Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Thi csio vong huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.59 KB, 6 trang )

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS
HUYỆN THỚI BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013
- Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề)
- Ngày thi: 18/11/2012

Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Học sinh trường:
SBD Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 Mã phách

Chữ ký GK 1: Điểm bài thi:
Chữ ký GK 2: Bằng chữ:
Mã phách
* Lưu ý: - Đề thi này có 06 trang. Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi này.
- Khi tính toán nếu không yêu cầu gì thêm, hãy lấy kết quả chính xác các chữ
số trên màn hình; trường hợp kết quả số đo góc thì ghi đầy đủ độ, phút và giây.


Bài 1: (5,0 điểm)
1.1. Cho các dòng sau:
Dòng thứ 1: 1
Dòng thứ 2: 3 + 5
Dòng thứ 3: 7 + 9 + 11
Dòng thứ 4: 13 + 15 + 17 + 19
Dòng thứ 5: 21 + 23 + 25 + 27 + 29
… ………. …………………………………………
Theo quy luật trên, hãy tính tổng của A gồm các số hạng ở dòng thứ 2012.


* Kết quả:
1.2. Cho biết: sin(90
0
– ) = 0,0212 (với: 0
0
<  < 90
0
)
Tính giá trị của biểu thức:
4 3
2 2
tan .(1 sin )
B
(1 cot ). sin cos
  

    

* Kết quả:
ĐỀ CHÍNH THỨC

A =
……………………………………
B 
……………………………………

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 2
Bài 2: (5,0 điểm)
2.1. Tìm chữ số hàng chục của số 2

1811
.
* Cách giải:














2.2. Cho dãy số sắp thứ tự: u
1
, u
2
, u
3
, . . ., u
n
, u
n+1
, . . .
Biết: u
5

= 588, u
6
= 1084 và u
n+1
= 3u
n
– 2u
n-1
.
a) Tính giá trị của u
1
và u
2
.
* Kết quả:
b) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính u
25
.
* Quy trình ấn phím:

.



* Kết quả:
u
25
=
……………………………


u
1
=
…………… ;
u
2
=
………………

……………………………………

Trang 3
Bài 3: (5,0 điểm)
3.1. Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e, f, g biết:
19822012 1
a
1
2011
b
1
c
1
d
1
e
1
f
1
g
2

 







* Kết quả:
a =
……
b =
……
c =
……
d =
……
e =
……
f =
……
g =
……

3.2. Tìm x, biết:
 
7
1 1 1 1
. . . .101 5.10 : 2,5 x 13 10050
1.3 3.5 5.7 99.101

 
      
 
 
 
 

* Kết quả:
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho đa thức: g(x) = 8x
3
– 18x
2
+ x + 6.
4.1. Tìm các nghiệm của đa thức g(x).
* Kết quả:
4.2. Xác định các hệ số a, b, c của đa thức: f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Biết
rằng khi chia f(x) cho g(x) ta được dư là: r(x) = 8x
2
+ 4x + 5.
* Cách giải:









x =
……………………………………

……… …………………………………………………
Trang 4







Bài 5: (3,0 điểm)
5.1. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), kẻ đường cao AH. Biết:
AH = 432 cm; BC = 900 cm.
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB.
* Kết quả:
5.2. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O.
Hai tam giác AOB và COD có diện tích lần lượt là
5
cm
2

80
cm
2
.

Tính diện tích S của hình thang ABCD (chính xác đến 0,0001).
* Kết quả:
Bài 6: (7,0 điểm)
6.1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết: AB = 5,2538;

0
C 40 25'

. Từ A, vẽ trung tuyến AM và phân giác AI.
Tính độ dài các đoạn thẳng AM, AI và số đo góc AIM.
* Cách giải:










R =
……… ………………………………
S 
……… …………………………………
Trang 5





















6.2. Tứ giác ABCD có đường chéo AC = 20,11cm; cạnh CD = 18,11cm;

0
ACD 47 20'

;

0
ACB 42 11'

;

0
BAC 44 18'


.
Tính độ dài đường chéo BD, chu vi P và diện tích S của tứ giác ABCD.
* Cách giải:









Trang 6

































HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×