Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

tài liệu ôn tập kiến thuéc hóa vô cơ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 54 trang )

Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
PHÒNG GD–ĐT PHƯỚC LONG
ÔN THI HỌC SINH GIỎI
HÓA HÓA 9
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 1
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
LƯU HÀNH NỘI B
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC THÔNG DỤNG
Ghi Chú:
- C có hóa trị: IV với H ; II IV với Oxi
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 2
Số proton
Tên nguyên tố KHHH
NTK
Hóa trị
1 Hiđro H 1 I
2 Heli He 4
3 Liti Li 7 I
4 Beri Be 9 II
5 Bo B 11 III
6 Cacbon C 12 IV,II
7 Nitơ N 14 III,II,IV,V, I
8 Oxi O 16 II
9 Flo F 19 I
10 Neon Ne 20
11 Natri Na 23 I
12 Magie Mg 24 II
13 Nhôm Al 27 III
14 Silic Si 28 IV


15 Photpho P 31 III,V
16 Lưu huỳnh S 32 II,IV,VI
17 Clo Cl 35,5 I,…
18 Agon Ar 39,9
19 Kali K 39 I
20 Canxi Ca 40 II
24 Crom Cr 52 II,III,…
25 Mangan Mn 55 II,IV,VII,…
26 Sắt Fe 56 II,III
29 Đồng Cu 64 I,II
30 Kẽm Zn 65 II
35 Brom Br 80 I…
47 Bạc Ag 108 I
56 Bari Ba 137 II
80 Thủy ngân Hg 201 I,II
82 Chì Pb 207 II,IV
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
- P có hóa trị: III với H ; V với Oxi
- N có hóa trị: III với H ; I, II, III, IV,V với Oxi
- S có hóa trị: II với H; IV, VI với oxi
MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ (B: GỐC AXIT ) THƯỜNG GẶP
Tên nhóm nguyên tử
(B:Gốc axit)
Công thức
nhóm (B)
Hóa trị
(b)
Hợp chất
tương ứng

Tên gọi của
Các hợp chất
Hiđroxit
– OH
I NaOH Natri hiđroxit
Florua
– F
I HF Axit Flo hđric
Clorua
– Cl
I HCl Axit Clo hđric
Bromua
– Br
I HBr Axit Brom hđric
Iotua
– I
I HI Axit Iot hđric
Sunfua = S II
H
2
S
Axit Sunfur hiđric
Hiđro Sunfua
– HS
I
Nitrat
– NO
3
I HNO
3

Axit Nitric
Cacbonat = CO
3
II
H
2
CO
3
Axit Cacbonic
HiđroCacbonat
– HCO
3
I
Sunfit = SO
3
II
H
2
SO
3
Axit Sunfurơ
Hiđro Sunfit
– HSO
3
I
Sunfat = SO
4
II
H
2

SO
4
Axit Sunfuric
Hiđro Sunfat
– HSO
4
I
Photphat ≡ PO
4
III
H
3
PO
4
Axit Photphoric
Hiđro photphat = HPO
4
II
Đi hiđro photphat
– H
2
PO
4
I
Silicat = SiO
2
II
H
2
SiO

3
Axit Silicic
Hiđro Silicat
– HsiO
3
I
Aluminat
– AlO
2
I NaAlO
2
Natri aluminat
Zincat = ZnO
2
II Na
2
ZnO
2
Natri Zincat
Axetat
CH
3
COO –
I CH
3
COOH Axit Axetic
Etyl
– C
2
H

5
I C
2
H
5
OH Rượu Etylic
Metyl
– CH
3
I CH
3
COOC
2
H
5
Etyl axetat
Amoni
NH
4

I NH
4
Cl Amoniclorua
*Vận dụng 2 quy tắc trên để xác định hóa trị (a, b) và chỉ số (x, y) trong hợp chất
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 3
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
+Qui tắc hóa trị: A
a
x

B
b
y
a . x = b . y
y
x
=
a
b
+Qui tắc đường chéo: A
a
x
B
b
y
x = b = b
,
; y = a =a
,
Lưu ý : - A; B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử; - x, y là chỉ số ; a, b là hóa trị
- Nếu biết x, y sẽ xác định được a,b và ngược lại

TÍNH TAN CỦA CÁC CHẤT
1.Tất cả các muối chứa Na, K, NH
4
, CH
3
OO, NO
3
tan

2. Hầu hết các muối chứa gốc Cl, SO
4
tan, trừ AgCl, BaSO
4
không tan, CaSO
4
, Ag
2
SO
4
ít tan
3. Hầu hết các muối chứa gốc CO
3
, PO
4
, không tan, (trừ khi liên kết với K, Na, NH
4
4. Hầu hết các Bazơ là chất không tan trừ M(OH)
n
với M là Li, K, Na, Ba, NH
4
, Ca(OH)
2
ít tan
NGUYÊN TỬ
(Trung hòa về điện)
Lớp võ electron
(mang điện tích - )
Hạt nhân
(mang điện tích +)

Số lớp electron (Lớp 1 có 2e; lớp 2 có 8e; lớp 3 có
8e cho 20 nguyên tố đầu)
Proton (+) Nơtron
STT ô nguyên tố = Số hiệu nguyên tử (Z) = Số điện tích hạt nhân = Số Proton = Số electron
STT của chu kỳ = Số lớp electron
(các nguyên tố trong cùng 1 chu kỳ có cùng số lớp
electron)
STT của nhóm = Số electron lớp ngoài cùng
(các nguyên tố trong 1 nhóm có cùng số electron lớp
ngoài cùng)
Ô nguyên tố cho biết: số hiệu nguyên tử (Z), kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử khối,
Trong 1 chu kỳ (theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân): tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Trong 1 nhóm (theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân): tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Khối lượng của 1 nguyên tủ C = 1,9926.10
-23

gam
1 đơn vị cacbon (đv.C) = 1/12 khối lượng của nguyên tử C
1 đv.C = 1/12 = 1,9926.10
-23
/12 = 19,926.10
-24
/12 = 1,66.10
-24
g
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
(mỗi nguyên tố có NTK riêng biệt)
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp
m

p
= 1,6726.10
–24
(g) ; m
n
= 1,6748.10
–24
(g) ;m
e
= 1,095.10
–28
(g)
Hóa trị
Đơn chất có x = 1 Đơn chất có x = 2
Kim loại
mạnh
Kim loại
trung bình
Kim loại
yếu
Phi kim
Rắn Lỏng Khí
Nguyên tố hóa học
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 4
ĐƠN CHẤT A
x
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc
Long
I Li K Na H Cu Hg Ag Br I F Cl H N
II Ba Ca Mg Zn Fe Pb Mn Cu Hg C S O N

III Al Fe Cr N
IV Mn Si C S N
V P N
VI Cr Mn S
VII Mn Cl
Các công thức TNH TON thờng gặp
I. Công thức tính số mol :
1.
M
m
n =
2.
4,22
V
n =
3.
ddM
VCn ì=
4.
M
mC
n
dd
ì
ì
=
%100
%
5.
( )

M
CDmlV
n
dd
ì
ìì
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
ì
ì
=

II. Công thức tính nồng độ C%
7.
dd
ct
m
m
C
%100
%
ì
=
8.

D
MC
C
M
ì
ì
=
10
%
III. Công thức tính nồng độ mol :
9.
dd
ct
M
V
n
C =
10.
M
CD
C
M
%10 ìì
=
IV. Công thức tính khối lợng :
11.
Mnm
ì=
12.
%100

