Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BAI KIEM TRA 1 TIENG ANH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.57 KB, 12 trang )

Key Answers
I. Chọn từ gạch dưới có phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. invite
B. pick
C. ticket
D. kitchen
Trong câu trên chỉ có A. invite được phát âm là /ai /, các từ còn lại được phát âm là /i/.
2.
A. lock
B. shock
C. block
D. program
Trong câu trên, A, B, C đều phát âm là / / trong khi chỉ cóɔ D. program được phát âm là /o/.
3.
A. bad
B. sad
C. day
D. catch
Chúng ta có A, B, D đều được phát âm là /æ/, chỉ có C. day là được phát âm khác là /ei/.
4.
A. greet
B. teeth
C. deer
D. kne
5.
A. sign


B. high
C. sit
D. mind
Ta có C. sit được phát âm là /i/, trong khi các âm còn lại được phát âm là /ai/. Đáp án đúng ở đây
sẽ là C.
II. Chọn đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (2.5 điểm)
1. Lan have been Dave's penpal _______ two years.
A. for
B. since
C. about
D. on
Chúng ta có xuất hiện thì hiện tại hoàn thành ở đây, ta sẽ có 2 giới từ đi với nó đó là "since/ for".
Dựa vào cách dùng của nó, "since" cho một mốc thời gian trong quá khứ và "for" cho một khoảng
thời gian => ta có A. for là đáp án đúng.
2. I wish I ________ a computer.
A. have
B. had
C. will have
D. having
Trong câu có sử dụng "wish" ước muốn cho điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai, động từ sau
"wish" sẽ được chia ở thì quá khứ thường. Do đó đáp án đúng ở đây sẽ là B. had.
3. Jeans are _________ by the young all over the world.
A. wear
B. wore
C. wearing
D. worn
Câu trên ở dạng bị động, sau động từ to be chúng ta sẽ chia động từ ở dạng quá khứ phân từ,
câu đúng sẽ là D. worn.
4. I wish I _________ in the Brazil now.
A. be

B. were
C. was
D. am
Trong câu có "wish", ước muốn ở hiện tại hoặc tương lai, động từ sau "wish" chia ở dạng quá
khứ thường, với động từ to be, chúng ta luôn có một dạng duy nhất đó là B. were.
5. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese __________.
A. poetry
B. poem
C. poet
D. poetic
Trong câu trên từ cần điền là một danh từ và chỉ người. Ta loại bỏ D. poetic là tính từ, A. poetry
(thi ca), B. poem (bài thơ). Đáp án đúng sẽ là C. poet (nhà thơ).
6. When I was a child, my family _________ go to Dalat for summer vacation.
A. are used to
B. get used to
C. use to
D. used to
Khi nói về hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng không còn tiếp diễn ở hiện tại, ta
dùng "used to". Đáp án đúng ở đây sẽ là D. used to.
7. He is a small boy. He has to depend ________ his parents.
A. on
B. to
C. with
D. for
Chúng ta có cụm từ cố định "depend on" mang nghĩa "phụ thuộc vào". Đáp án đúng là A. on.
8. We were having dinner when the telephone ___________.
A. rings
B. ringing
C. rang
D. was ringing

9. I used to ________ to school in the afternoon, but now I don't go any more.
A. going
B. go
C. went
D. gone
Với cấu trúc "used to" sau nó, động từ sẽ chia ở dạng nguyên thể, do đó, đáp án đúng sẽ là B.
go.
10. You can take part in sport activities or not that depends on you. It`s ____________.
A. optional
B. forceful
C. compulsory
D. required
Dựa vào nghĩa của câu "Bạn có thể tham gia vào các hoạt động thể thao hay không là tùy vào
bạn. Nó ____" từ cần điền sẽ là A. optional (không bắt buộc), các đáp án khác không logic về
nghĩa B. forceful (bắt buộc) = C. compulsory =D. required.
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì hoặc dạng thích hợp (1.5 điểm)
1. We (not see) her since she (leave) school.
Câu trên xuất hiện "since", câu này sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định "haven't
seen", động từ sau "since" sẽ chia ở quá khứ thường "left".
2. My father (work) in this factory for ten years.
Chúng ta thấy xuất hiện "for" cũng là dấu hiệu cho thì hiện tại hoàn thành, => động từ ở đây sẽ
chia thành "has worked" với chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
3. This house (build) in 2000.
Câu trên phải chia ở dạng bị động với chủ ngữ là "This house", mặt khác câu phải chia ở thì quá
khứ => động từ ở đây sẽ được chia là "was built".
4. you (eat) Vietnamese food yet?
V. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn câu trả lời đúng. (1.5 điểm)
Brazil, the largest country in South America and the fifth largest country in the world, is located
in the Eastern half of South America. The people of Brazil are famous for their outgoing , friendly,
and fun- loving nature. Brazilian women are considered to be among the best dressed in the

world.
Brazil is a federal republic with 23 states. The capital city is Brasilia. Portuguese is the official
language and it is spoken with a distinct Brazilian accent. Brazil has a population of over one
hundred and thirty – eight million, which is made up of people of many different races and ethnic
group.
A number of industrial products are produced in Brazil, including cars, chemicals, ships,
machines, and military weapons. Mining is also an important industry. Agriculture is another
important industry. Many crops are exported, including coffee, cotton, soybeans, sugar, cocoa,
rice, corn and fruit.
1.Where is Brazil ? - It is located in _______.
A. Eastern half of South America
B. Eastern half of America
C. South America
D. Western half of South America
Trong câu đầu tiên ta tìm thấy thông tin về vị trí của Brazil "Brazil, the largest country in South
America and the fifth largest country in the world, is located in the Eastern half of South America."
(Nó nằm ở nửa phía đông của nam Mỹ.) => A. Eastern half of South America sẽ là đáp án đúng.
2. What is Brazil's official language?
A. English
B. Brazilian
C. Portuguese
D. Portugal
Ta có đáp án trong câu sau "Portuguese is the official language", như vậy C là đáp án đúng ở
đây.
3. What is the population of Brazil?
A. Around 158 million
B. Over 138 million
C. 128 million
D. Not mentioned
Ta có "Brazil has a population of over one hundred and thirty – eight million" như vậy dân số của

Brazil là hơn 138 triệu dân, ứng với đáp án B.
4. What are the people of Brazil famous for ?
A. Their outgoing , friendly, and fun- loving nature.
B. Their cars, chemicals and ships.
C. Their machines, and military weapons.
D. Their coffee, cotton, soybeans, sugar, cocoa, rice, corn and fruit.
Ở câu thứ hai, ta thấy "The people of Brazil are famous for their outgoing , friendly, and fun-
loving nature." => đáp án đúng là A.
VI. Viết lại câu dựa vào gợi ý trong ngoặc. (2 điểm)
1. I don’t have a new dictionary. (wish)
=>
Đáp án: I wish I had a new dictionary.
2. People repaired this computer an hour ago. (passive voice)
=>
Đáp án: This computer was repaired an hour ago.
3. Did someone broke that vase? (passive voice)
=>
Đáp án: Was that vase broken?
4. We began driving when I was eighteen. (present perfect tense)
=>
Đáp án: We have driven since I was eighteen.
5. I last saw him two days ago. (present perfect tense)
=>
Đáp án: I have not (haven't) seen him for two days.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×