Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 12- công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.75 KB, 15 trang )

Cu
Giáo viên thực hiện : CAO HỒNG THÁI
Trường THCS CHI LĂNG
Trường THCS CHI LĂNG
Đáp án
? Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là
hợp chất ?
a. Khí amoniac có phân tử tạo bởi 1N và 3H
b. Photpho đỏ tạo nên từ nguyên tố P
c. Kim loại Magie tạo nên từ nguyên tố Mg
d. Canxi cacbonat có phân tử tạo bởi 1Ca, 1C, 3O
Đáp án:

Đơn chất: phopho đỏ, kim loại Magie

Hợp chât: khí amoniac, Canxi cacbonat.

KIỂM TRA BÀI CŨ
02/10/2013 Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
1. Khái niệm:
Hạt hợp thành của đơn chất kim loại là
nguyên tử hay phân tử?
Mô hình tượng trưng mẫu kim loại
CÔNG THỨC
HÓA HỌC
Nhận xét
Kim loại đồng
Kim loại Natri
Kim loại Kali
Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC


Cu
Na
K
KHHH được
coi là CTHH
của kim loại.
Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Mẫu khí Oxi Mẫu khí Hiđro
CÔNG THỨC
HÓA HỌC
Nhận xét
Khí oxi
Khí Hiđro
Khí Nitơ
O
2
H
2
N
2
Hãy nêu thành phần của phân tử Oxi (hiđro)
Thêm chỉ số 2 ở
chân KHHH để
trở thành CTHH
Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Công thức hóa học của đơn chất có mấy kí hiệu hóa học? Vì sao?
CÔNG THỨC
HÓA HỌC
Khí oxi
Khí Hiđro

Khí Nitơ
O
2
H
2
N
2
CÔNG THỨC
HÓA HỌC
Kim loại đồng
Kim loại Natri
Kim loại Kali
Cu
Na
K
02/10/2013 Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
1. Khái niệm:
Công thức hóa học của đơn chất chỉ có một kí hiệu hóa học của một
nguyên tố.
Ví dụ: Công thức hóa học của đồng, khí Oxi là Cu, O
2
. . .
Ví dụ: Công thức hóa học của khí hiđro là H
2

2. Công thức hóa học chung:
-Công thức hóa học chung của đơn chất là
-Trong đó A là kí hiệu hóa học, x là chỉ số cho biết số nguyên tử trong
phân tử


*Lưu ý:

Kim loại, một số phi kim: x=1

Phi kim ở thể khí: x=2
Trong đó A
là gì? x là gì?
Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
1. Khái niệm:
Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Nhận xét công thức của hợp chất?
Mẫu muối ăn Mô hình phân tử Cacbon đioxit
CÔNG THỨC
HÓA HỌC
Muối ăn
Khí cacbon đioxit
Nước
NaCl
CO
2
H
2
O
Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
1. Khái niệm:
CTHH của hợp chất gồm những kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra

chất đó và kèm theo chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học.
Vd: Công thức hóa học cacbon đioxit là CO
2
, nước là H
2
O
Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC

II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
1.Khái niệm:
2.Công thức hóa học chung:
Công thức hóa học chung của hợp chất là A
x
B
y
, A
x
B
y
C
z
. . .
A,B,C:là kí hiệu hóa học
x,y,z: là chỉ số cho biết số nguyên tử
CTHH sai CTHH đúng Phân lo iạ
N2
CA
CUSO4
hgO
ba

Na2co3
N
2
Ca
CuSO
4
HgO
Ba
Na
2
CO
3
Hợp chất
Đơn chất
Hợp chất
Hợp chất
Đơn chất
Bài tập 1: Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng?
Đơn chất
Tên nguyên tố tạo nên chất
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong
một phân tử của chất
Phân tử khối của chất
Lưu ý: Ngoài ra công thức hóa học còn cho biết một phân tử của chất
đó, ngoại trừ kim loại và một số phi kim.
Ví dụ : Cho biết chất kẽm clorua có CTHH là ZnCl
2
.
Hãy nêu những gì biết được qua công thức hóa học ZnCl
2

Giải:

Nguyên tố Zn và Cl

tạo nên chất kẽm clorua.

Có 1Zn và 2Cl trong 1 phân tử kẽm clorua.


Công thức hóa
học cho biết
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học?
= 65+ 2.35,5 =136 đvC
Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC:
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Điền vào chổ trống:
CTHH Thành phần của
phân tử
Phân tử khối
SO
3
CaCl
2





2 Na,1 S,4 O

1 Ag, 1 N, 3 O
1 S, 3 O
1 Ca, 2 Cl
Na
2
SO
4
108 + 14 + 3.16 = 170 đvC
2.23 + 32 + 4.16 = 142 đvC
40+ 2.35,5 = 111 đvC
32 + 3.16 = 80 đvC
AgNO
3
Hướng dẫn về nhà
- Học bài .
- Làm bài tập : 1, 2, 3, 4 SGK/33,34
- Đọc bài đọc thêm
- Xem bài 10: HÓA TRỊ
+ Cách xác định hóa trị
+ Quy tắc xác định hóa trị

×