiều

lần
= K . TG
Phiên mã

một

lần

+ (K-1)∆t
PH
ẦN V .CẤU TRÚC PRÔTEIN
I.
Tính số bộ ba mật mã – Số axit a min:
+
Cứ 3 nu kết tiếp nhau trên mạch mã gốc của
gen h
ợp thành 1 bộ ba mã gốc 3 ribônu kế tiếp
ủa mạch ARN thông tin (
mARN ) hợp thành 1
ộ ba m
ã sao.Vì số ribônu cua mẢN bằng với số
u c
ủa mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen
ằn số bộ ba m
ã sao trên mARN.
.Số bộ ba mật mã =
N
2.3
=
rN
3

+ Trong mạch gố của gen cũng như trong số mã
sao củ mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc
không mã
hoá axit amin. Các bộ ba còn lại đều mã hoá a xit
amin.
Số bộ ba mã hó axit amin( chuỗi pôlipettit) =

N
2.3

-
1 =
rN
3
- 1
+ Ngoài mã kết thúc không mã hoá axit amin mã
mở đầu tuy có mã hoá axit amin , nhưng amin
này
bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc prôtein.
Số axit amin của phân tử prôtein (a amin prôtein
hồn chỉnh) =
N
2.3
- 2 =
rN
3
- 2
II . Tính số liên kết peptit

- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử
H
2
O tạo ra
- Hai a amin nối nhau bằng 1 liên kết
peptit, 3
a amin có 2 liên kết pepetit….chuỗi
poolipeptit có m là a amin thì số liên kết

peptit là:
Số liên kết peptit = m- 1
III . Tính số cách mã hoá ARN và số cách sắp
đặt a min trong chuỗi pôlipeptit
- Các loại amin và các bộ ba mã hoá của nó :
Có 20 loại a min thường gặp trong phân tử
prôtein như sau:
- 1)Glixêrin: Gly 2) Alanin: Ala 3) Va
lin: Va
4)Lỡin: Leu 6) Xeri : Ser 7)Treonin :
Thr 8) Xisterin: Cys 9) Metionin: Met
10)Aspratic: Asp 11)Asparagin: Asn
12)Glutamic: Glu 13)Glutamin: Gln
14)Arginin: Arg 15)Lizin: Lys

Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải







































































I. Tính kh
ối lượng phân tử ARN (M
ARN
)
- Một ribônu có khối lượng trung bình la300

đvc nên:
ARN
= 300rN =
N
2
300 (đvc)
II .Chi
ều dài và số liên kết hoá trị Đ – P của
RN

. Tín
h chiều dài :
ARN
gồm có mạch rN ribônu với độ dài 1 nu la
.4 A
0
.Vì vậy chiều dài ARN bằn chiều dài AND
ổng hợp n
ên ARN đó.
Vì v
ậy L
ARN
= L
ADN
= 3,4rN = 3,4
N
2
(A
0
)

. Tính s
ố liên kết hó trị Đ- P:
Trong chu
ỗi mạch ARN 2 ribônu nối nhau bằn 1
iên k
ết hoá trị , 3 ribônu nối với nhau bằng 2 liên
ết hoá trị …Do đó số li
ên kết hoá trị nối các
ibônu trong m
ạch ARN là rN – 1
Trong m
ỗi ribônu có một liên kết hó trị là thành
h
ần axit H
3
Po
4
vào thành phần trong đường . Do
đó s
ố liên kết hoá trị loại này có trong rN ribônu
N

ậy số li
ên kết hoá trị Đ – P của ARN :
T
ARN
= rN – 1 + rN = 2rN -1
P
P
H

H


N
N


I
I
V
V


.
.
C
C
Ơ
Ơ


C
C
H
H




T

T


N
N
G
G


H
H


P
P


A
A
R
R
N
N


.Tính s
ố ribônuclêôtit cần dùng :
Qua m
ột lần sao mã :
Khi t

ổng hợp ARN, chỉ mạch gốc của ARN làm
huôn m
ẫu liên kết các ribônu tự do theo NTBS :
A
ADN
nối U
ARN
T
ADN
nối A
ARN
G
ADN
nối X
ARN
X
ADN
nối G
ARN

ì v
ậy:
S
ố ribônu tự do mỗi loại cần dùng bằn số nu loại
à nó b
ổ sung trên mạch gốc của AND.
rA
td
= T
Gốc

rU
td
= A
Gốc

rG
td
= X
gốc
rX
td
= G
gốc
S
ố ribônu tự do mỗi loại cần dùng bằng số nu
ủa 1 mạch AND.
rN
td
=
N
2

