Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tổng hợp bài tập và đáp án môn nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.76 KB, 43 trang )

Tổng hợp bài tập và đáp án môn nguyên lý kế toán
1. Mua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg, thuế GTGT 10% trên
giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000 trả bằng tiền mặt.
a) Nợ TK 152: 9.900.000
Nợ TK 133: 990.000
Có TK 331: 10.890.000
b) Nợ TK 152: 100.000
Có TK 111: 100.000
2. Mua vật liệu B nhập kho 2400l, giá mua 5.000 đ/l. Thuế GTGT 10% trên giá mua,
chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 120.000 đi trả bằng tiền mặt.
a) Nợ TK 152: 12.000.000
Nợ TK 133: 1.200.000
Có TK 331: 13.200.000
b) Nợ TK 152: 120.000
Có TK 111: 120.000
3. Xuất kho vật liệu A 1500 kg để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá vật liệu A nhập kho ở nghiệp vụ 1 là:
990 + 100.000/10.000 = 1.000 đ/kg
Trị giá vật liệu A xuất kho:
9000*1000 + 6.000*1.000 = 15.000.000 đ
Nợ TK 621: 15.000.000
Có TK 152: 15.000.000
4. Xuất kho vật liệu B 3.000 l để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá vật liệu B nhập kho ở nghiệp vụ 2 là:
5000 + 120.000/2400 = 5050 đ/l
Trị giá vật liệu B xuất kho:
1600*5000 + 1400.5050 = 15.070.000 đ
Nợ TK 621: 15.070.000
Có TK 152: 15.070.000
5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000
Nợ TK 331: 25.000.000


Có TK 311: 25.000.000
6. Tiền lương phải trả
 Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000 đ
 Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000 đ
 Nhân viên bán hàng: 1.000.000 đ
 Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000 đ
Nợ TK 622: 20.000.000
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 642: 3.000.000
Có TK 334: 25.000.000
7. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo quy định.
Nợ TK 622: 3.800.000
Nợ TK 627: 190.000
Nợ TK 641: 190.000
Nợ TK 642: 570.000
Nợ TK 334: 1.500.000
Có TK 338: 6.250.000
8. Trích khấu hao tài sản cố định:
 Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm: 1.800.000 đ
 Dùng cho việc quản lý sản xuất: 200.000 đ
 Dùng cho bộ phận bán hàng: 400.000 đ
 Dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000 đ
Nợ TK 627: 2.000.000
Nợ TK 641: 400.000
Nợ TK 642: 600.000
Có TK 214: 3.000.000
9. Chi phí khác trả bằng tiền mặt 1.800.000 đ, tính cho:
 Phân xưởng sản xuất: 1.000.000 đ
 Bộ phận bán hàng: 300.000 đ

 Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 500.000 đ
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 300.000
Nợ TK 642: 500.000
Có TK 111: 1.800.000
10.Nhập kho 2.500 sản phẩm, chi biết chi phí sàn xuất dở dang cuối kỳ: 1.060.000 đ.
Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 30.070.000 đ
 Chi phí nhân công trực tiếp: 23.800.000 đ
 Chi phí sản xuất chung: 4.190.000 đ
Cộng 58.060.000 đ
Nợ TK 154: 58.060.000
Có TK 621: 30.070.000
Có TK 622: 3.800.000
Có TK 627: 4.190.000
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành:
3.000.000 + 58.060.000 – 1.060.000 = 60.000.000 đ
Nợ TK 155: 60.000.000
Có TK 154: 60.000.000
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
60.000.000/2500 = 24.000 đ/sp
11.Xuất kho 2.400 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán 30.000 đ/ sp, thuế
GTGT 10% trên giá bán chưa thu tiền.
a) Nợ TK 632: 58.000.000
Có TK 155: 58.000.000
b) Nợ TK 131: 79.200.000
Có TK 511: 72.000.000
Có TK 333: 7.200.000
Xác định kết quả kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu bán hàng:

Nợ TK 511: 72.000.000
Có TK 911: 72.000.000
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 58.000.000
Có TK 632: 58.000.000
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 1.890.000
Có TK 641: 1.890.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 4.670.000
Có TK 642: 4.670.000
Xác định kết quả kinh doanh:
72.000.000 – 58.000.000 – 1.890.000 – 4.670.000 = 7.440.000 đ
Nợ TK 911: 7.440.000
Có TK 421: 7.440.000
Sơ đồ tài khoản:
Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có
4.000.000 100.000
(1) 20.000.000
120.000 (2)
1.800.000 (9)
1.980.000
Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có
16.000.000 17.000.000
(11) 79.200.000 (1) 10.000.000 15.000.000 (3)
95.200.000 (2) 12.120.000 15.070.000 (4)
9.050.000
Nợ TK 154 Có Nợ TK 155 Có
3.000.000 10.000.000
(10) 58.060.000 60.000.000 (10) (10) 60.000.000 58.000.000 (11)