%
dd
ct
VC
m
ì
=
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 5
Chú thích:
Kí hiệu Tên gọi Đơn vị
n
Số mol mol
m
Khối lợng gam
ct
m
Khối lợng chất tan gam
dd
m
Khối lợng dung dịch gam
dm
m
Khối lợng dung môi gam
hh
m
Khối lợng hỗn hợp gam
A
m
Khối lợng chất A gam
B

m
Khối lợng chất B gam
M
Khối lợng mol gam/mol
A
M
Khối lợng mol chất tan
A
gam/mol
B
M
Khối lợng mol chất tan B gam/mol
V
Thể tích lít
dd
V
Thể tích dung dịch lít
( )
mlV
dd
Thể tích dung dịch mililít
( )
dkkcV
Thể tích ở điều kiện
không chuẩn
lít
%C
Nồng độ phần trăm %
M
C

Nồng đọ mol Mol/lít
D
Khối lợng riêng gam/ml
P
áp suất atm
R
Hằng số (22,4:273)
T
Nhiệt độ (
o
C+273)
o
K
A%
Thành phần % của A %
B%
Thành phần % của B %
%H
Hiệu suất phản ứng %
( )
tttttt
Vmm \
Khối lợng (số mol\thể
tích ) thực tế
gam(mol\lít)
( )
ltltlt
Vnm \
Khối lợng (số mol\thể
tích ) lý thuyết

gam(mol\lít)
hh
M
Khối lợng mol trung
bình của hỗn hợp
gam/mol
S
tan
Gam
R ru
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc
Long
V. Công thức tính khối lợng MOL :
13. M (g)= Phõn t khi (vC)
14. M
A
= d
A/B
. M ; M
A
= d
A/KK
. 29
VI. Công thức tính khối lợng dung dịch :
15.
dmctdd
mmm +=
16.
%
%100

C
m
m
ct
dd
ì
=
17.
( )
DmlVm
dddd
ì=
VII. Công thức tính khối lợng dung dịch SAU PHN NG :
18. m
dd sau phn ng
= Tng m
cht tham gia
- (m
sn phm khớ, cht khụng tan
)
VIII. Công thức tính thể tích dung dịch :
19.
M
dd
C
n
V =
20.
( )
D

m
mlV
dd
dd
=
IX. Công thức tính thể tích dung dịch SAU PHN NG :
21. V
dd sau phn ng
= V
dd cht tham gia
(
b qua
V
cht rn v
V
cht khớ
)
X. Công thức tính thành phần % về khối lợng hay thể tích các chất
trong hỗn hợp:
22.
%100% ì=
hh
A
m
m
A
23.
%100% ì=
hh
B

m
m
B
hoaởc
AB %%100%
=
24.
BAhh
mmm +=
XI. Công thức tính TNG GIM KHI LNG CA KIM LOI
25. m
( Bỏm )
- m
( Tan )
= m
( Tng )
26. m
( Tan )
- m
( Bỏm )
= m
( Gim )
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 6
Ơn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
XII. Tû khèi cỦA chÊt khÝ :
27.









==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
28. d
A/KK

=

29
)(AM
XIII. HiƯu st ph¶n øng :
29.
( )
%100
\
)\(
% ×=

ltlt
tttttt
Vnmlt
Vnm
H
30. Theo sản phẩm H =
)(
)(
lythuyetmsp
thuctemsp
x 100%
31. Theo chất tham gia H =
)(
)(
lythuyetmTG
thuctemTG
x 100%
XIV. TÍNH ĐỘ RƯỢU
32. ĐR =
)(
)(
ddRV
RV
x 100%
XV. TÍNH ĐỘ TAN
33. S

=

mdm

mct
x 100%
XVI. TÝnh khèi lỵng mol trung b×nh hçn hỵp chÊt khÝ
32.
n M + n M +n M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
n + n +n +
1 2 3
(hc)
V M + V M + V M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
V + V + V +
1 2 3
)
* Bài tập: Xác định Muối được tạo thành? Khi cho CO
2
, SO
2
tác dụng với Bazơ:
a) Phản ứng của CO
2
hoặc SO
2
tác dụng với kiềm của kim loại hoá trò I (Na, K,…)
1 CO
2

+ 1 NaOH

NaHCO
3
(1) Muối axit
1 CO
2
+ 2 NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O (2) Muối trung hồ
Có 3 trường hợp xảy ra:
Nếu Tỷ số

1 : tạo muối NaHCO
3
; lấy số mol NaOH để tính.
2
NaOH
CO
n
n
Nếu 1 < Tỷ số < 2 : tạo thành 2 muối ; giải bằng hệ x, y.
Nếu Tỷ số


2 : tạo muối Na
2
CO
3
; lấy số mol CO
2
để tính.
b) Phản ứng của CO
2
hoặc SO
2
với kiềm của kim loại hoá trò II (Ca, Ba,…)
GV soạn: Nguyễn Cơng Luận ĐT: 0946010585 Trang 7
Ơn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
2 CO
2
+ 1 Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2
(1) Muối axit
1 CO
2
+ 1 Ca(OH)
2



CaCO
3

+ H
2
O (2) Muối trung hồ
Có 3 trường hợp xảy ra:
Nếu Tỷ số

1 : tạo muối CaCO
3
; lấy số mol NaOH để tính.
2
NaOH
CO
n
n
Nếu 1 < Tỷ số < 2 : tạo thanh 2 muối ; giải bằng hệ x, y.
Nếu Tỷ số

2 : tạo muối Ca(HCO
3
)
2
; lấy số mol CO
2
để tính.


GV soạn: Nguyễn Cơng Luận ĐT: 0946010585 Trang 8
PHÂN LOẠI và gọi tên CÁC HP
Chất VÔ CƠ
Hỵp chÊt v« c¬
Axit (H
n
B)
Baz¬- M(OH)
n
Mi (M
x
B
y
)
Oxit baz¬ tan: Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, BaO, CaO
Oxit bazơ khơng tan: CuO, Fe
2
O
3
, MgO, PbO,
Oxit trung tÝnh: CO, NO, NO
2
Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al
2

O
3
, Cr
2
O
3

Axit kh«ng cã oxi : HCl, H
2
S, HBr
Axit cã oxi : HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
,
Baz¬ tan (KiỊm): LiOH, NaOH, KOH, Ba(OH)

2
, Ca(OH)
2
Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3

Baz¬ lưỡng tính: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3

Mi axit: NaHSO
4
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2

Mi trung hoµ: NaCl, KNO
3
, CaCO
3

, MgCl
2
Oxit axit: N
2
O
5
, P
2
O
5
, SO
3
, SO
2
, CO
2
,
Oxit (A
x
O
y
)
T£N Hỵp chÊt v« c¬
Axit cã Ýt oxi = Tªn phi kim + ®u«i ¬
Axit cã nhiỊu oxi = Tªn phi kim + ®u«i ic
Oxit axit = TiỊn tè +Tªn phi kim +TiỊn tè + đi oxit
(TiỊn tè: mono(1), ®i(2), tre(3), tetra(4), penta(5))
Axit kh«ng cã oxi = Tªn phi kim + ®u«i hi®ric
Axit (H
n