2 . Qua nhi
ều lần phi
ên mã
(K lần)
- Mỗi lần phiên mã tạo nên 1 phân tử ARN nên s

phân tử ARN sinh ra từ 1 gen bằng số lần phi
ên mã

của gen đó.
- Số phân tử ARN = Số lần phiên mã = K
+ Số ribônu tự do cần dùng là số ribônu cấu th
ành
các phân tử ARN . Vì vậy qua K lần phiên mã tạo
thành các phân tử ARN thì t
ổng số ribônu tự do cần
dùng là :
∑rN
td
= K.rN
+ Suy luận tương t
ự , số ribônu tự do mỗi loại cần
dùng là:
∑rA
td
= K.rA = K.T
Gốc
∑rU
td
= K.rU = K.A
G
ốc
∑rG
td
= K.rG = K.X
Gốc
∑rX
td
= K.rX = K.G

G
ốc
☻Chú ý : Khi biết số ribônu tự do cần dùng c
ủa 1
loại :
+ muốn xác định mạch khuôn mẫu và s
ố lần sao m
thì chia số ribônu đó cho s
ố nu loại bổ sung ở mạch
1 và 2 của AND => Số lần sao mẫ phải là ước số
giữa số ribônu đó và số nua loại bổ sung ở mạch
khuôn mẫu
+ Trong trường hợp căn cứ cứ vào m
ột loại ribônu
bô nu tự do cần dùng mà chưa đủ xác định mạch
gốc , cần có số ribônu tự do loại khác thì s
ố lần sao
mã phải là ước số chung giữa số ribônu bô nu t
ự do
mỗi loại cần dùng v
ớ số nu loại bổ sung của mạch
gốc
II Tính số liên kết hiđrô và liên kết hoá trị Đ –
P
:
1.Qua một lần sao mã
:
a. Số liên kết hiđrô :
H
đứt

= H
ADN
H
Hình thành
= H
ADN

=> H
đứt
= H
Hình thành
= H
ADN
b. Số liên kết hoá trị :
HT
Hình thành
= rN – 1

Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải
















































































Chú Ý:

- Giả sử có a sốAND ban đầu nhân đôi x
lần:
+ Số AND con tạo ra: a2
x

-
Tính số nu tự do cần dùng :
 Số nu tự do cần dùng thì AND trải qua x
đợt nhân đôi bằng tổng số nu sau cùng
trong các AND con trừ số nu ban đầu của
ADN mẹ
 Tổng số nu sau cùng trong các AND con:
2
x
N
 Số nu ban đầu của AND mẹ :N
Vì v
ậy tổng số nu tự do cần duungf cho 1 phân tử
AND qua x đ
ợt nhân đôi :
∑N
td

= N2
x
–N = N(2
x
– 1)
- Số nu tự do mỗi loại cần dùng là:
∑A
td
= ∑T
td
=A(2
x
– 1)
∑G
td
= ∑X
td
=G(2
x
– 1)
+ N
ếu tính số nu tự do của AND con mà có 2
m
ạch hòan toàn mới
∑N
td hoàn toàn mới
= N(2
x
-2)
∑A

td hoàn toàn mới
= ∑T
td hoàn toàn mới
= A(2
x
-2)
∑G
td hoàn toàn mới
= ∑X
td hoàn toàn mới
= G(2
x
-2)
II Tính th
ời gian sao mã :
- Có thể quan niệm sự liên kết các nu tự do
vào 2 m
ạch của AND là đồng thời, khi mạch này
ti
ếp nhận và đóng góp được bao nhiêu nu thì
m
ạch kia cũng liên kết được bấy nhiêu nu.
T
ố độ tự sao :
- Số nu tiếp nhận và liên kết trong 1 giây




1. Tính thời gian tự nhân đôi (tự sao)

- Thời gian để 2 mạch của AND tiếp nhận và
liên kết nu tự do khi biết thơi gian để tiếp nhận và
liên kết trong 1 nu là K, thời gian tự sao đư
ợc tính
là: TG
Tự sao
= K
N
2

khi biết tốc độ tự sao (mỗi giây liên kết được bao
nhiêu nu) thì thời gian tự nhân đôi của AND là :
- TG
Tự sao
=
N
Tốc độ tự sao


P
P
H
H


N
N


I

I
I
I
I
I


.
.