1.060.000 12.400.000
Nợ TK 411 Có Nợ TK 414 Có
8.000.000 6.000.000
Nợ TK 214 Có Nợ TK 311 Có
10.000.000 9.000.000
3.000.000 (8) 25.000.000 (5)
13.000.000 34.000.000
Nợ TK 331 Có Nợ TK 211 Có
15.000.000 60.000.000
(5) 25.000.000 13.200.000 (2)
10.890.000 (1)
14.090.000

Nợ TK 133 Có Nợ TK 621 Có

(1) 990.000 (3) 15.000.000 30.070.000
(2)1.200.000 (4) 15.070.000
2.190.000
30.070.000 30.070.000
Nợ TK 622 Có Nợ TK 627 Có
(6) 20.000.000 23.800.000 (6) 1.000.000
(7) 3.800.000 (7) 190.000 4.190.000
(8) 2.000.000

23.800.000 23.800.000 4.190.000 4.190.000
Nợ TK 641 Có Nợ TK 642 Có
(6) 1.000.000 (6) 3.000.000
(7) 190.000 1.890.000 (7) 570.000 4.670.000
(8) 400.000 (8) 600.000
(9) 300.000 (9) 500.000


1.890.000 1.890.000 4.670.000 4.670.000
Nợ TK 334 Có Nợ TK 338 Có
(7) 1.500.000 25.000.000 (6) 6.250.000 (7)
23.500.000 6.250.000

Nợ TK 333 Có Nợ TK 511 Có
7.200.000 (11) 72.000.000 72.000.000
7.200.000
72.000.000 72.000.000
.
Nợ TK 632 Có Nợ TK 421 Có
(11) 58.000.000 58.000.000 10.000.000
7.440.000
17.440.000
58.000.000 58.000.000
Nợ TK 911 Có
4.670.000
58.000.000 72.000.000
1.890.000
7.440.000
72.000.000 72.000.000
Bảng cân đối tài khoản
Đơn vị : ngàn đồng
Số
TK
Tên TK SDĐK Số phát sinh SDCK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 4.000 - - 2.020 1.980 -
112 Tiền gửi ngân 20.000 - - - 20.000 -

hàng
113 Phải thu của KH 16.000 - 79.200 - 95.200 -
152 Nguyên vật liệu 17.000 - 22.120 30.070 9.050 -
154 Chi phí
SXKDDD
3.000 - 58.060 60.000 1.060 -
155 Thành phẩm 10.000 - 60.000 58.000 12.000 -
214 Hao mòn TSCĐ - 10.000 - 3.000 13.000
211 TSCĐ hữu hình 60.000 - - - 60.000 -
133 Thuế GTGT
đươc khấu trừ
- - 2.190 - 2.190 -
338 Phải trả,phải
nộp khác
- - - 6.250 - 6.250
334 Phải trả người
lao động
- - - 25.000 - 25.000
333 Thuế và các
khoản nộp nhà
nước
- - - 7.200 - 7.200
311 Vay ngắn hạn - 9.000 - 25.000 - 34.000
331 Phải trả người
bán
- 15.000 25.000 24.090 14.090
411 Nguồn vốn kinh
doanh
- 80.000 - - - 80.000
414 Quỹ đầu tư phát

triển
- 6.000 - - - 6.000
421 Lợi nhuận chưa
phân phối
- 10.000 - 7.440 - 17.440
621 Chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp
- - 30.070 30.070 - -
622 Chi phí nhân
công trực tiếp
- - 23.800 23.800 - -
641 Chi phí bán
hàng
- - 1.890 1.890 - -
642 Chi phí quản lý
doanh nghiệp
- - 4.670 4.670 - -
627 Chi phí sản xuất
chung
- - 4.190 4.190 - -
511 Doanh thu bán
hàng
- - 72.000 72.000 - -
632 Giá vốn hàng
bán
- - 58.000 58.000 - -
911 XĐKQKD - - 7.440 7.440 - -
Cộng 130.00
0
130.00

