Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi toán cấp cụm lớp 10 Cao Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.09 KB, 3 trang )

Sở GIáO DụC & ĐàO TạO
CAO BằNG
đề chính thức
Kỳ THI OLYMPIC CHọN HọC SINH GIỏI
KhốI GIAO Ước thi đua số 3
Năm học: 2011- 2012
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150phút, không kể thời gian phát
đề
Câu 1. (4 điểm) Giải các phơng trình sau:
a.
x 1 x 3 =
b.
2 2
x 5x 4 x 6x 5
+ = + +
Câu 2. (4 điểm) Giải hệ phơng trình:
2 2
x y x y 8
x y xy 5

+ + + =

+ + =

Câu 3. (3 điểm) Giải bất phơng trình sau:
7x 1 3x 18 2x 7+ +
Câu 4. (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng:
a.
MA MC MB MD+ = +
uuuur uuur uuur uuuur


b.
MA.MC MB.MD=
uuuur uuur uuur uuuur
Câu 5. (3 điểm) Tính góc A của tam giác ABC biết các cạnh a,b,c thoả mãn hệ thức:
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c c a (b c)
=
Câu 6. (3 điểm) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
+ +
+ + + + + +
Hết
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .
Số báo danh:
ĐáP áN Đề OLYMPIC CHọN HọC SINH GiỏI KhốI GIAO Ước thi đua
số 3 năm học 2011-2012 lớp 10. Môn thi: Toán.
Câu 1: ( 4 điểm)
a)
x 1 x 3 =
ĐKXĐ:
x 3

( ) ( )
2 2
x 5(nhan)
x 1 x 6x 9 x 7x 10 0 x 5 x 2 0

x 2(loai)
=

= + + = =

=

Vậy nghiệm của phơng trình là:
{ }
S 3=
(làm đúng đợc 2điểm)
b)
2 2
x 5x 4 x 6x 5 + = + +
(1)
* Với
2 2 2
x 1
1
x 5x 4 0 (1) x 5x 4 x 6x 5 x
x 4
11


+ + = + + =



(đợc 1đ)
* Với

2 2 2 2
x 5x 4 0 1 x 4, (1) x 5x 4 x 6x 5 2x x 9 0 (vo nghiem) + < < < + = + + =
Vậy phơng trình có nghiệm:
1
S
11

=


(làm đúng đợc 2 điểm)
Câu 2: (4 điểm) Giải hệ phơng trình:
2 2 2
x y x y 8 (x y) 2xy x y 8
x y xy 5 x y xy 5

+ + + = + + + =


+ + = + + =

Đặt
xy P; x y S= + =
. HPT thành
2
2
S 2P S 8 (1)
Tu (2) S 5 P the vao PT (1), (1) (5 P) 2P 5 P 8
S P 5 (2)


+ =
= + =

+ =

2 2
P 11
25 10P P 2P 5 P 8 P 13P 22 0
P 2
=

+ + = + =

=


Với P =11 -> S = -6, với P = 2 -> S = 3
Vậy ta có hệ phơng trình:
x y 6 x y 3
(3)hoac (4).
xy 11 xy 2
+ = + =


= =

Ta có: Hệ (3) vô nghiệm; Hệ (4) có nghiệm: (x;y); (2;1); (1;2)
Kết luận: Hệ phơng trình đã cho có 2 cặp nghiệm: (x;y) ; (2;1) ; (1;2) (đợc 2điểm)
Câu 3: (3điểm) Giải bất phơng trình:


7x 1 3x 18 2x 7+ +
ĐK:
x 6
2
7x 1 3x 18 2 (7x 1)(3x 18) 2x 7 (7x 1)(3x 18) 16x 96x 144 + + + + + +
18
x (loai)
5
x 9(nhan)







Vậy phơng trình có nghiệm:
x 9
(đúng trọn vẹn 3điểm)
Câu 4: (3 điểm)
a) CM:
MA MC MB MD+ = +
uuuur uuur uuur uuuur
Giả sử:
MA MC MB MD MD DA MB BC MB MD 0+ = + + + + =
uuuur uuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur r
DA BC 0 DA AD 0 (dung) (vi BC AD) + = + = =
uuur uuur r uuur uuur r uuur uuur
Vậy
MA MC MB MD+ = +

uuuur uuur uuur uuuur
(làm đúng đợc 1,5điểm)
b) CM:
MA.MC MB.MD=
uuuur uuur uuur uuuur
Ta có:
( ) ( )
MA.MC MB BC . MD DC MB.MD MB.DC BC.MD BC.DC= + + = + + +
uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur
( ) ( )
MA.MC MB.MD DC. MB MD DC MB.MD DC. MB MC = + = +
uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur
MA.MC MB.MD DC.CB MB.MD = + =
uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur
( vì
DC.CB 0=
uuur uuur r
)
Vậy
MA.MC MB.MD=
uuuur uuur uuur uuuur
(làm đúng đợc 1,5điểm)
Câu 5: (3 điểm) Tính góc A của tam giác ABC. Biết các cạnh a,b,c thoả mãn hệ thức:
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c c a (b c) =
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c c a (b c)

=
3 2 3 2 2 2 3 3 2 2 2
b a b c a c a c a b c b a (c b) (c b)(c cb b ) = = = + +
2 2 2
a c cb b = + +
Mà theo hệ quả của định lí cosin trong tam giác ABC ta có:

2 2 2 2 2 2 2
b c a b c c cb b cb 1
cosA
2bc 2bc 2bc 2
+ +
= = = =
Vậy
à
A 120=
(đpcm) (làm đúng quy trình đợc trọn vẹn 3 điểm)
Câu 6: (3 điểm) Cho a,b,c > 0. CMR:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
+ +
+ + + + + +
Ta có:
3 3 2 2
a b abc (a b)(a ab b ) abc (a b)ab abc ab(a b c)+ + = + + + + + = + +

3 3
1 1
a b abc ab(a b c)


+ + + +
Tơng tự ta có:
3 3 3 3
1 1 1 1
;
b c abc bc(a b c) c a abc ac(a b c)

+ + + + + + + +
.
Cộng vế với vế ta đợc:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc ab(a b c) bc(a b c) ac(a b c)
+ + + +
+ + + + + + + + + + + +
3 3 3 3 3 3
1 1 1 a b c
a b abc b c abc c a abc abc(a b c)
+ +
+ +
+ + + + + + + +
Vậy :
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
+ +
+ + + + + +
(đúng đợc trọn vẹn 3điểm)

×