B)
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
Ngoµi ra cã thÓ chia axit thµnh axit m¹nh vµ axit yÕu

Axit m¹nh Axit trung b×nh Axit yÕu Axit rÊt yÕu
*Lưu ý: Tính chất hóa học ở lớp 8 cần nhớ
1- KL + O
2

0
t
→
Oxit bazơ
2- PK + O
2

0
t
→
Oxit axit
3- Oxit bazơ (tan) + H
2
O → Bazơ (tan)
4- KL (tan) + H
2
O → Bazơ (tan) + H
2
5- Oxit axit (tan) + H
2

O → dung dịch Axit
6- KL + PK
0
t
→
Muối
7- PK + H
2

0
t
→
Hợp chất khí
8. Oxit bazơ không tan + H
2

0
t
→
Kim loại + H
2
O
*Con số 5 trong hóa học:
ST
T
5 Kim
loại
tan
5 Oxit
bazơ

tan
5 BaZơ
Tan
Kiềm
5 Phi kim
thường
gặp
5 Oxit
axit
tan
5 Góc axit
Tương ứng
5 Axit
Tương ứng
1 Li (I) Li
2
O LiOH C (IV) CO
2
= CO
3
H
2
CO
3
2 Na (I) Na
2
O NaOH S (IV) SO
2
= SO
3

H
2
SO
3
3 K (I) K
2
O KOH S (VI) SO
3
= SO
4
H
2
SO
4
4 Ca (II) CaO Ca(OH)
2
N (V) N
2
O
5
- NO
3
HNO
3
5 Ba (II) BaO Ba(OH)
2
P (V) P
2
O
5

≡ PO
4
H
3
PO
4
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 9
HNO
3
H
2
SO
4
HCl
H
3
PO
4
H
2
SO
3
CH
3
COOH
H
2
CO
3
H

2
S
Oxit (A
x
O
y
)
Baz¬ M(OH)
n
Muèi (M
x
B
y
)
Oxit baz¬ = Tªn kim lo¹i + ®u«i oxit
(KÌm thªm hãa trÞ nÕu kim lo¹i cã nhiÒu hãa trị)
Baz¬ = Tªn kim lo¹i + ®u«i hi®roxit
(KÌm thªm hãa trÞ nÕu kim lo¹i cã nhiÒu hãa trÞ)
Muèi = Tªn kim lo¹i + tªn gèc axit
(KÌm thªm hãa trÞ nÕu kim lo¹i cã nhiÒu hãa trÞ)
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc
Long
* 5 tớnh cht húa hc ca hp cht vụ c
STT Oxit baz Oxit axit BaZ Axit Mui Kim loi Phi Kim
1
TD axit TD dd Baz TD axit TD Baz TD axit TD axit TD kim loi
2
Oxit axit Oxit Baz Oxit axit Oxit Baz TD Baz TD dd Mui TD H
2
3

TD nc TD nc TD Mui TD Mui TD Mui TD O
2
TD O
2
4
TD quỡ tớm
Dd phenolphtalein
TD quỡ tớm TD kim loi TD phi kim TD dd Baz
5
B nhit phõn hy
TD kim loi
B nhit phõn hy
TD nc
Kh oxit Baz
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Các ph
Các ph
ơng trình hoá học minh hoạ th
ơng trình hoá học minh hoạ th
ờng gặp
ờng gặp
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
CuO + H
2


0
t

Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t

2Fe + 3CO
2
S + O
2
SO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Cu(OH)
2

0
t


CuO + H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaO + CO
2
CaCO
3
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 10
Phân
huỷ
+ H
2
O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
t
0

+ H
2
O
+ Axit
+ Oxi+ H
2
, CO+ Oxi
Muối + h
2
O
Oxit axitOxit bazơ
Bazơ
Kiềm k.tan
+ Oxax
Kim loại Phi kim
+ Oxbz
+ dd Muối
Axit
Mạnh yếu
Lu ý:
- Một số oxit kim loại nh Al
2
O
3
, MgO,
BaO, CaO, Na
2
O, K
2
O không bị H

2
,
CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị
cao là oxit axit nh: CrO
3
, Mn
2
O
7
,
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
tuân theo các điều kiện của từng phản
ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì
tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit
hay muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO
2
NaHCO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2

O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, nong,
kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
không giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H
2
SO
4 c

0
t

CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

↓ + 2NaOH
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4

P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
P
2
O
5
+ 6NaOH → 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
N
2
O
5
+ Na
2
O → 2NaNO
3
BaCl

2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
2HCl + Ba(OH)
2
→ BaCl
2
+ 2H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
→ 2FeCl
3
+ 3H
2
O
2HCl + CaCO
3

→ CaCl
2
+ 2H
2
O
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA 4 HỢP CHẤT VÔ CƠ
I- OXIT
1. T¸c dông víi níc
- Oxit axit (tan) + H
2
O → dd Axit
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
- Oxit baz¬ (tan) + H
2
O →dd Baz¬(tan)
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
2. Oxit axit (tan) + dd Baz¬ → muèi + níc
SO
3

+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH → NaHSO
4
Lưu ý: tùy theo tỷ lệ số mol giữa oxit axit và kiềm mà ta thu được muối trung hòa hay muối axit
hoặc cả hai.
3. Oxit bazơ + Axit → muèi + níc
CaO + H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H

2
O
4. Oxit axit (tan) + Oxit bazơ (tan) → muèi
SO
3
+ Na
2
O → Na
2
SO
4
SO
2
+ CaO → CaSO
3
5. Oxit lưỡng tính + dd Baz¬ → muèi + níc
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
ZnO + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H

2
O
II- AXIT
1. Dd axit + quú tÝm → Hãa ®á
2. Axit + Baz¬ → Muèi + Níc
H
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
+ → CaSO
4
+ 2H
2
O
2H
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HSO
4
)
2
+ 2H
2
O
Lưu ý: tùy theo tỷ lệ số mol giữa axit và bazơ mà ta thu được muối trung hòa hay muối axit.

3. Axit + Oxit baz¬ → Muèi + Níc
H
2
SO
4
+ CaO → CaSO
4
+ H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
→ 2FeCl
3
+ 3H
2
O
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 11
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
4. Dd Axit + kim lo¹i (trước H) → Muèi + Hidro
H
2
SO
4(dd)
+ Na → Na
2
SO

4
+ H
2
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
5. Dd Axit + Muèi → Muèi míi + axit míi (trừ 2 muối BaSO
4
; AgCl)
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
Ô+ H
2
O
HCl + AgNO
3
→ AgCl Ô + HNO
3
H
2
SO
4
+ CaCO

3
→ CaSO
4
+ CO
2
Ó + H
2
O
ĐK: Sản phẩm phải có chất không tan (kết tủa)
III- BAZƠ
1. Dung dịch bazơ (KiÒm) lµm ®æi mµu chÊt chØ thÞ
- Lµm quú tÝm → xanh
- Lµm dd phenolphtalein kh«ng mµu → hång (đỏ)
2. Baz¬ + axit → muèi + níc
2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Cu(OH)
2
+ 2HCl → CuCl
2
+ 2H

2
O
3. dd bazơ (KiÒm) + oxit axit (tan) → muèi + níc
2NaOH + SO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
NaOH + SO
3
→ NaHSO
4