0
450.13
0
450.13
0
202.98
0
202.980
BÀI 48:
1. Xuất kho vật liệu có trị giá 4.000.000đ sử dụng cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 3.200.000
- Phục vụ phân xưởng: 400.000
- Bộ phận bán hàng: 150.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 250.000
Định khoản:
Nợ TK 621: 3.200.000
Nợ TK 627: 400.000
Nợ TK 641: 150.000
Nợ TK 642: 250.000
Có TK 152: 4.000.000
Nợ TK152 Có Nợ TK621



Nợ TK627 Có

Nợ TK641 Có

Nợ TK642 Có



2. Tiền lương thanh toán cho công nhân: 1.600.000:
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 900.000
- Nhân viên phân xưởng: 200.000
- Nhân viên bán hàng: 200.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 300.000
Định khoản:
Nợ TK 622: 900.000
4.000.000
3.200.000
400.000
150.000
250.000
Nợ TK 627: 200.000
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 300.000
Có TK 334: 1.600.000
Nợ TK334 Có Nợ TK622 Có

Nợ TK627 Có
200.000
Nợ TK641 Có
200.000
Nợ TK642 Có
300.000
3 .Trích BHXH, BHYT, CPCĐ theo tỷ lệ quy định để tính vào
chi phí:
- Nhân viên trực tiếp sản xuất: 900.000×19% = 171.000
- Nhân viên phân xưởng: 200.000×19% = 38.000
- Nhân viên bán hàng: 200.000×19% = 38.000

- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 300.000×19% = 57.000
Định khoản:
Nợ TK 622: 171.000
Nợ TK 627: 38.000
Nợ TK 641:38.000
Nợ TK 642: 57.000
Có TK 338: 304.000
Nợ TK338 Có Nợ TK622 Có
171.000

Nợ TK627 Có
38.000
304.000
Nợ TK641 Có
38.000
Nợ TK642 Có
1.600.000
900.000
57.000
4.Khấu hao TSCĐ:1.000.000 đ
- Phân xưởng sản xuất: 600.00 đ
- Bộ phận bán hàng: 150.000 đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 250.000 đ
Định khoản:
Nợ TK 627: 600.000
Nợ TK 641: 150.000
Nợ TK 642: 250.000
Có TK 214: 1.000.000
Nợ TK214 Có Nợ TK627 Có
600.000

Nợ TK641 Có
1.000.000 150.000

Nợ TK642 Có
250.000
5. nhập kho 1.000 thành phẩm , CPDD cuối tháng 120.000đ
Tổng CPSX phát sinh:
CP nguyên vật liệu: 3.200.000 đ
CP nhân công trực tiếp: 1.071.000 đ
CP sản xuất chung: 1.238.000 đ
Cộng: 5.509.000 đ
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành: = cp dở dang đầu tháng+ cp phát sinh- cp dở dang
cuối tháng= 300.000+5.509.000-120.000=5.689.000 đ
Gía thành 1 đvsp: 5.689.000/1.000=5.689đ
Nợ TK 155: 5.689.000
Có TK 154: 5.689.000
Nợ TK154 Có Nợ TK155 Có
5.689.0 5.689.000
6.Xuất kho 800 sản phẩm , giá bán chưa có thuế 8.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Tiền bán
hàng khách hàng chưa trả tiền.
Giá vốn: 800×5.689 =4.551.200
Giá bán: 800×8.000 = 6.400.000
Thuế: 10%×6.400.000 = 640.000
Nợ TK 131: 7.040.000
Có TK 511: 6.400.000
Có TK 333: 640.000
Nợ TK 632: 4.551.200
Có TK 155: 4.551.200
Nợ TK511 Có Nợ TK131 Có
6.400.000

7.040.000
Nợ TK333 Có
640.000
Nợ TK155 Có Nợ TK155 Có
4.551.200 4.551.200
7.Khách hàng thanh toán tiền mặt mua sản phẩm bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 111: 7.040.000
Có TK 131: 7.040.000
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 6.400.000
Có TK 911: 6.400.000
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 4.511.200
Có TK 632: 4.511.200
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ 911: 538.000
Có 641: 538.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ 911: 857.000
Có 642: 857.000
Kết quả kinh doanh: 6.400.000-4.511.200-538.000-857.000=453.800
Bài 49
Tính toán và định khoản
1.Nợ TK 621: 6.500.000 (621A:4.000.000,621B:2.500.000)
Có TK 152: 6.500.000
Nợ TK152 Có Nợ TK 621 Có