C
C


U
U


T
T
R
R
Ú
Ú
C
C


A

A
R
R
N
N
I.Tính số nuclêootit của ARN :
- ARN thương gồ 4 loại ribônu : A,U,G,X và đư
ợc
tổng hợp từ 1 mạch gốc của AND
rN = rA + rU + rG + rX =
N
2

- Trong ARN A và U cũng nh
ư G và X không
liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải
b
ằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa A,U,G,X
của ARN với T,A,X,G của mạch gốc
AND.Vì vậy số ribônu mỗi loại trên ARN
bằng số nu bổ sung ở mạch gốc AND:
rA = T
Gốc
rU = A
Gốc

rG = X
gốc
rX = G
gốc

☻ Chú ý : Ngược lại ,số lượng và t
ỉ lệ % từng
loại nu của AND được tính như sau:
+ Số lượng :
A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
+ Tỉ lệ % :
%A = %T =
%rA + %rU
2

%G = %X =
%rG + %rX
2


Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải




























































2
2
.
.


Q
Q
u
u
a
a


n

n
h
h
i
i


u
u


đ
đ


t
t


n
n
h
h
â
â
n
n


đ

đ
ô
ô
i
i


(
(


x
x


đ
đ


t
t


)
)


:
:



a
a
.
.


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n

n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


h
h
ì
ì
n
n
h

h


b
b




p
p
h
h
á
á


v
v




v
v
à
à


t

t


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t

t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à

à
n
n
h
h


:
:


-
-


T
T


n
n
g
g


s
s





l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô



b
b




p
p
h
h
á
á


v
v




:
:






H

H
B
B




p
p
h
h
á
á


v
v




=
=


H
H


(

(
2
2
x
x






1
1
)
)


-
-


T
T


n
n
g
g



s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ

đ
r
r
ô
ô


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


:

:






H
H
H
H
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h



=
=


H
H


2
2
x
x


b
b
.
.


T
T


n
n
g
g



s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á

á


t
t
r
r




Đ
Đ






P
P


h
h
ì
ì
n
n
h

h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


:
:


-
-


L
L
i
i
ê
ê
n

n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




đ
đ
ư

ư


c
c


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


l

l
à
à


n
n
h
h


n
n
g
g


l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế

t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




n
n


i
i


c
c

á
á
c
c


n
n
u
u


t
t




d
d
o
o


l
l


i
i



t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


c
c
h
h
u
u


i
i


m
m



c
c
h
h


p
p
o
o
l
l
i
i
n
n
u
u
c
c
l
l
e
e
o
o
t
t
i
i

t
t


m
m


i
i


-
-


S
S




l
l
i
i
ê
ê
n
n



k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




n
n



i
i


c
c
á
á
c
c


n
n
u
u


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g



m
m


i
i


m
m


c
c
h
h


đ
đ
ơ
ơ
n
n


:
:



N
N
2
2




-
-


1
1


+
+


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g



t
t


n
n
g
g


s
s




m
m


c
c
h
h


đ
đ

ơ
ơ
n
n


c
c


a
a


c
c
á
á
c
c


A
A
n
n
d
d



c
c
o
o
n
n


c
c
ò
ò
n
n


c
c
ó
ó


2
2


m
m



c
c
h
h


c
c
ũ
ũ


c
c


a
a


A
A
N
N
D
D


m
m





đ
đ
ư
ư


c
c


g
g
i
i




l
l


i
i



+
+


D
D
o
o


đ
đ
ó
ó


s
s




m
m


c
c
h
h



m
m


i
i


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


c
c
á
á
c
c



A
A
N
N
D
D


c
c
o
o
n
n


l
à
à


2
2
.
.
2
2
x
x







2
2
,
,


v
v
ì
ì


v
v


u
u


t
t


n

n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h

h
o
o
á
á


t
t
r
r




đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
c
c


h
h
ì
ì
n

n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


l
l
à
à
:
:




H
H
T

T
H
H
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h
=
=
(
(


N
N
2

2


-
-


1
1
)
)
(
(
2
2
.
.
2
2
x
x






2
2
)

)


=
=
(
(


N
N


-
-


2
2
)
)
(
(


2
2
x
x







1
1
)
)


C
C
h
h
ú
ú


ý
ý


:
:







G
G
i
i




s
s




c
c
ó
ó


a
a


s
s





A
A
N
N
D
D


-
-


Q
Q
u
u
a
a


m
m


t
t


đ

đ


t
t


t
t




n
n
h
h
â
â
n
n


đ
đ
ô
ô
i
i
:

:


+
+


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n

n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


b
b




p

p
h
h
á
á


v
v




c
c


a
a


t
t


t
t


c

c




c
c
á
á
c
c


A
A
N
N
D
D


:
:






H

H
B
B




đ
đ


t
t


=
=


a
a
H
H
A
A
D
D
N
N



+
+


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n



k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


h
h
ì
ì
n
n
h
h



t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


t
t


t

t


c
c




c
c
á
á
c
c


A
A
N
N
D
D


c
c
o
o
n

n


:
:






H
H
H
H
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n

n
h
h


=
=


a
a
2
2
x
x
H
H
A
A
D
D
N
N



+
+



T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế

t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




h
h
ì
ì
n
n
h
h



t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


:
:


H
H
T
T
Đ
Đ
ư
ư


c
c



h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


=
=


2
2
a
a

(
(
N
N
2
2


-
-


1
1
)
)


=
=


a
a
(
(
N
N







2
2
)
)





-
-


Q
Q
u
u
a
a


x
x


đ

đ


t
t


t
t




n
n
h
h
â
â
n
n


đ
đ
ô
ô
i
i



+
+


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n



k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


b
b




p
p
h

h
á
á


v
v




c
c


a
a


t
t


t
t


c
c



c
c
á
á
c
c


A
A
N
N
D
D


:
:






H
H
B
B





p
p
h
h
á
á


v
v




=
=


H
H
a
a
(
(
2
2
x

x






1
1
)
)


+
+


T
T


n
n
g
g


s
s





l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô

ô


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


t
t
r
r
o

o
n
n
g
g


t
t


t
t
c
c




c
c
á
á
c
c


A
A
N

N
D
D


c
c
o
o
n
n


:
:






H
H
H
H
ì
ì
n
n
h

h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


=
=


H
H
a
a


2
2
x
x





+
+


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n

n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




h
h
ì

ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


:
:






H
H
T

T
H
H
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


=
=


a
a
(

(
N
N






2
2
)
)
(
(
2
2
x
x






1
1
)
)



P
P
H
H


N
N


I
I
I
I
.
.


C
C
Ơ
Ơ


C
C
H
H





T
T




N
N
H
H
Â
Â
N
N


Đ
Đ
Ô
Ô
I
I


C
C



A
A
A
A
N
N
D
D


I
I


T
T
í
í
n
n
h
h


s
s





n
n
u
u
c
c
l
l
ê
ê
ô
ô
t
t
i
i
t
t


t
t




d
d
o

o


c
c


n
n


d
d
ù
ù
n
n
g
g
:
:


1
1
.
.
Q
Q
u

u
a
a


m
m


t
t


l
l


n
n


n
n
h
h
â
â
n
n



đ
đ
ô
ô
i
i
(
(
t
t




s
s
a
a
o
o
,
,


t
t
á
á
i

i


s
s
i
i
n
n
h
h
,
,


t
t
á
á
i
i


b
b


n
n
)

)
- Khi And tự nhân đôi hoàn toàn 2 m
ạch đều
liên kết các nu tự do theo NTBS :
A
ADN
nối với T
Tự do
và ngược lại ; G
ADN
nối với X
T

do
và ngược lại. Vì vậy số nu tự do mỗi loại cần
dung băng só tự nó bổ sung:
A
td
= T
td
= A = T ; G
td
= X
td
= G = X
- Số nu tự do cần dùng băng s
ố nu của AND
N
td
= N

2. Qua nhiều đợt nhân đôi (x đợt)
:
- Tính số AND con:

+ 1 ADN mẹ qua 1 đợt nhân đôi tạo 2 = 2
1
AND
con
+ 1 ADN mẹ qua 2 đợt nhân đôi tạo 4 = 2
2
AND
con
+ 1 AND mẹ qua x đợt nhân đôi tạo 2
x
AND con
Vậy tổng số AND con = 2
x
- Dù ở đợt nhân đôi nào, trong s
ố AND con
tạo ra từ một AND mẹ ban đầu , vẫn
có 2
AND con mà mỗi AND con này chứa 1
mạch cũ của AND mẹ . Vì vậy số AND
con còn lại là có cả 2 ạch cấu th
ành hoàn
toàn từ nu mới cua môi trường nộ bào.
- Số AND có 2 mạch đều mới = 2
x
– 2






Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải














6
. Tính chiều dài của phân tử AND (L)
-
Phân tử AND là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy
song song và xo
ắn đều quanh trục. Vậy chiều dài
c
ủa AND là chiều dài của một mạch và chiều dài
tr
ục của nó. Mỗi mạch
N