Lưu ý: tùy theo tỷ lệ số mol giữa axit và bazơ mà ta thu được muối trung hòa hay muối axit
4. dd bazơ (KiÒm) + dd muèi → Muèi mới + Baz¬ mới (kh«ng tan)
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
Ô + 2NaOH
3NaOH + FeCl
3

→ 3NaCl Ô + Fe(OH)
3
Ô
ĐK: 2 chất tham gia phải là chất tan (dd), sản phẩm phải có chất không tan (kết tủa)
5. Baz¬ (kh«ng tan) bÞ nhiÖt ph©n hủy
0
t
→
oxit bazơ (không tan) + níc
Cu(OH)
2

0
t
→
CuO

+ H
2
O
2Al(OH)
3

0
t
→
Al
2
O
3

+ 3H
2
O
6. Baz¬ (lưỡng tính) + dd KiÒm → Muèi + níc
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
Zn(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
O + CO
2
→Na
2
CO
3

+ 2Al(OH)
3
IV- MUỐI
1. Muối + axit → muèi míi + axit míi (trừ 2 muối BaSO
4
; AgCl)
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
Ô+ H
2
O
AgNO
3
+ HCl → AgCl Ô + HNO
3
BaCO
3
+ 2HNO
3
+ → Ba(NO
3
)
2
+ CO

2
Ó + H
2
O
ĐK: sản phẩm phải có chất không tan (kết tủa) hoặc chất bay hơi (chất khí)
2. dd muèi + dd bazơ (KiÒm) → muèi míi + baz¬ míi (baz¬ kh«ng tan)
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
Ô + 2NaOH
FeCl
3
+ 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)
3
Ô
ĐK: 2 chất tham gia phải là chất tan (dd), sản phẩm phải có chất không tan (kết tủa)
3. dd muèi + Kim lo¹i → Muèi míi + kim lo¹i míi
+ Kim loại từ Mg trở về sau trong dãy hoạt động hóa học: kim loại mạnh đẩy được kim
loại yếu hơn ra khỏi dd muối
3Mg + 2FeCl
3
→ 3MgCl
2
+ 2Fe
Fe + ZnSO

4
→ FeSO
4
+ Zn
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 12
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag Ô
+ Kim loại tan tác dụng với dung dịch muối phản ứng xảy ra 2 giai đoạn
- GĐ1: KL tan tác dụng với H
2
O có trong dd muối → kiềm
- GĐ2: Kiềm mới sinh ra tác dụng với dd muối)
Na + CuSO
4
→ phản ứng xảy ra 2 giai đoạn
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
Ó
2NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)

2
+ Na
2
SO
4
2Na + 2H
2
O + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
Ô + Na
2
SO
4
+ H
2
Ó
4. dd muèi + dd muèi → 2 muèi míi
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
Ô+ 2NaCl
AgNO
3

+ NaCl → AgCl Ô + NaNO
3
Na
2
CO
3
+ Ca(NO
3
)
2
+ → 2NaNO
3
+ CaCO
3
Ô
ĐK: 2 chất tham gia phải là chất tan (dd), sản phẩm phải có chất không tan (kết tủa)
5. Mét sè muèi bÞ nhiÖt ph©n hủy
* Muối cacbonat Và Muối sunfur¬
0
t
→
Oxit baz¬ + oxit axit
CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2

CaSO
3
0
t
→
CaO + SO
2
* Muối hidro cacbonat Và Muối hidro sunfur¬
0
t
→
Muối cacbonat Và Muối sunfur¬ +
oxit axit + nước
Ca(HCO
3
)
2

0
t
→
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HSO
3
)

2

0
t
→
CaSO
3
+ H
2
O + SO
2
*Một số muối khác củng bị nhiệt phân hủy
0
t
→
Muối + O
2
2KClO
3

0
t
→
2KCl + 3O
2
2KMnO
4
0
t
→

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2KNO
3

0
t
→
2KNO
2
+ O
2

6. Muối axit thể hiện tính axit
+ Muối axit + Oxit → Muối trung hòa + H
2
O
6KHSO
4
+ Al
2
O
3
Ò Al

2
(SO
4
)
3
+ 3K
2
SO
4
+ 3H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ SO
3
Ò CaSO
4
Ô + 2CO
2
Ó + H
2
O
+ Muối axit + axit → Muối trung hòa
2KHS + H
2
SO
4 (loãng)

Ò K
2
SO
4
+ 2H
2
S Ó
Ca(HCO
3
)
2
+ H
2
SO
4(đ)
Ò CaSO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
+ Muối axit + dd Bazơ → Muối trung hòa + H
2
O
2KHSO
3
+ 2NaOH Ò K
2
SO

3
+ Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
2KHCO
3
+ Ca(OH)
2 dư
Ò CaCO
3
Ô + K
2
CO
3
+ 2H
2
O
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2Ca(OH)
2
Ò Ca

3
(PO
4
)
2
+ 4H
2
O
+ Muối axit + Muối trung hòa →
Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
Ò CaCO
3
Ô + 2NaHCO
3
2NaHSO
4
+ Na
2
S Ò 2Na
2
SO
4
+ H

2
S Ó
+ Muối axit + Muối axit → Muối trung hòa + H
2
O + Oxit axit
2NaHCO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
Ò CaCO
3
Ô + Na
2
CO
3
+ 2CO
2
Ó + 2H
2
O
NaHSO
4
+ NaHCO
3
Ò Na
2
SO
4

+ H
2
O + CO
2
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
Ò BaSO
4
Ô + Na
2
SO
4
+2H
2
O + 2CO
2
Ó
+ Muối axit bị nhiệt phân hủy
0
t
→
Muối trung hòa + H
2
O + Oxit axit
Ca(HSO
3

)
2

0
t
→
CaSO
3
+ H
2
O + SO
2
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 13
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
Ca(HCO
3
)
2

0
t
→
CaCO
3
Ô + CO
2
Ó + H
2
O

Điều kiện: 2 chất tham gia phải là chất tan (dd), sản phẩm phải có chất không tan (kết
tủa) hoặc chất bay hơi.
* Lưu ý: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
1. Oxit bazơ + Axit → muèi + níc
2. Baz¬ + axit → muèi + níc
3. dd muèi + dd KiÒm → muèi míi + baz¬ míi
4. Muối + axit → muèi míi + axit míi
5. dd muèi + dd muèi → 2 muèi míi
- Phản ứng (1, 2) Luôn xảy ra không cần điều kiện
- Phản ứng (3, 4, 5) để xảy ra cần :
Điều kiện: Sản phẩm phải có chất không tan (kết tủa) hoặc chất khí thoát ra (chất bay hơi)
V. KIM LOẠI
1. Kim lo¹i + O
2

0
t
→
Oxit bazơ (Nhiệt độ càng cao phản ứng xảy ra càng mạnh)
3Al + 3O
2
0
t
→
4Al
2
O
3

4Na+ O

2
0
t
→
2Na
2
O
3Fe + 2O
2
0
t
→
Fe
3
O
4
(đặc biệt cần nhớ)
2. Kim lo¹i + Phi kim
0
t
→
Muèi
2Al + 3Cl
2
0
t
→
2AlCl
3


Fe + S
0
t
→
FeS
2Fe + 3Cl
2
0
t
→
2FeCl
3
(đặc biệt cần nhớ)
3. Kim lo¹i tan + H
2
O
0
t
→
Bazơ tan (kiềm) + H
2
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
Ó
4. Kim lo¹i (trước H) + dd Axit + → Muèi + Hidro
H
2
SO