2.Nợ TK 627: 300.000
Nợ TK 641: 80.000
Nợ TK 642: 120.000

Có TK 152: 500.000
N TK 152 Cóợ
500.000
Nợ TK 627 Có
300.000
Nợ TK 641 Có
80.000
Nợ TK 642 Có
120.000
3.Nợ TK 622: 1.500.000
(622A:900.000,622B:600.000)
Nợ TK 627: 400.000
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 400.000
Có TK 334: 2.500.000
Nợ TK 334 Có
2.500.000
Nợ TK 622 Có
6.500.000
1.500.000
Nợ TK 627 Có
Nợ TK 641 Có
200.000
Nợ TK 642 Có
400.000
4.Nợ TK 622: 285.000
(622A:171.000,622B:114.000)
Nợ TK 627: 76.000
Nợ TK 641: 38.000
Nợ TK 642: 76.000

Có TK 338: 475.000
Nợ TK 338 Có
Nợ TK 622 Có
285.000
Nợ Tk 627 Có
76.000
Nợ TK 641 Có
38.000
Nợ TK 642 Có
76.000
5.Nợ TK 627: 500.000
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 300.000
Có TK 214: 1.000.000
Nợ TK 214 Có
400.000
475.000
1.000.000
Nợ TK 627 Có
Nợ TK 641 Có
Nợ TK 642 Có
300.000
6.Nợ TK 627: 124.000
Nợ TK 641: 362.000
Nợ TK 642: 224.000
Có TK 111: 710.000
Nợ TK 111 Có
Nợ
TK
627 Có

124.000
Nợ TK 641 Có
362.000
Nợ TK 642 Có
Tổng hợp chi phí sản xuất chung :
300.000+400.000+76.000+500.000+124.000=1.400.000
627A: (1.400.000*900):1500=840.000
627B: (1.400.000*600):1500=560.000
Định khoản
Nợ TK 154A: 5.911.000
500.000
200.000
710.000
224.000
Có TK 621A: 4.000.000
Có TK 622A: 1.071.000
Có TK 627A: 840.000
Nợ TK 621A Có


Nợ TK 622A Có
Nợ TK 627A Có
Nợ TK
154A

Nợ TK 154B: 3.744.000
Có TK 621B: 2.500.000
Có TK 622B: 714.000
Có TK 627B: 560.000
N TK 621B Cóợ

2.500.000
N TK 622B Cóợ
714.000
N TK 627B Cóợ
560.000
Nợ TK 154B Có
3.744.000
*PHẾ LIỆU
Định khoản:
Nợ TK152: 80.000
(152A: 50.000,152B: 30.000)
Có TK 154: 80.000
N TK 154 Cóợ
80.000
Nợ TK 152 Có
80.000
TRỊ GIÁ THÀNH PHẨM
Sản phẩm A: 400.000+5.911.000-200.000-50.000=6.061.000
840.000
4.000.000
5.911.000
1.071.000
Sản phẩm B: 200.000+3.774.000-350.000-30.000=3.594.000
Giá vốn 1 sản phẩm A=(6.061.000+580.000):900=7378,9
Giá vốn 1 sản phẩm B=(3.594.000+1.000.000):500=9.188
Doanh thu bán hàng=700*8000+30*13.000=5.990.000
Tổng chi phí bán hàng: 880.000
Tổng chi phí quản lý DN: 1.120.000
Giá vốn hàng bán =700*7.378,9+30*9.188=5.440.870
*Kết chuyển chi phí

Định khoản: Nợ TK 911:2.000.000
Có TK 641:880.000
Có TK642: 1.120.000
*Kết chuyển giá vốn:
Định khoản: Nợ TK 911: 5.440.870
Có TK 632: 5.440.870
*Lợi nhuận=5.990.000 - 5.440.870 - 2.000.000= -1.450.870 đ
*Kết chuyển lợi nhuận:
Định khoản: Nợ TK421: 1.450.870
Có TK 911: 1.450.870
Bài 51:
1. Trị giá hàng A nhập kho = 500 x 3.000 =1.500.000 đ
Thuế giá trị gia tăng =1.500.000 x 10% =150.000 đ
định khoản
Nợ TK156A : 1.500.000
Nợ TK133A : 150.000
Có TK331A: 1.650.000
Nợ TK331 Có Nợ TK 156A Có
1.500.000
1.650.000
Nợ TK 133A Có

150.000
Định khoản: Nợ TK 156A: 200.000
Nợ TK 133A: 20.000
Có TK 111A: 220.000
Nợ TK 111A Có Nợ TK 156A Có
200.000
220.000
Nợ TK 133A Có