2
nuclêôtit,độ dài của 1
nu là 3.4 A
0
=>
L = 3,4
N
2
(A
0
)
Đơn v
ị thương dùng :
o 1 micrômet = 10
4
angtron
o 1 micrômet = 10
3
nanômet
o 1 mm = 10
3
micrômet = 10
6
nm = 10
7
A
0

II. Tính s
ố liên kết Hiđrô và liên kết hoá trị Đ


P
1.
Số liên kết Hiđrô (H);
+ A c
ủa mạch này nối với T mạch kia bằng 2 liên
k
ế Hiđrô
+ G
mạch này nối với X của mạch kia bằng 3
liên k
ết Hiđrô
V
ậy số liên két hiđrô của gen là:
H = 2A +3G ho
ặc H = 2T + 3X
2. S
ố liên kết hoá trị (HT)
a)
số liên kết hoá trị nối các nu trên một mạch
gen
:
N
2
- 1
Trong m
ỗi mạch đơn của gen , 2 nu nối với nhau
b
ằng 1 lk hoá trị, 3 nu nối nhau bằng 2 lk hoá
tr

ị….
N
2
nu nối nhau bằng
N
2
-1
b)s
ố liên kết hoá trị nối các nu trên2 mạch của
gen
: 2(
N
2
- 1)



Do số liên kết hoá trị nối giữa các nu trên 2 của
AND : 2(
N
2
- 1)
c) Số lien kết hoá trị đương - phốt phát trong gen
(HT
Đ – P
)
Ngoài các lieeb k
ết hoá trị nối giữa các nu trog gen
thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn thành ph
ần của

H
3
po
4
vào thành phần đường. Do đó số liên k
ết hoá
trị Đ – P trong cả AND là:
HT
Đ – P
= 2(
N
2
- 1) + N = 2(
N
2
- 1)
I
I
I
I


T
T
í
í
n
n
h
h



s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i

đ
đ
r
r
ô
ô
:
:
l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o

á
á


t
t
r
r




Đ
Đ






P
P


đ
đ
ư
ư



c
c


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


h
h
o
o



c
c


b
b




p
p
h
h
á
á


v
v


:
:


1
1

.
.
Q
Q
u
u
a
a


1
1


đ
đ


t
t


t
t







n
n
h
h
â
â
n
n


đ
đ
ô
ô
i
i


:
:


a
a
.
.


T
T

í
í
n
n
h
h


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t



h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


b
b




p
p
h
h
á
á


v
v





v
v
à
à


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế

t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


đ
đ
ư
ư


c
c


h
h
ì
ì

n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


q
q
u
u
a
a


m
m



t
t


đ
đ


t
t


t
t




n
n
h
h
â
â
n
n


đ
đ

ô
ô
i
i
K
K
h
h
i
i


A
A
N
N
D
D


t
t




n
n
h
h

â
â
n
n


đ
đ
ô
ô
i
i


h
h
o
o
à
à
n
n


t
t
o
o
à
à

n
n
:
:


-
-


2
2


m
m


c
c
h
h


A
A
N
N
D
D



t
t
á
á
c
c
h
h


r
r
a
a


,
,


c
c
á
á
c
c



l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô



g
g
i
i


a
a


2
2


m
m


c
c
h
h


đ
đ


u
u



b
b




p
p
h
h
á
á


v
v




n
n
ế
ế
n
n



s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô



b
b




p
p
h
h
á
á


v
v




b
b


n
n
g
g



s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i

đ
đ
r
r
ô
ô


c
c


a
a
A
A
N
N
D
D
:
:


H
H
B
B





đ
đ


t
t


=
=


H
H
A
A
D
D
N
N


-
-


M
M



i
i


m
m


c
c
h
h


A
A
N
N
D
D


d
d


u
u



n
n


i
i


c
c
á
á
c
c


n
n
u
u


t
t





d
d
o
o


t
t
h
h
e
e
o
o
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n


t
t



c
c


b
b




s
s
u
u
n
n
g
g


(
(
N
N
T
T
B
B

S
S
)
)


b
b


n
n
g
g


c
c
á
á
c
c


l
l
i
i
ê
ê

n
n
k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


n
n
ê
ê
n
n



s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ

r
r
ô
ô


đ
đ
ư
ư


c
c


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h

à
à
n
n
h
h


l
l
à
à


t
t


n
n
g
g


s
s





l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô



c
c


a
a


2
2


A
A
N
N
D
D
c
c
o
o
n
n
:
:


H
H

H
H
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


=
=


2
2



H
H
A
A
D
D
N
N


b
b
.
.