4(dd)
+ Na → Na
2
SO
4
+ H
2
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
5. Kim lo¹i + dd muèi → Muèi míi + kim lo¹i míi
+ Kim loại từ Mg trở về sau trong dãy hoạt động hóa học: kim loại mạnh đẩy được kim
loại yếu hơn ra khỏi dd muối
3Mg + 2FeCl
3
→ 3MgCl
2
+ 2Fe
Fe + ZnSO
4
→ FeSO
4
+ Zn
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2

+ 2Ag Ô
+ Kim loại tan tác dụng với dung dịch muối phản ứng xảy ra 2 giai đoạn
- GĐ1: KL tan tác dụng với H
2
O có trong dd muối → kiềm
- GĐ2: Kiềm mới sinh ra tác dụng với dd muối)
Na + CuSO
4
→ phản ứng xảy ra 2 giai đoạn
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
Ó
2NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
2Na + 2H
2
O + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
Ô + Na
2

SO
4
+ H
2
Ó
VI. PHI KIM
1. Phi kim + O
2

0
t
→
Oxit axit
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 14
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
C + O
2
0
t
→
CO
2

S+ O
2
0
t
→
SO

2
2N
2
+ 5O
2
0
t
→
2N
2
O
5

4P + 5O
2
0
t
→
2P
2
O
5

2. Phi kim + Kim loại
0
t
→
Muèi
3Cl
2

+ 2Al
0
t
→
2AlCl
3

S + Fe
0
t
→
FeS
3Cl
2
+ 2Fe
0
t
→
2FeCl
3

3. Phi kim + H
2

0
t
→
Hợp chất khí
Cl
2

+ H
2

askt
→
2HCl (khi hidđro clorua)
S + H
2

0
t
→
H
2
S (khi hidđro sunfua)
C

+ 2H
2

0
t
→
CH
4
(khi metan)
2P

+ 3H
2


0
t
→
2PH
3
(khi photphin)
N
2
+ 3H
2

0
t
→
2NH
3
(khi amonhiac)
O
2
+ 2H
2

0
t
→
2H
2
O


(hơi nước)
CÁC TÍNH CHẤT HÓA HỌC KHÁC
(Phần nâng cao cần chú ý thi sẽ cho vào phần này)
1) Chuyển từ muối Fe (II) sang muối Fe (III) và ngược lại
a) Muối Fe (II) + (Cl
2
, Br
2
)
0
t
→
Muối Fe (III)
2FeCl
2
+ Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
6FeSO
4
+ 3Cl
2
0
t
→

2FeCl
3
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
6Fe(NO
3
)
2
+ 6Cl
2
0
t
→
2FeCl
3
+ 4Fe(NO
3
)
3
6FeCl
2
+ 3Br
2

0
t

→
4FeCl
3
+ 2FeBr
3
(làm mất màu da cam dd Br
2
)
6FeSO
4
+ 3Br
2
0
t
→
2FeBr
3
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
6Fe(NO
3
)
2
+ 3Br
2
0

t
→
2FeBr
3
+ 4Fe(NO
3
)
3
b) Muối Fe (III) + (Fe, Cu)
0
t
→
Muối Fe (II)
2FeCl
3
+ Fe
0
t
→
3FeCl
2
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe
0
t

→
3FeSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Fe

0
t
→
3Fe(NO
3
)
2
2FeCl
3
+ Cu
0
t
→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
Fe
2
(SO
4

)
3
+ Cu
0
t
→
2FeSO
4
+ CuSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Cu

0
t
→
2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
c) Muối Fe (II)
0
t

→
Muối Fe (III) (cách khác)
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4(đ, n)
Ò 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 8H
2
O
2) Chuyển từ hiđroxit Fe (II) sang hiđroxit Fe (III).
4Fe(OH)
2
+ O
2

+ 4H
2
O Ò 4 Fe(OH)
3
• Phân hủy: Fe(OH)
2
trong không khí
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 4H
2
O Ò 4 Fe(OH)
3
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 15
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
2Fe(OH)
3
→
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

• Tổng quát
4xFe(OH)
2y/x
+ (3x – 2y) O
2

→
0
t
2xFe
2
O
3
+ 4y H
2
O
3) Axit HNO
3
a) Kim loại + HNO
3 loãng
Ò NO Ó
3Cu + 8HNO
3 (loãng)
Ò 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO Ó + 4H
2
O

Al + 4HNO
3 (loãng)
Ò Al(NO
3
)
3
+ NO Ó + 2H
2
O
b) Kim loại + HNO
3 đặc, nóng
Ò NO
2
Ó
Cu + 4HNO
3 (đ, n)
0
t
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
Ó + 2H
2
O
* Ngoại lệ:
8Al + 30HNO

3 (loãng)
Ò 8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O Ó + 15H
2
O
4Zn + 10HNO
3 (rất loãng)
Ò 4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
Ó + 3H
2
O
c) Hợp chất của sắt + HNO
3
Ò Muối sắt III
3FeO + 10HNO
3
Ò


3Fe(NO
3
)
3
+ 5H
2
O + NOÓ
3Fe(OH)
2
+ 10HNO
3
Ò

3Fe(NO
3
)
3
+ 8H
2
O + NOÓ
3Fe(NO
3
)
2
+ 4HNO
3
Ò 3Fe(NO
3
)
3

+ NO Ó + 2H
2
O
3FeO + 10HNO
3
Ò 2Fe(NO
3
)
3
+ NO Ó + 5H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
Ò 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
f) Phi kim + HNO
3 đặc, nóng
6HNO
3 (đ, n)
+ S

0
t
→
6NO
2
Ó + H
2
SO
4
+ 2H
2
O
5HNO
3 (đ, n)
+ P
0
t
→
5NO
2
Ó + H
3
PO
4
+ 2H
2
O
4HNO
3 (đ, n)
+ C

0
t
→
4NO
2
Ó + CO
2
+ 2H
2
O
4) Axit HSO
4 đặc, nóng
a) Kim loại + H
2
SO
4(đ, n)

Cu + 2H
2
SO
4(đ)

0
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H

2
O
2Fe + 6H
2
SO
4(đ)
0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4(đ)
0
t
→
Al
2
(SO

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
b) Phi kim + H
2
SO
4(đ, n)

C + 2H
2
SO
4 (đ, n)
0
t
→
CO
2
+ 2SO
2
Ó + 2H
2
O
S + 2H
2
SO

4 (đ, n)
0
t
→
3SO
2
Ó + 2H
2
O
c) Hợp chất + H
2
SO
4(đ, n)

2KMnO
4
+ 10NaCl + 8H
2
SO
4(đ, n)

0
t
→
5Cl
2
Ó

+ 2MnSO
4

+ K
2
SO
4
+ 5Na
2
SO
4
+ 8H
2
O
MnO
2
+ 2KCl + 2H
2
SO
4 (đ, n)

0
t
→
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Cl
2
Ó + 2H

2
O
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4(đ, n)

0
t
→
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 8H
2
O
Dung dịch màu tím hồng Dung dịch màu vàng

5) Tính chất của các axit khác
a) Axit HCl
R
x
O
y
+ 2yHCl Ò xRCl
2y/x
+ yH
2
O
Fe
3
O
4
+ 8HCl

