Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra 1 tiêt lịch sử 6( HK I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.32 KB, 5 trang )

Phòng gd&đt quận long biên
Trờng thcs phúc đồng
Năm học 2013-2014
Kiểm tra 1 tiết( HK I)
Môn lịch sử 6
Tiết theo PPCT: 10. Thời gian làm bài: 45phút
Ngày.tháng năm 2013
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức học sinh qua các bài đã học
- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá trình độ kiến thức của học sinh. Từ đó tìm
ra những điểm yếu của học sinh. Giáo viên có biện pháp khuyến khích, thúc đẩy
học sinh học tập.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận
- Rèn kĩ năng t duy, lập luận, nhớ sự kiện lịch sử
3. Thái độ
Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong làm bài kiểm tra, thi cử
II. Ma trận đề
Nội dung
Các mức độ t duy Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Cách tính thời
gian trong lịch sử
Số câu: 2
Số điểm:
1

2. Xã hội nguyên
thuỷ


Số câu: 1
Số điểm
0,5
0,5đ
3. Các quốc gia cổ
đại phơng Đông
Số câu: 1
Số điểm
0,5
Số câu: 1
Số điểm
1
1,5đ
4. Các quốc gia cổ
đại phơng Tây
Số câu: 1
Số điểm
0,5
0,5đ
5. Văn hoá cổ đại Số câu: 1
Số điểm
3

6. Đời sống của
ngời nguyên thuỷ
trên đất nớc ta
Số câu: 1
Số điểm
0,5
Số câu:1

Số điểm
3
3,5
Tổng 2điểm 4điểm 4điểm 10đ
Phòng gd&đt quận long biên
Trờng thcs phúc đồng
Năm học 2013-2014
Kiểm tra 1 tiết( HK I)
Môn lịch sử 6
Tiết theo PPCT: 10. Thời gian làm bài: 45phút
Ngày.tháng năm 2013
Đề bài
I. Trắc nghiệm( 3điểm)
Đọc kĩ các câu hỏi sau và ghi lại phơng án đúng nhất
Câu 1: Năm đầu của công nguyên đợc quy ớc nh thế nào?
A. Năm Phật Thích Ca Mâu Ni ra đời C. Năm chúa Giê-su ra đời
B. Năm Khổng Tử ra đời D. Năm Lão Tử ra đời
Câu 2: Ngời tối cổ sống nh thế nào?
A. Sống theo bầy C. Sống đơn nẻ
B. Sống theo thị tộc D. Sống theo các bộ lạc
Câu 3: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phơng Đông là ngành kinh tế
nào?
A. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp
B. Thơng nghiệp D. Buôn bán
Câu 4: Chế độ thị tộc mẫu hệ là gì?
A. Là những ngời cùng đi săn bắn chung sống với nhau.
B. Là những ngời cùng hái lợm sống chung với nhau
C. Là những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn
tuổi, có uy tín lên làm chủ
D. Là những ngời cùng tín ngỡng sống chung với nhau.

Câu 5: Năm 179TCN Triệu Đà xâm lợc Âu Lạc, cách năm 40 là bao nhiêu năm?
A. 40 năm C. 179 năm
B. 219 năm D. 2000 năm
Câu 6: Trong xã hội cổ đại Hi lạp và Rô-ma thân phận của ngời nô lệ nh thế nào?
A. Là tài sản riêng của chủ nô C. Phải làm việc cực nhọc
B. Bị xem nh những công cụ biết nói. D. Tất cả đều đúng
II. Tự luận( 7điểm)
Câu 1( 4điểm): Kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông? Các dân tộc phơng Đông
thời cổ đại đã có những thành tự văn hoá gì?
Câu 2( 3điểm): Những điểm mới trong đời sống vật chất và tinh thần của ngời nguyên
thuỷ trên đất nớc ta?
- Chúc các con bình tĩnh làm bài thi thật tốt-
Phòng gd&đt quận long biên
Trờng thcs phúc đồng
Năm học 2013-2014
Kiểm tra 1 tiết( HK I)
Môn lịch sử 6
Tiết theo PPCT: 10. Thời gian làm bài: 45phút
Ngày.tháng năm 2013
Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm( 3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Câu 6
C A A C B D
II. Tự luận( 7điểm)
Câu 1( 4điểm)
- Kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông( 1điểm)
- Những thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại phơng Đông( 3điểm)
+ Lịch ( 0,5điểm)
+ Chữ viết( 0,5điểm)

+ Toán học( 1điểm)
+ Kiến trúc( 1điểm)
Câu 2( 3điểm)
- Những điểm mới trong đời sống vật chất( 2điểm)
+ Biết mài đá, dùng nhiều loại đá làm công cụ
+ Biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng làm công cụ
+ Biết làm đồ gốm
+ Biết trồng trọt và chăn nuôi
+ Biết làm các túp lều lợp bằng cỏ hoặc lá cây
- Những điểm mới trong đời sống tinh thần( 1điểm)
+ Biết làm đồ trang sức: vòng tay đá, hạt chuỗi bằng đất nung.
+ Biết vẽ trên vách hang động những hình mô tả cuộc sống
+Biết chôn cất ngời chết có kèm theo công cụ
BGH Tổ trởng Ngời ra đề
Trần Thuỵ Phơng Nguyễn Thị Bích Hồng Đào Thị Khanh
Phòng gd&đt quận long biên
Trờng thcs phúc đồng
Năm học 2013-2014
Kiểm tra 1 tiết( HK I)
Môn lịch sử 6
Tiết theo PPCT: 10. Thời gian làm bài: 45phút
Ngày.tháng năm 2013
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức học sinh qua các bài đã học
- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá trình độ kiến thức của học sinh. Từ đó tìm
ra những điểm yếu của học sinh. Giáo viên có biện pháp khuyến khích, thúc đẩy
học sinh học tập.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận

- Rèn kĩ năng t duy, lập luận, nhớ sự kiện lịch sử
3. Thái độ
Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong làm bài kiểm tra, thi cử
II. Ma trận đề
Nội dung
Các mức độ t duy Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Cách tính thời
gian trong lịch sử
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
0,5đ
2. Xã hội nguyên
thuỷ
Số câu: 1
Số điểm 0,5
0,5đ
3. Các quốc gia cổ
đại phơng Đông
Số câu: 1
Số điểm 0,5
Số câu: 1
Số điểm
1
1,5đ
4. Các quốc gia cổ
đại phơng Tây
Số câu: 1

Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm:
0,5

5. Văn hoá cổ đại Số câu: 1
Số điểm
2,5
2,5đ
6. Đời sống của Số câu: 1 Số câu:1
3,5
ngời nguyên thuỷ
trên đất nớc ta
Số điểm: 0,5 Số điểm:
3
7. Sơ lợc về môn
lịch sử
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
0,5
Tổng 2,5điểm 4điểm 3,5điểm 10đ
Phòng gd&đt quận long biên
Trờng thcs phúc đồng
Năm học 2013-2014
Kiểm tra 1 tiết( HK I)
Môn lịch sử 6
Tiết theo PPCT: 10. Thời gian làm bài: 45phút
Ngày.tháng năm 2013
Đề bài
I. Trắc nghiệm( 3điểm)

Đọc kĩ các câu hỏi sau và ghi lại phơng án đúng nhất
Câu 1: Câu chuyện Sơn Tinh- Thuỷ Tinh thuộc nguồn t liệu lịch sử nào?
A. Truyền miệng C. Chữ viết
B. Hiện vật D. Bảo vật quốc gia
Câu 2: Ngời tối cổ sống nh thế nào?
A. Sống theo thị tộc C. Sống đơn nẻ
B. Sống theo bầy D. Sống theo các bộ lạc
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phơng Đông đợc hình thành ở đâu?
A. Ven các con suối C. Lu vực các con sống lớn
B. Bán đảo D. Rừng núi
Câu 4: Chế độ thị tộc mẫu hệ là gì?
A. Là những ngời cùng đi săn bắn chung sống với nhau.
B. Là những ngời cùng hái lợm sống chung với nhau
C. Là những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn
tuổi, có uy tín lên làm chủ
D. Là những ngời cùng tín ngỡng sống chung với nhau.
Câu 5: Năm 179TCN Triệu Đà xâm lợc Âu Lạc, cách năm 938 là bao nhiêu năm?
A. 1175 năm C. 179 năm
B. 1117 năm D. 2000 năm
Câu 6: Trong xã hội cổ đại phơng Tây thân phận của ngời nô lệ nh thế nào?
A. Là tài sản riêng của chủ nô C. Phải làm việc cực nhọc
B. Bị xem nh những công cụ biết nói. D. Tất cả đều đúng
II. Tự luận( 7điểm)
Câu 1( 4điểm): Thời cổ đại có các quốc gia lớn nào? Các dân tộc phơng Tây thời cổ
đại đã có những thành tự văn hoá gì?
Câu 2( 3điểm): Những điểm mới trong đời sống vật chất và tinh thần của ngời nguyên
thuỷ trên đất nớc ta?
- Chúc các con bình tĩnh làm bài thi thật tốt-
Phòng gd&đt quận long biên
Trờng thcs phúc đồng

Năm học 2013-2014
Kiểm tra 1 tiết( HK I)
Môn lịch sử 6
Tiết theo PPCT: 10. Thời gian làm bài: 45phút
Ngày.tháng năm 2013
Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm( 3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Câu 6
A B C C B D
II. Tự luận( 7điểm)
Câu 1( 4điểm)
- Kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông( 1điểm)
- Kể tên các quốc gia cổ đại phơng Tây( 0,5điểm)
- Những thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại phơng Tây( 2,5điểm)
+ Lịch ( 0,5điểm)
+ Chữ viết( 0,5điểm)
+ Khoa học( 0,5điểm)
+ Kiến trúc( 1điểm)
Câu 2( 3điểm)
- Những điểm mới trong đời sống vật chất( 2điểm)
+ Biết mài đá, dùng nhiều loại đá làm công cụ
+ Biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng làm công cụ
+ Biết làm đồ gốm
+ Biết trồng trọt và chăn nuôi
+ Biết làm các túp lều lợp bằng cỏ hoặc lá cây
- Những điểm mới trong đời sống tinh thần( 1điểm)
+ Biết làm đồ trang sức: vòng tay đá, hạt chuỗi bằng đất nung.
+ Biết vẽ trên vách hang động những hình mô tả cuộc sống
+Biết chôn cất ngời chết có kèm theo công cụ

BGH Tổ trởng Ngời ra đề
Trần Thuỵ Phơng Nguyễn Thị Bích Hồng Đào Thị Khanh

×