S
S




l
l
i
i
ê
ê
n
n



k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




Đ
Đ







P
P


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h





:
:


-
-


T
T
r
r
o
o
n
n
g
g


q
q
ú
ú
a
a



t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


t
t




n
n
h
h
â
â
n
n


đ
đ

ô
ô
i
i


c
c


a
a


A
A
N
N
D
D
,
,


l
l
i
i
ê
ê

n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
t
t
r
r




Đ
Đ







P
P


n
n


i
i


c
c
á
á
c
c


n
n
u
u


t
t

r
r
o
o
n
n
g
g


m
m


i
i


m
m


c
c
h
h


c
c



a
a


A
A
N
N
D
D


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g


b
b





p
p
h
h
á
á


v
v


.
.


N
N
h
h
ư
ư
n
n
g
g



c
c
á
á
c
c


n
n
u
u


t
t
ư
ư


d
d
o
o


đ
đ
ế
ế

n
n


b
b




s
s
u
u
n
n
g
g


t
t
h
h
ì
ì


đ
đ

ư
ư


c
c


n
n


i
i


v
v


i
i


n
n
h
h
a
a

u
u


b
b


n
n
g
g


l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t



h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




đ
đ




h
h
ì
ì
n
n

h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


2
2


m
m


c
c
h
h



m
m


i
i


V
V
ì
ì


v
v


y
y


s
s




l
l

i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r





đ
đ
ư
ư


c
c


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n

h
h


b
b


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n



k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




n
n


i
i



c
c
á
á
c
c


n
n
u
u


v
v


i
i


n
n
h
h
a
a

u
u


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


2
2


m
m


c
c
h
h



c
c


a
a


A
A
N
N
D
D


H
H
T
T
Đ
Đ
ư
ư


c
c



h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


=
=


2
2



(
(


N
N
2
2


-
-
1
1
)
)


=
=


N
N







2
2


Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải























A.CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
(AND – ARN –PRÔTÊIN)













PH
ẦN I. CẤU TRÚC AND
I . Tính s
ố nuclêootit của AND hoặc của gen :
1 . Đ
ối với mỗi mạch của gen :
- Trong AND, 2 mach bổ sung nhau , nên
ố nu v
à chiều dài của 2 mạch bằng nhau .
A
1
+T
1
+G
1
+X
1
=T

2
+A
2
+X
2
+G
2
=
N
2

- Trong cùng một mạch, A và T cũng như
G và X , không liên k
ết bổ sung nên không nhất
thi
ết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa 2
m
ạch : A của mạch này bổ sung với T của mạch
kia, G
mạch này bổ sung với X của mạch kia. Vì
ậy , số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu mỗi loại
ổ sung mạch 2.

2. Đ
ối với cả 2 mạch :
S
ố nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở cả 2
m
ạch :
A=T

=A
1
+A
2
=T
1
+T
2
=A

+T
1
=A
2
+T
2
G=X
=G
1
+G
2
=X
1
+X
2
=G
1
+X
1
=G

2
+X
2

Chú ý : khi
tính tỉ lệ %
%A = %T =
%A
1
+ %A
2
2
=
%T
1
+ %T
2
2
=
%A
1
+ %T
1
2
=
%A
2
+ %T
2
2


%G = %X =
%G
1
+ %G
2
2
=
%X
1
+ %X
2
2
=
%G
1
+ %X
1
2
=
%G
2
+ %X
2
2


Ghi nhớ Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn
luôn b
ằng nửa số nu của AND hoặc bằng 50% số n

của AND : Ngược lại nếu biết :
+ Tổng 2 loại nu =
N
2
hoặc bằng 50% th
ì 25
loại nu đó phải khác nhóm bổ sung
+ Tổng 2 loại nu khác
N
2
hoặc khác 50% th
ì 2
loại nu đó phải cùng nhóm bổ sung
3. Tổng số nu của AND (N)
:
Tổng số nu của AND là tổng của 4 loại nu
A+T+G+X. Nhưng theo nguyên tắc bổ sung
(NTBS) A = T, G = X.Vì v
ậy, tổng số nu của AND
được tính là :
N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2(A+G)
Do đó A + G =
N
2
hoặc %A + %G =50%
4. Tính chu kì xoắn (C) :
Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu. Khi biết
tổng số nu (N) của AND:Ta có
N = 20C => (C) =
N

20

5.Tính khối lương phân tử AND (M):
Một nu có khối lượng trung bình là 300
đvc. Kh
biết tổng số nu suy ra
M = 300N đvc