0
t
→
2FeCl
3
+ FeCl
2
MnO
2
+ 4HCl Ò MnCl
2
+ Cl
2

Ó + 2H
2
O
MnO
2
+ 4HCl Ò PbCl
2
+ Cl
2
Ó + 2H
2
O
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 16
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
KClO
3
+ 6HCl Ò KCl + 3Cl
2
Ó + 3H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl Ò 2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
Ó + 8H
2

O
Na
2
SiO
3
+ 2HCl Ò 2NaCl + H
2
SiO
3
Ô
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl Ò 2CrCl
3
+ 2KCl + 5Cl
2
Ó + 7H
2
O
CaOCl
2
+ 2HCl Ò CaCl
2
+ Cl
2
+ H

2
O
Ca(ClO)
2
+ 4HCl Ò CaCl
2
+ 2Cl
2
+ 2H
2
O
b) Các axit khác
4HBr
(đ)
+ MnO
2
Ò

Br
2
+ MnBr
2
+ 2H
2
O
2H
2
S + 3O
2
0

t
→
2SO
2
+ 2H
2
O
2H
2
S + 4Ag + O
2

0
t
→
2Ag
2

đen
+ 2H
2
O
4HF + SiO
2
Ò SiF
4
+2H
2
O
8HI + H

2
SO
4
Ò 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
2HI + 2FeCl
3
Ò 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
2H
2
S + SO
2
Ò 3S + 2H
2
O
6) Muối axit tác dụng với các hợp chất
Ca(H
2
PO
4
)

2
+ 2Ca(OH)
2
Ò Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
2
O
2KHCO
3
+ Ca(OH)
2 dư
Ò CaCO
3
Ô + K
2
CO
3
+ 2H
2
O
6KHSO
4
+ Al
2
O

3
Ò Al
2
(SO
4
)
3
+ 3K
2
SO
4
+ 3H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ SO
3
Ò CaSO
4
Ô + 2CO
2
Ó + H
2
O
2KHSO
3
+ 2NaOH Ò K

2
SO
3
+ Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
2NaHCO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
Ò CaCO
3
Ô + Na
2
CO
3
+ 2CO
2
Ó + 2H
2
O
NaHSO
4
+ NaHCO

3
Ò Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
Ò BaSO
4
Ô + Na
2
SO
4
+2H
2
O + 2CO
2
Ó
Ca(HCO
3
)
2

+ Na
2
CO
3
Ò CaCO
3
Ô + 2NaHCO
3
2KHS + H
2
SO
4 (loãng)
Ò K
2
SO
4
+ 2H
2
S Ó
2NaHSO
4
+ Na
2
S Ò 2Na
2
SO
4
+ 2H
2
S Ó

Ca(HCO
3
)
2
+ H
2
SO
4
Ò CaSO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
7) Tính chất của amoniac và muối amoni
2NH
4
NO
3
+ Ca(OH)
2
Ò 2NH
3
Ó + Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2

O
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
Ò BaSO
4
Ô + 2NH
3
Ó + 2H
2
O
NH
4
Cl + NaOH Ò NaCl + NH
3
Ó + H
2
O
NH
4
Cl + NaNO
2
Ò N
2
+ NaCl + 2H

2
O
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O (NH
3
cháy với ngọn lửa màu vàng)
2NH
3
+ CO
2
Ò (NH
2
)
2
CO + H
2
O
2NH
3

+ H
2
SO
4
Ò (NH
4
)
2
SO
4

NH
3
+ HCl Ò NH
4
Cl
3NH
3
+ AlCl
3
+ 3H
2
O Ò 3NH
4
Cl + Al(OH)
3

8) Al và hợp chất của Al + kiềm
2Al + 2NaOH + 2H
2

O Ò 2NaAlO
2
+ 3H
2
Ó
Al(OH)
3
+ NaOH Ò NaAlO
2
+ 2H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH Ò 2NaAlO
2
+ H
2
O
9) Tính chất riêng của Cl
2
Cl
2
+ 2NaOH Ò NaCl + NaClO + H
2
O (nước Javen)
Cl
2

+ Ca(OH)
2
Ò CaOCl
2
+ H
2
O ( Clo rua vôi)
2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2
Ò Ca(ClO)
2
+ CaCl
2
+ 2H
2
O ( Clo rua vôi)
Cl
2
+ 2NaBr Ò 2NaCl + Br
2
Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O Ò 2HCl + H
2

SO
4
3Cl
2
+ 2Fe
0
t
→
2FeCl
3
(Cl
2
có tính oxi hóa mạnh)
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 17
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước
Long
3Cl
2
+ 6KOH Ò 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
4Cl
2
+ H
2
S + 4H
2
O Ò H

2
SO
4
+ 8HCl
10) Tính chất riêng của Br
2
Br
2
+ 2KI Ò 2KBr + I
2
( I
2
+ hồ tinh bột tạo màu xanh)
11) Tính chất riêng của SO
2
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O Ò 2HBr + H
2
SO
4
( làm mất màu da cam Br
2
)
5SO
2

+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O Ò K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
( làm mất màu thuốc tím)

SO
2
+ 2Mg Ò S + 2MgO (SO
2
là chất oxi hóa tác dụng được với chất khử mạnh)
12) Tính chất riêng của CO
2
CO
2
+ H
2
O + 2CaOCl
2
Ò CaCO

3
Ô + CaCl
2
+ 2HClO (HClO
o
Ò HCl + O
o
)
2CO
2
+ 2H
2
O + 3Ca(ClO)
2
Ò 2CaCO
3
Ô + CaCl
2
+ 4HClO (HClO
o
Ò HCl + O
o
)
CO
2
+ H
2
O + NaClO Ò NaHCO
3
+ HClO (HClO

o
Ò HCl + O
o
)
CO
2
+ 2H
2
O + NaAlO
2
Ò Al(OH)
3
+ NaHCO
3
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O Ò Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ 2Mg Ò 2MgO + C (CO
2
không dập tắt đám cháy Mg)
CO

2
+ H
2
O + Na
2
SiO
2
Ò H
2
SiO
3
+ Na
2
CO
3
13) Một số hợp chất bị phân hủy
2KMnO
4

0
t
→
K
2
MNO
4
+ MnO
2
+ O
2

Ó
4KClO
3

0
t
→
3KClO
4
+ KCl
2(KCl)
x
O
y

0
t
→
2xKCl + y O
2
Hg(OH)
2

0
t
→
HgO + H
2
O
2AgOH

màu trắng
Ò Ag
2
O
màu đen
+ H
2
O
NH
4
NO
2
0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
4NH
4
HCO
3
0
t
→
2NH
3
Ó + (NH

4
)
2
CO
3
+ 3H
2
O + 3CO
2
Ó
NH
4
Cl

Ò NH
3
Ó + HCl
(NH
4
)
2
CO
3
0
t
→
NH
3
Ó + CO
2

Ó

+ H
2
O
2Cu(NO
3
)
2

0
t
→
2CuO + 4NO
2
Ó + 2O
2
Ó
14) Một số chất khử
ZnO

+ C
0
t
→
Zn + CO
Fe
x
O
y

+ yH
2
0
t
→
xFe + yH
2
O
Fe
x
O
y
+ yCO
0
t
→
xFe+ yCO
2
3Fe
3
O
4
+ 8Al
0
t
→
9Fe + 4Al
2
O
3

