Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK1 - Địa lí 12 GDTX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.25 KB, 2 trang )

Sở GD và ĐT Trà Vinh
TRƯỜNG THPT TÂN AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 – 2013
Mơn: ĐỊA LÍ. Khối 12 hệ GDTX.
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1 (2 điểm): Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi?
Câu 2 (3 điểm): Nước ta có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển
ngành thuỷ sản?
Câu 3 (2 điểm): Hãy dựa vào Átlat Địa lý Việt Nam (trang Cơng nghiệp chung) em
hãy nhận xét cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp của nước phân theo
thành phần kinh tế (đơn vị: 100%).
Câu 4 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THƠ CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1990- 2005.
Năm 1990 1995 1998 2000 2005
Sản lượng dầu thơ (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 19,7 21,7
a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng dầu thơ của nước ta trong giai đoạn
1990- 2005 (1 điểm)
b/ Qua biểu đồ, nêu nhận xét về sự tăng trưởng sản lượng dầu thơ của nước ta.
Giải thích ngun nhân (2 điểm).

Sở GD và ĐT Trà Vinh
TRƯỜNG THPT TÂN AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 – 2013
Mơn: ĐỊA LÍ. Khối 12 hệ GDTX.
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1 (2 điểm): Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồi núi?
Câu 2 (3 điểm): Nước ta có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển
ngành thuỷ sản?
Câu 3 (2 điểm): Hãy dựa vào Átlat Địa lý Việt Nam (trang Cơng nghiệp chung) em


hãy nhận xét cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp của nước phân theo
thành phần kinh tế (đơn vị: 100%).
Câu 4 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THƠ CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1990- 2005.
Năm 1990 1995 1998 2000 2005
Sản lượng dầu thơ (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 19,7 21,7
a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng dầu thơ của nước ta trong giai đoạn
1990- 2005 (1 điểm)
b/ Qua biểu đồ, nêu nhận xét về sự tăng trưởng sản lượng dầu thơ của nước ta.
Giải thích ngun nhân (2 điểm).

ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM:
Câu 1: Thế mạnh và hạn chế KV đồi núi:
- Các thế mạnh: (1đ)
+ Khoáng sản: Tập, trung nhiều loại TNKS: Than, sắt, crom, niken
+ Rừng và đất trồng: Tạo cơ sở pT nông lâm nghiệp
Rừng giàu có
Đất trồng thuận lợi PT cây CN
+ Có nguồn thuỷ năng lớn
+ Tiềm năng du lịch
- Các mặt hạn chế: (1đ)
+ Địa hình bị chia cắt, nhiều hẻm vực đồi dốc
+ Các thiên tai: Lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất động đất
Câu 2: Những điều kiện thuận lợi- khó khăn pT ngành thuỷ sản:
- Thuận lợi:
+ Điều kiện tự nhiên:
• Bờ biển dài
• Có nhiều ngư trường cá lớn
• Dọc bờ biển có nhiều bãi triều
• Có nhiều sông suối ao hồ

+ Điều kiện KTXH:
• Người dân có kinh nghiệm
• Phương tiện đánh bắt
• Chính sách nhà nước
- Khó khăn:
+ Phưong tiện đánh bắt xa bờ còn hạn chế
+ Cơ sở chế biến chưa đáp ứng yêu cầu
+ Bão, thiên tai
Câu 3 :
- Cơ cấu TP KT nhà nước có xu hướng giảm (dẫn chứng)
- Cơ cấu TP KT có vốn đầu tư nước ngoài tăng (dẫn chứng)
- Cơ cấu TP KT ngoài nhà nước tăng (dẫn chứng).
Câu 4: Vẽ biểu đồ:
a/ Vẽ biểu đồ hình cột đúng, đầy đủ, chính xác (biểu đồ khác không cho điểm).
b/ Nhận xét.
Giải tích: Là ngành CN trọng điểm
Nhu cầu sử dụng
nhiều nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện

×