20.000
2. Trị giá hàng B nhập kho = 800x 5.000 = 4.000.000 đ
Thuế GTGT = 4.000.000 x 10% = 400.000 đ
Định khoản: Nợ TK 156B: 4.000.000
Nợ TK 133B: 400.000
Có TK 112B: 4.400.000
Nợ TK 112B Có Nợ TK 156B Có
4.000.000
4.400.000
Nợ TK 133B Có
400.000
Định khoản: Nợ TK 156B: 150.000
Nợ TK 133B: 15.000
Có TK 112B: 165.000
Nợ TK 112B Có Nợ TK 156B Có
150.000
165.000
Nợ TK 133B Có
15.000
3. Trị giá hàng A nhập kho = 300 x 2.950 = 885.000 đ
Thuế GTGT = 885.000 x 10% =88.500 đ
Định khoản: Nợ TK 156A: 885.000
Nợ TK 133A: 88.500
Có TK 141A: 973.500
Nợ TK 141A Có Nợ TK 156A Có
885.000
973.500
Nợ TK 133A Có
88.500
Định khoản : Nợ TK 156A: 80.000

Có TK 141A: 80.00
Nợ TK 141A Có Nợ TK 156A Có
80.000 80.000
4. Đơn giá bình quân:
200 x 3.050 + 500x3.000 + 200.000 + 300x2.950 + 80.000
- Hàng A = = 3.275 đ/sp
200+500 + 300
200x5.200 + 800x5.000+150.000
- Hàng B = = 5.190 đ/sp
800 + 200
• Giá vốn hàng bán:
- Hàng A = 700 x 3.275 = 2.292.500 đ
- Hàng B = 600 x 5.190 = 3.114.000 đ
• Doanh thu bán hàng:
- Hàng A =700x 5.000 = 3.500.000 đ
- Hàng B = 600x 8.000 = 4.800.000 đ
Định khoản: Nợ TK 632: 5.406.500
(Trong đó: 632A: 2.292.500 ; 632B: 3.114.000 )
Có TK 156: 5.406.500
Nợ TK 156 Có Nợ TK 632 Có
5.406.500 5.406.500
Định khoản: Nợ TK 112: 9.130.000
Có TK 511A: 3.500.000
Có TK 333A: 350.000
Có TK 511B: 4.800.000
Có TK 333B: 480.000
Nợ TK 511A Có Nợ TK 112 Có
3.500.000
Nợ TK 333A Có 9.130.000
350.000

Nợ TK 511B Có
4.800.000
N TK 333B Cóợ
480.000
Bài 52:
1/a)Nợ TK 156: 60.000.000
Nợ TK 133: 6.000.000
Có TK 331: 66.000.000
b)Nợ TK 156: 3.000.000
Nợ TK 133: 300.000
Có TK 112: 3.300.000
2/Nợ TK 632: 50.000.000
Có TK 156: 50.00. 000
Nợ TK 112: 77.000.000
Có TK 511: 70.000.000
Có TK 333: 7.000.000
3/a)Nợ TK 641: 800.000
Nợ TK 642: 1.200.000
Có TK 334: 2.000.000
b)Nợ TK 641: 152.000
Nợ TK 642: 228.000
Nợ TK 334: 120.000
Có TK 338: 500.000
( TK 3382:40.000,TK 3383:400.000, TK 3384:60.000)
c)Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 214: 2.500.000
4/Nợ TK 632: 2.500.000
Có TK 156: 2.500.000
5/Nợ TK 511: 70.000.000

Có TK 911: 70.000.000
Nợ TK 911: 52.500.000
Có TK 632: 52.500.000
Nợ TK 911: 1.952.000
Có TK 641: 1.952.000
Nợ TK 911: 2.928.000
Có TK 642: 2.928.000
Nợ TK 911: 12.620.000
Có TK 421: 12.620.000
Kết quả kinh doanh=70.000.000-52.500.000-1.952.000-2.928.000=12.620.000 đồng
Nợ TK 156 Có
(1a)60.000.000 50.000.000(2)
(1b)3.000.000 2.500.000(4)
10.500.000
Nợ TK 133 Có
(1a)6.000.000
(1b)300.000
6.300.000
Nợ TK 331 Có
66.000.000(1a)
66.000.000
Nợ TK 112 Có
(2)77.000.000 3.300.000(1b)
73.700.000
Nợ TK 632 Có
(2)50.000.000 52.500.000(5)
(4)2.500.000
Nợ TK 511 Có
(5)70.000.000 70.000.000(2)