3Fe
x
O
y
+ 2yAl
0
t
→
3xFe + yAl
2
O
3

15) Hợp chất tác dụng với O
2
4FeS
2
+ 11 O
2

0
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2


4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O (NH
3
cháy với ngọn lửa màu vàng)
2H
2
S + O
2

0
t
→
2S + 2H
2
O
2H
2
S + 3O
2

0
t
→
2SO
2
+ 2H
2
O
16) Điều chế một số chất khí
CaC
2
+ 2H
2
O Ò C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Al
4
C
3
+ 12H
2
O Ò 4Al(OH)
3
Ô + 3CH
4
Ó

CaO + 3C Ò CaC
2
+ CO (hồ quang điện)
2CuSO
4
+ 2H
2
O Ò 2Cu Ô + O
2
Ó + 2H
2
SO
4
17) Hợp chất tác dụng với kiềm
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 18
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc
Long
SiO
2 (cỏt)
+ 2NaOH
()
ề Na
2
SiO
3
+ H
2
O
CrO
3

+ 2KOH ề K
2
CrO
4
+ H
2
O
2AgNO
3
+ 2NaOH ề Ag
2
O ễ + 2NaNO
3
+ H
2
O
MgCl
2
+ Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
ề Mg(OH)
2
ễ + CaCO
3
ễ + 2NaCl
18) Phn ng chỏy ca hp cht hu c

C
x
H
y
+ (x +
4
y
)O
2

0
t

xCO
2
+

2
y
H
2
O
C
x
H
y
O
z
+ (x+
4

y
-
2
z
) O
2


0t
xCO
2
+
2
y
H
2
O.
C
n
H
2n
+
2
3n
O
2


0
t

n CO
2
+ n H
2
O
C
n
H
2n+2
+
2
O
2
1n3 +


0
t
n CO
2
+ (n + 1)H
2
O
C
n
H
2
n

- 2

+ (3
n
- 1)/2 O
2


0
t

n
CO
2
+ (
n
- 1) H
2
O
C
n
H
2
n
+ 1
OH +
2
3n
O
2



0
t

n
CO
2
+ (
n
+ 1) H
2
O
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
+ O
2
: nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt

Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
H
2
, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 19
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc
Long
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và giải
phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nhng không
giải phóng Hidro
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 20
Ơn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước Long
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I) HĨA VƠ CƠ
1. Phản ứng toả nhiệt (có nhiệt toả ra).

2. Phản ứng thu nhiệt (khơng có nhiệt toả ra)
3. Phản ứng hố hợp: (hai hay nhiều chất tham gia phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có 1 chất)
A + B

AB
AB + H
2
O

CD
VD: 4Na + O
2

0
t
→
2Na
2
O ; 2N
2
+ 5O
2

0
t
→
2N
2
O
5


Na
2
O + H
2
O  NaOH ; P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
4. Phản ứng phân huỷ : (1 chất tham gia phản ứng tạo ra hai hay nhiều chất sản phẩm)
VD: CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2

2KClO
3
0
t
→

2KCl + 3O
2
5. Phản ứng thế : (các ngun tử thay thế vị trí cho nhau, đơn chất phản ứng với hợp chất)
AB + C

CB + A
VD: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
2Na + 2H
2
O 2 NaOH + H
2

6. Phản ứng oxi hóa - khử (Phản ứng đồng thời xảy ra sự khử và sự oxi hóa)
*Sự khử, sự oxi hóa
- Sự khử: là sự tách oxi khỏi hợp chất
- Sự oxi hóa: là sự tác dụng của oxi với một chất
*Chất khử và chất oxi hóa
-Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử
- Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa
VD: Pư oxi hóa – khử Sự oxi hóa H
2
CuO + H
2

0
t
→

Cu + H
2
O

Chất oxi hóa Chất khử
Sự khử CuO
7. Phản ứng trung hồ: (Phản ứng giữa axit với bazơ làm mất đi tính axit tính bazơ)
VD: NaOH + HCl  NaCl + H
2
O
GV soạn: Nguyễn Cơng Luận ĐT: 0946010585 Trang 21
DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI
Cách
nhớ
Khi Nào Bạn Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu
KHHH
K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Ý
nghĩ
a
KL(tan) + H
2
O  dd Bazơ KL (Tb) + dd Muối  dd Muối
mới
+ KL
mới
Kl mạnh đẩy được KL yếu ra khỏi dd muối
- KL(tan)+dd Muối Xảy ra 2 Giai đoạn
1. KL(tan) + H
2

O  dd Bazơ
2. dd Bazơ + dd Muối  Bazơ + Muối
- H
2
, CO + các oxit bazơ từ Zn trở về sau
(Al, Zn) + dd Bazơ  Muối + H
2
KL trước (H)+dd AxitMuối + H
2
KL + H
2
SO
4 đặc, nóng
 Muối + H
2
O + SO
2
(trừ Au, Pt) (KL có hóa trị cao)
AB

A + B
ABC

A + B + C
Axit + Bazơ  Muối + H
2
O
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước Long
H
2

SO
4
+ Ba(OH)
2
 2H
2
O + BaSO
4
8. Phản ứng trao đổi : (trao đổi thành phần lẫn nhau)
AB + CD  CB + AD
VD: 1) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
 2NaCl + BaSO
4
2) H
2
SO
4
+ BaCl
2
 2HCl + BaSO
4
3) 3NaOH + FeCl
3
 3NaCl + Fe(OH)
3

4) NaOH + HCl  NaCl + H
2
O
5) Na
2
O + 2HCl  2NaCl + H
2
O
Điều kiện: Phản ứng 4,5 luôn xảy ra không cần điều kiện, phản ứng 1,2,3 để xảy ra Sản phẩm cần
phải có chất không tan(chất kết tủa) hoặc chất bay hơi (chất khí)
II) HÓA HỮU CƠ
1. Phản ứng thế (là phản ứng đặc trưng cho liên kết đơn Ankan: C
n
H
2n+2
)
VD: CH
4
+ Cl
2

anhsang
→
CH
3
Cl + HCl
C
2
H
6

+ Cl
2

anhsang
→
C
2
H
5
Cl + HCl
C
6
H
6
+ Br
2

0
,Fe t
→
C
6
H
5
Br + HBr
2. Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi, liên kết ba Anken: C
n
H
2n
, Ankin: C

n
H
2n-2
VD: CH
2
=CH
2
+ Br
2
 Br-CH
2
-CH
2
-Br
2
(làm mất màu da cam dung dịch Br
2
)
C
2
H
2
+ H
2

0
, ,Ni t P
→
C
2

H
4
C
6
H
6
+ Cl
2

asMT
→
C
6
H
6
Cl
6
C
6
H
6
+ 3H
2

0
, ,Ni t P
→
C
6
H

12
3. Phản ứng trùng hợp (các phân tử kết hợp với nhau tạo thành PT có kích thước và khối lượng lớn)
VD: nCH
2
=CH
2

0
, ,Ni t P
→
(-CH
2
-CH
2
-)
n
Poli Etilen (nhựa PE)
nCH
2
=CH
0
, ,Ni t P
→
(-CH
2
-CH-)
n
Poli Vinyl Clorua (nhựa PVC)
│ │
Cl Cl

