Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.8 KB, 2 trang )
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG KIÊM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Trường Tiểu học Năm học 2012-2013
Đề chẵn MÔN:TOÁN LỚP 4
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:………………………………………Lớp 4…
I.Phần trắc nghiệm (3,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 70000
A.71608 B.57006 C.57132 D.703890
Câu 2:Số gồm 6chục nghìn, 5triệu, 2trăm, 8chục và 3 đơn vị là:
A.5600283 B.5620083 C.506283 D.6502083
Câu 3: Nêu giá trị của chữ số 3 trong số sau: 92 356 412
a. 3000 b. 30 000 c. 300 000
Câu 4: Giá trị của biểu thức : 80 + a – b với a = 12 và b = 5 là :
a. 140 b. 87 c. 460
Câu 5: 1 giờ 10 phút = …… phút. Số thích hợp viết ở dấu…. là:
a. 110 b. 190 c. 70
Câu 6: Hình bên có mấy góc nhọn ?
a. 4 b. 6 c. 5
Câu 7: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 96 542 ; 95 642 ; 96 452
b. 96 542 ; 96 452 ; 95 642
c. 95 642 ; 96 452 ; 96 542
Câu 8: Trung bình cộng của các số : 189 ; 321 ; 162 là:
a. 224 b. 2016 c. 672
II –Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 58764 + 26185 b.86354-5634
Câu 2: (1đ) a) Tìm x ? b) Tính giá trị biểu thức:
x : 5 = 1306 32846 + ( 63070 : 5 )
Câu 3: (2đ) Điền số ?