Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.67 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 10/102011 Ngày kiểm tra: 17/10/2011
Tiết 16: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG II.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
I. Hàm số:
I.1 : Tìm tập xác định của hàm số.
I.2 : Xét tính chẵn, lẽ của hàm số.
II. Hàm số bậc hai:
II. 1: Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai.
II. 2: Vẽ đồ thị của hàm số bậc hai.
II. 3: Xác định parabol khi biết các yếu tố cần thiết.
2. Kỹ năng:
- Tìm được tập xác định của các hàm số đơn giản.
- Xét được tính chẵn, lẻ của hàm số đơn giản.
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số bậc hai.
- Vận dụng lý thuyết vào giải toán xác định parabol.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: (Tự luận).
Ma trận đề:
Nội dung Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Hàm số
Tìm tập xác định.
1a.b
2,5
1.c
1,5
3
6


Xét tính chẵn, lẻ của
hàm số.
2
1,5
Hàm số
bậc hai
Lập bảng biến thiên
và vẽ đồ thị
3
2,5
2
4
Xác định parabol
4
2
Tổng số
2
2,5
3
5,5
1
2
6
10
C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Bài 1:
Số tiết: 2/8

Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: I.1
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: I.1 và I.2
Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Bài 3:
Số tiết:2/8
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: II.1 và II.2
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: II.3
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%

Số câu: 2
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 25%
D. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
1. Đề kiểm tra:
Đề 1:
Câu 1 : Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
2x 3
3x 6
y
+
=

b.
2
x 3
6x 7
y
x

=
+ −
c.
3 5y x x= − + +
Câu 2 :Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
( )

2
2 | |f x x x= +
.
Câu 3 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2 3y x x= − −
Câu 4 : Xác định parabol (P): y = ax
2
+ bx + c, biết parabol đi qua ba điểm A(0; 1),B(2; 5) và C(-1; 5).


Đề 2:
Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
4 5x
4x 8
y

=

b.
2
3x 5
8 9
y
x x

=
+ −
c.

5 2y x x= − + +
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
( )
2
3 5| |f x x x= −
Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
+2 3y x x= − +
Câu 4: Xác định parabol y = ax
2
+ bx + c, biết parabol đi qua ba điểm A(0; 2), B(1; 5) và C(-1; 3).

2. Đáp án và chấm điểm:
Thành
phần
Nội dung đáp án đề 1. Nội dung đáp án đề 2. Điểm
Câu
1
a TXĐ: D =
{ }
\ 2¡
TXĐ: D =
{ }
\ 2¡
1
b TXĐ: D =
{ }
\ 7; 1−¡
TXĐ: D =
{ }

\ 9; 1−¡
1,5
c
Hàm số xác định khi:
3 0 3
5 0 5
x x
x x
 
− ≥ ≤

 
+ ≥ ≥ −
 
Hàm số xác định khi:
5 0 5
2 0 2
x x
x x
 
− ≥ ≤

 
+ ≥ ≥ −
 
0,75
TXĐ: D = [-5; 3] TXĐ: D = [-2; 5] 0,75
Câu 2
TXĐ: D
= ¡

,
x x∀ ∈ ⇒ − ∈¡ ¡
, ta có: TXĐ: D
= ¡
,
x x∀ ∈ ⇒ − ∈¡ ¡
, ta có: 0,5
( ) ( ) ( )
2
2
2 | | 2 | |f x x x x x f x− = − + − = + =
( ) ( ) ( )
2
2
3 5| | 3 5| | =f x x x x x f x
− = − − − = +
0,5
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. 0,5
Câu 3
Lập được bảng biến thiên:
x -

1 +

y +

+

-4
Lập được bảng biến thiên:

x -

1 +

y 4
-

-


1
Đồ thị
Đỉnh I(1; -4).
Đồ thị:
Đỉnh I(1; 4).
0,25
Trục đối xứng: x = 1. Trục đối xứng: x = 1.
Giao điểm với Oy: A(0; -3) Giao điểm với Oy: A(0; 3) 0,25
Giao điểm với trục Ox: B(-1; 0), C(3; 0) Giao điểm với trục Ox: B(-1; 0), C(3; 0) 0,25
0,75
Câu 4
Lập được hệ:
1
4 2 5
5
c
a b c
a b c

=


+ + =


− + =

Lập được hệ:
2
5
3
c
a b c
a b c

=

+ + =


− + =

0,75
Giải ra nghiệm: a = 2, b = -2, c = 1 Giải ra nghiệm: a = 2, b = 1, c = 2 0,75
Kết luận đúng: y = 2x
2
- 2x + 1 Kết luận đúng: y = 2x
2
+ x + 2 0,5
E. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra:

Lớp 0 - <3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - <8 8 - < 10
10B1
2. Rút kinh nghiệm:






×