4. Phản ứng cháy hợp chất hữu cơ
VD: CH
4
+ 2O
2

0
t
→
CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
5
OH + 3O
2

0
t
→
2CO
2
+ 3H
2
O
5. Phản ứng este hoá (lá phản ứng giữa axit hữu cơ với rượu)

VD: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
→
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3

→
,
o

ddaxit t
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
6. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit (là pư thuỷ phân este trong môi trường axit)
VD: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
→
,
o
ddaxit t
CH
3
COOH + C
2
H
5

OH
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
→
,
o
ddaxit t
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3RCOOH
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

→
,
o
ddaxit t
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
(glucoz¬ + fructoz¬)
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
,

o
ddaxit t
nC
6
H
12
O
6

7. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm (là phản ứng thuỷ phân este, chất béo trong môi
trường kiềm).
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 22
Ôn thi HSG hóa 9 Trường THCS TT Phước Long
VD: (RCOO)
3
C
3
H
5
+3NaOH
0
t
→
C
3
H
5
(OH)
3
+3RCOONa (Phản ứng xà phòng hóa)

CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
0
t
→
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
8. Phản ứng tráng gương của glucozơ
VD: C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O  C
6
H
12

O
7
+ 2Ag (Chất xúc tác: AgNO
3
và dd NH
3
)
9. Phản ứng lên men rượu, giấm
VD: C
6
H
12
O
6


→
0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H

5
OH + O
2

→
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O C
6
H
12
O
6


→
0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
10. Phản ứng quang hợp ở cây xanh

VD: 6n CO
2
+ 5n H
2
O  (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ 6n O
2
(đk: chất diệp lục và ánh sáng làm chất xúc tác)
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬

`
GV soạn: Nguyễn Công Luận ĐT: 0946010585 Trang 23
19
20
21
13
14
15
16
17
12
6

7
8
9
10
11
1
2
3
5
4
Kim lo¹i + oxi
Phi kim + oxi
Hîp chÊt + oxi
oxit
NhiÖt ph©n muèi
NhiÖt ph©n baz¬ kh«ng
tan
Baz¬
Phi kim + hidro
Oxit axit + níc
Axit m¹nh + muèi
KiÒm + dd muèi
Oxit baz¬ + níc
®iÖn ph©n dd muèi
(cã mµng ng¨n)
Axit
1. 3Fe + 2O
2

0

t
→
Fe
3
O
4
2. 4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5
3. CH
4
+ O
2

0
t
→
CO
2
+ 2H
2
O
4. CaCO

3

0
t
→
CaO + CO
2
5. Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O
6. Cl
2
+ H
2

askt
→
2HCl
7. SO
3
+ H
2
O → H
2

SO
4
8. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
9. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH
10. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
11. NaCl + 2H2O
dpdd
→
NaOH + Cl
2
↑ +

Axit + baz¬
Oxit baz¬ + dd axit
Oxit axit + dd kiÒm
Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd muèi + dd muèi
Dd muèi + dd kiÒm
Muèi
Kim lo¹i + phi kim
Kim lo¹i + dd axit
Kim lo¹i + dd muèi
12. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2H
2
O
13. CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
14. SO
2
+ 2NaOH →Na

2
SO
3
+ H
2
O
15. CaO + CO
2
→ CaCO
3
16. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
17. CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
18. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl

2
+ CO
2
↑ + H
2
O
19. 2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
20. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

21. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc Long
Nhn bit vụ c
1. Một số thuốc thử thông dụng:
Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng
1 Quỳ tím -Axit
-Bazơ kiềm

quỳ tím hóa đỏ
quỳ tím hóa xanh
2 Phênolphtalêin
(không màu)
-Bazơ kiềm Hóa màu hồng
3 Nớc (H
2
O) - Các kim loại mạnh (Li, Na, K, Ca, Ba)
Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)
2
- Các oxit Kim loi mạnh (tan) (Li
2
O,
Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO)
- P
2
O
5

- Các muối Na, K, NO
3
- CaC
2

H
2




Tan, tạo dd làm hồng
Phenoltalein
Riêng CaO

dd đục
Tan+dd làm đỏ quì
Tan
Tan + C
2
H
2
bay lên
4 Dung dịch Kiềm - Kim loại Al, Zn
- Al
2
O
3
, ZnO, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
Tan + H
2
bay lên
Tan
5 Dung dịch Axít
HCl, H

2
SO
4
HNO
3
, H
2
SO
4
đc, núng
HCl
H
2
SO
4
HNO
3
- Muối CO
3
, SO
3
, Sunfua
- Kim loại đứng trớc H
- Hầu hết Kim loại kể cả Cu, Hg, Ag
(Riêng Cu còn tạo dd muối Đồng màu
xanh)
- MnO
2

- Ag

2
O
- CuO
- Ba, BaO, muối Ba
- Fe, FeO, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
, FeCO
3
,
CuS, Cu
2
S
- Tan + Khí CO
2
, SO
2
, H
2
S
bay lên
Tan + H
2
bay lên
Tan + Khí NO
2
, SO

2
bay lên


Cl
2
bay lên

AgCl kết tủa màu trng

dd màu xanh CuCl
2

BaSO
4
kt tủa trng

Khí NO
2
,SO
2
, CO
2
bay lên
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 24
18
Muối + dd axit
ễn thi HSG húa 9 Trng THCS TT Phc Long
6 Dung dịch muối
BaCl

2
, Ba(NO
3
)
2
,
(CH
3
COO)
2
Ba
- AgNO
3
Cd(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
- Hợp chất có gốc SO
4
- Hợp chất có gốc Cl
- Hợp chất có gốc S

BaSO
4



trắng

AgCl

trắng

CdS

vàng
PbS

đen
2. Thuốc thử cho một số loại chất:
Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng
1 Các Kim loại
Li, Na, K (Kim loại kiềm
hoá trị 1)

Ba (hóa trị 2)
Ca (hóa trị 2)
+ H
2
O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
+ H
2
O
+ H
2
O

+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa

tan + dd trong + H
2


màu vàng (Na)

màu tím (K)

tan + dd trong + H
2


tan + dd đục + H
2


màu lục (Ba)

màu đỏ (Ca)
- Al, Zn + dd kiềm NaOH, Ba(OH)
2

tan +H
2

Phân biệt Al và Zn + HNO
3
đặc, nguội


Al không tan, còn Zn tan

NO
2

nâu
- Các kim loại từ Mg đến
Pb
+ dd HCl

tan + H
2

+ riêng Pb có

PbCl
2
trắng
- Kim loại Cu + HNO
3
đặc

tan + dd xanh + NO
2

nâu
- Kim loại Hg + HNO
3
đặc, sau đó cho Cu vào dd


tan + NO
2

nâu


trắng bạc lên đỏ
- Kim loại Cu (đỏ) + AgNO
3


tan + dd xanh +

trắng bạc lên
đỏ
- Kim loại Ag + HNO
3
, sau đó cho NaCl vào dd

tan + NO
2

nâu +


trắng
2 Một số phi kim
- I
2

(màu tím đen) + Hồ tinh bột
+ Đun nóng mạnh

màu xanh

thăng hoa hết
- S (màu vàng) + Đốt trong O
2
, không khí

SO
2
mùi hắc
- P (màu đỏ) + Đốt cháy

P
2
O
5
tan trong H
2
O+ dd làm đỏ
GV son: Nguyn Cụng Lun T: 0946010585 Trang 25

×