Thpt Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc

Hải




C . CÁC BƯỚC GIẢI NHANH MỘT BÀI TOÁN VỀ LAI 1,2 HAY NHIÊU C
ẶP
TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN, SỰ T
ƯƠNG TÁC GIƯA CÁC GEN KHÔNG
ALEN VÀ MỘT SỐ BÀI TẬP GIẢI MẪU

PHẦN I. CÁCH NHẬN DẠNG QUY LUẬT DUY TRUYỀN
I. Trường hợp bài toán đã xác định tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời con

1 Dựa vào kết quả phân li kiểu hình ở đời con:
a) Khi lai một cặp tính trạng:
b) Khi lai 2 hay nhiều cặp tính trạng:
2. Dựa vào kết quả phân li kiểu hình trong phép lai phân tích:
3. Nếu đề bài không xác định tỷ lệ phân li kiểu hình của đời con mà chỉ cho biết một kiểu
hình nào đó ở con lai:
4. Tính trạng do một hay nhiều kiểu gen quy định , xác định kiểu gen tương ứng của
cơ thể con lai:
5. Gen này có gây chế không:
6. Các trường hợp riêng:
PHẦN II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
I. Trong phếp lai một hay nhiều cặp tính trạng tương phản:
1. Tính số loại và thành phần gen giao tử:
a) Số loại giao tử:
b) Thành phần gen (KG) của giao tử:
2. Tính số kiểu tổ hợp, kiểu gen, kiểu hình và các tỉ lệ phân li ở đời con:
a) Số kiểu tổ hợp:
b) Số kiểu gên kiểu hình ở đời con:
c) Tính tỉ lệ phân li ở đời con:
* CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
☻ Tìm số kiểu gen của một cơ thể;
2. Tìm kiểu gen củ bố mẹ (dạng toán nghịch):
a) Kiểu gen tính riên củ từng loại tính trạng:
a.1) F
1
Đồng tính:
a.2) F
1
Phân tính:
b) kiểu gen tính chung của nhiều loại tính trạng:

b.1) Trong phếp lai không phải là phếp lai phân tích:
b.2) Trong phép lai phân tích:
II. Tương tác gen không alen:
1. Các kiểu tương tác gen:
2. Dạng toán thuận;
3. Dạng toán ngịch:
4. Tóm tắt nội dung:
THPT Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải


























P
P
H
H


N
N


I
I
V
V


.
.
C
C
Ơ
Ơ


C
C
H

H




T
T


N
N
G
G


H
H


P
P


A
A
R
R
N
N



I.Tính số ribônuclêôtit cần dùng :
1 Qua một lần sao mã :
2 . Qua nhiều lần phiên mã (K lần):
II Tính số liên kết hiđrô và liên kết hoá trị Đ – P :
1.Qua một lần sao mã :
2. Qua nhiều lần sao mã :
III Tính thời gian sao mã:
PHẦN V .CẤU TRÚC PRÔTÊIN
I.Tính số bộ ba mật mã – Số axit a min:
II . Tính số liên kết peptit :
III . Tính số cách mã hoá ARN và số cách sắp đặt a min trong chuỗi pôlipeptit:
PHẦN VI. CƠ CHẾ TỔNG HỢP PRÔTÊIN
I.Tính số axit amin tự do cần dùng:
II. Tính số phân tử nước và liên kết peptit:
II .Tính số ARN vận chuyển (tARN):
B
B
.
.


C
C




S
S





V
V


T
T


C
C
H
H


T
T


V
V
À
À


C
C

Ơ
Ơ


C
C
H
H




D
D
I
I


T
T
R
R
U
U
Y
Y


N
N







C
C


P
P


Đ
Đ




T
T






B
B

À
À
O
O




N
N
H
H
I
I


M
M


S
S


C
C


T
T

H
H




(
(
N
N
S
S
T
T
)
)


PHẦN I. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂN
I. Tính số tế bào con tạo thành:
II. Tính số Nhiễm Sắc Thể tương đương với nguyên liệu cung cấp trong quá trình
tự nhân đôi của Nhiễm Sắc Thể:
III.Tính thời gian nguyên phân:
1. Tính thời gian của một chu kì nguyên phân:
2. Thời gian qua các đợt nguyên phân:
PHẦN 2. CƠ CHẾ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH
I. Tính số giao tử hình thành và hợp tử tạo ra:

1.Tạo giao tử hình thành và số hợp tử tao ra:
2. Tạo hợp tủ:

3. Tỉ lệ thụ tinh:
II. Tính số loại giao tử và hợp tử khác nhau về nguồn gố và cấu trúc NST:
1. Sự phân li và tổ hợp của NST trong giảm phân:






THPT Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn:Nguyễn Ngọc Hải

















TÀI LIỆU ÔN THI
TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐH – CĐ LƯU HÀNH NỘI BỘ
CÁC CÔNG THỨC SINH HỌC 12

HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC SINH HỌC PHỔ THÔNG
☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺

A.CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
(AND – ARN –PRÔTÊIN)
PHẦN I. CẤU TRÚC AND
I . Tính số nuclêootit của AND hoặc của gen :
1 . Đối với mỗi mạch của gen :

2. Đối với cả 2 mạch :
3. Tổng số nu của AND (N) :
4. Tính chu kì xoắn (C) :
5.Tính khối lương phân tử AND (M):
6. Tính chiều dài của phân tử AND (L) :
II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết hoá trị Đ – P:
1.Số liên kết Hiđrô (H):
2. Số liên kết hoá trị (HT):
I
I
I
I


T
T
í
í
n
n
h

h


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i

i
đ
đ
r
r
ô
ô
:
:
l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o

o
á
á


t
t
r
r




Đ
Đ






P
P


đ
đ
ư
ư



c
c


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


h
h
o

o


c
c


b
b




p
p
h
h
á
á


v
v


:
:


1

1
.
.
Q
Q
u
u
a
a


1
1


đ
đ


t
t


t
t







n
n
h
h
â
â
n
n


đ
đ
ô
ô
i
i


:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


a
a
.
.


T
T
í

í
n
n
h
h


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t



h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


b
b




p
p
h
h
á
á


v
v





v
v
à
à


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế
ế
t

t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


đ
đ
ư
ư


c
c


h
h
ì
ì
n

n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


q
q
u
u
a
a


m
m


t

t


đ
đ


t
t


t
t




n
n
h
h
â
â
n
n




đ

đ
ô
ô
i
i


:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


b
b
.
.


S
S




l
l
i
i
ê

ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




Đ

Đ






P
P


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h

h


:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
2
.
.


Q
Q
u

u
a
a


n
n
h
h
i
i


u
u


đ
đ


t
t


n
n
h
h
â

â
n
n


đ
đ
ô
ô
i
i


(
(


x
x


đ
đ


t
t


)

)


:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.


a
a
.
.


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê

ê
n
n


k
k
ế
ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


h
h
ì
ì
n

n
h
h


b
b




p
p
h
h
á
á


v
v




v
v
à
à



t
t


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n


k
k
ế

ế
t
t


h
h
i
i
đ
đ
r
r
ô
ô


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h

h
à
à
n
n
h
h
:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
b

b
.
.


T
T


n
n
g
g


s
s




l
l
i
i
ê
ê
n
n



k
k
ế
ế
t
t


h
h
o
o
á
á


t
t
r
r




Đ
Đ







P
P


h
h
ì
ì
n
n
h
h


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


:

:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.



P
P
H
H


N
N


I
I
I
I
.
.


C
C
Ơ
Ơ


C
C
H
H





T
T




N
N
H
H
Â
Â
N
N


Đ
Đ
Ô
Ô
I
I


C
C



A
A


A
A
N
N
D
D


I
I


.
.
T
T
í
í
n
n
h
h


s

s




n
n
u
u
c
c
l
l
ê
ê
ô
ô
t
t
i
i
t
t


t
t





d
d
o
o


c
c


n
n


d
d
ù
ù
n
n
g
g
:
:
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


1
1
.
.
Q

Q
u
u
a
a


m
m


t
t


l
l


n
n


n
n
h
h
â
â
n

n


đ
đ
ô
ô
i
i
(
(
t
t




s
s
a
a
o
o
,
,


t
t
á

á
i
i


s
s
i
i
n
n
h
h
,
,


t
t
á
á
i
i


b
b


n

n
)
)
:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


2. Qua nhiều đợt nhân đôi (x đợt):
II Tính thời gian sao mã :
Tính thời gian tự nhân đôi (tự sao):
P
P
H
H



N
N


I
I
I
I
I
I


.
.


C
C


U
U


T
T
R
R

Ú
Ú
C
C


A
A
R
R
N
N
I.Tính số nuclêootit của ARN:
II. Tính khối lượng phân tử ARN (M
ARN
):
III .Chiều dài và số liên kết hoá trị Đ – P của ARN:
1. Tính chiều dài :
2. Tính số liên kết hó trị Đ- P:



















THPT Nguyễn Diêu:12a3(2013-2014) Biên Soạn: Nguyễn Ngọc Hải

×