Nợ TK 333 Có
7.000.000(2)
7.000.000
Nợ TK 641 Có
(3a)800.000 1.952.000(5)
(3b)152.000
(3c)1.000.000
Nợ TK 642 Có
(3a)1.200.000 2.928.000(5)
(3b)228.000
(3c)1.500.000
Nợ TK 334 Có
(3b)120.000 2.000.000(3a)
1.880.000
Nợ TK 338 Có
500.000(3b)
500.000
Nợ TK 214 Có
2.500.000(3c)
2.500.000
Nợ TK 911 Có
52.500.000 70.000.000
1.952.000
2.928.000
12.620.000
70.000.000 70.000.000
Nợ TK 421 Có

12.620.000

12.620.000

BÀI 54:
1. Xuất kho hàng hóa, giá xuất kho 15.000.000, giá bán chưa thuế 20.000.000, thuế GTGT
10%, thu ngay bằng tiền mặt.
Gía vốn hàng hóa: 15.000.000
Gía bán: 20.000.000
Thuế GTGT: 10%×20.000.000 = 2.000.000
Nợ TK 632: 15.000.000
Có TK 156: 15.000.000
Nợ TK 111: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có TK 333: 2.000.000
2. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển hàng bán 100.000đ
Nợ TK 641: 100.000
Có TK 111: 100.000
3. Xuất công cụ sử dụng ở bộ phận bán hàng : 200.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp
100.000đ
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 100.000
Có TK 153: 300.000
4. Xuất hàng hóa ra bán , giá xuất kho 20.000.000đ. giá bán chưa thuế 26.000.000, thuế
GTGT 10%, người mua chưa thanh toán.
Gía xuất kho: 20.000.000
Gía bán chưa thuế: 26.000.000
Thuế GTGT: 10%×26.000.000 = 2.600.000
Nợ TK 632: 20.000.000
Có TK 156: 20.000.000
Nợ TK 131: 28.600.000
Có TK 511: 26.000.000

Có TK 333: 2.600.000
5. Lương phải trả: nhân viên bán hàng: 2.000.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp:
3.000.000đ.
Nợ TK 641: 2.000.000
Nợ TK 642: 3.000.000
Có TK 334: 5.000.000
6. Trích BHXH, BHYT, CPCĐ:
Chi phí nhân viên bán hàng : 2.000.000×19% = 380.000
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000×19%= 570.000
Nợ TK 641: 380.000
Nợ TK 642: 570.000
Nợ TK 334: 300.000
Có TK 338: 1.250.000 (3382:100.000;3383:1.000.000;3384:150.000)
7. Khấu hao tài sản cố định: bộ phân bán hàng 1.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.500.000đ
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 214: 2.500.000
8. Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 28.600.000
Nợ TK 111: 28.600.000
Có TK 131: 28.600.000
9.Chi phí khác bằng tiền mặt: bộ phận bán hàng 300.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp
200.000đ.
Nợ TK 641: 300.000
Nợ TK 642: 200.000
Có TK 338: 500.000
10. Kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 46.000.000
Có TK 911: 46.000.000

Kết chuyển giá vốn:
Nợ TK 911: 35.000.000
Có TK 632: 35.000.000
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 3.980.000
Có TK 641: 3.980.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 5.370.000
Có TK 642: 5.370.000
Kết quả kinh doanh: 46.000.000- 35.000.000-3.980.000-5.370.000 = 1.650.000 đ
Nợ TK 911: 1.650.000
Có TK 421: 1.650.000
BÀI 55:
Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/20x6
1.Trị giá nhập kho=100.000.000+500.000=100.500.000 đ
Định khoản:
a.Nợ TK 156: 100.000.000
Nợ TK 133: 10.000.000
Có TK 331: 110.000.000
b.Nợ TK 156: 500.000
Có TK 111: 500.000
2.Nợ TK 211: 50.000.000
Có TK 411: 50.000.000
3.Nợ TK 331: 110.000.000
Có TK 112: 110.000.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI THÁNG 1/20X6 (đơn vị tính: đồng)
Tên TS Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1.Tiền mặt
2.Tiền GNH
3.TSCDHH

4.Hàng hóa
5.Thuế GTGT khấu trừ
9.500.000
30.000.000
200.000.000
100.500.000
10.000.000
Nguồn vốn kinh doanh 350.000.000
Tổng cộng 350.000.000 Tổng cộng 350.000.000

×