Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra 1 tiet Vat li 10 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.67 KB, 5 trang )

Họ và tên:…………………………………………Lớp:…………………. Điểm:
KIỂM TRA MỘT TIẾT MS_01
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Tìm kết luận SAI khi nói về chuyển động thẳng đều:
A. Có quỹ đạo thẳng B. Có vận tốc tức thời không thay đổi
C. Có gia tốc bằng 0 D. Có gia tốc khác 0
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều trong thời gian 15 giây đi được quãng đường là 30m. Vận tốc của
chuyển động là: A. 0,5m/s B. 2m/s C. 45m/s D. 15m/s
Câu 3: Chuyển động rơi tự do của một vật
A. Là một dạng chuyển động thẳng biến đổi đều B. Là một chuyển động thẳng đều
C. Là một chuyển động thẳng chậm dần đều D. Là một chuyển động tròn đều
Câu 4: Vận tốc chạm đất của vật rơi tự do KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Vị trí địa lí của vật B. Khối lượng của vật C. Độ cao của vật D. Gia tốc rơi tự do
Câu 5:Đồ thị của chuyển động thẳng đều có dạng nào sau đây ?
A. Là một đường cong B. Là một đường tròn C. Là một đường thẳng D. Là một đường elip
Câu 6: Đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng nào sau đây ?
A. Có dạng parabol B. Là một đường tròn C. Là một đường thẳng D. Là một đường elip
Câu 7:Một chiếc lá khô rơi trong không khí, được coi là một chuyển động nào sau đây thì đúng nhất ?
A. Rơi tự do B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
C. Chuyển động thẳng đều C. Không chắc chắn là chuyển động nào cả
Câu 8: Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là của chuyển động tròn đều:
A. Gia tốc hướng tâm B. Chu kì chuyển động
C. Tần số chuyển động D. Cả A,B,C đều không phải là của chuyển động tròn đều
Câu 9:Một vật được coi là chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Hệ quy chiếu. B.Bản thân vật đó C.Vị trí của người quan sát D.Vận tốc của vật nhanh hay
chậm
Câu 10:Khi xét một vật chuyển động trên sông, thì khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Vận tốc của vật phụ thuộc hệ quy chiếu B. Vận tốc của vật không phụ thuộc hệ quy chiếu
C. Hệ quy chiếu chuyển động gắn với dòng nước D. Hệ quy chiếu đứng yên gắn với bờ sông
Câu 11:Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau 5 giây sau thì dừng lại được. Gia
tốc chuyển động của vật từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là:


A. -2m/s B. 2m/s C. 10m/s D. -10m/s
Câu 12:Một ca nô đang đi ngược một dòng sông với vận tốc so với dòng nước là 4m/s. Vận tốc dòng
nước so với bờ là 1m/s. Vận tốc của ca nô so với bờ là:
A. 3m/s B. 4m/s C. 5m/s D. 6m/s
Câu 13:Một vật rơi tự do từ độ cao 20m, giây cuối cùng vật rơi được quãng đường là: Lấy g = 10m/s
2
A. 5m B. 10m C. 12m D. 15m
Câu 14:Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 4 giây trên quỹ đạo có bán kính 12m. Sau 8 giây vật đi
được quãng đường là: Lấy
π
= 3,14
A. 75,36m B. 150,72m C. 452,16m D. 37,68m
Câu 15:Một vật chuyển động nhanh dần đều từ vận tốc v
0
= 0 với gia tốc a
1
= 2m/s
2
được 4 giây thì
chuyển sang chuyển động chậm dần đều với gia tốc a
2
= - 1m/s
2
. Sau bao lâu kể từ lúc chuyển sang trạng
thái chuyển động chậm dần đều thì vật dừng lại được ?
A. 4 giây B. 6 giây C. 8 giây D. 10 giây
B. Tự luận:
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng đều xuất phát từ điểm A với vận tốc 5km/h để đi đến điểm B, cách
A 15km.
a. Tính thời gian để vật đi hết quãng đường AB

b. Giả sử sau khi đến B vật nghỉ lại 0,5 giờ và lại chuyển động thẳng đều về A với vận tốc trên. Tính
thời gian chuyển động của vật kể từ khi xuất phát đến khi trở lại A.
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 180m
a. Tính thời gian rơi tự do của vật
b. Tính vận tốc chạm đất của vật
BÀI LÀM:
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11
2 7 12
3 8 13
4 9 14
5 10 15
Câu 16:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 17:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………………………Lớp:…………………. Điểm:
KIỂM TRA MỘT TIẾT MS_02
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1:Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 4 giây trên quỹ đạo có bán kính 12m. Sau 8 giây vật đi
được quãng đường là: Lấy
π
= 3,14
A. 75,36m B. 150,72m C. 452,16m D. 37,68m
Câu 2:Một vật chuyển động nhanh dần đều từ vận tốc v
0
= 0 với gia tốc a
1
= 2m/s
2
được 4 giây thì
chuyển sang chuyển động chậm dần đều với gia tốc a
2
= - 1m/s

2
. Sau bao lâu kể từ lúc chuyển sang trạng
thái chuyển động chậm dần đều thì vật dừng lại được ?
A. 4 giây B. 6 giây C. 8 giây D. 10 giây
Câu 3:Đồ thị của chuyển động thẳng đều có dạng nào sau đây ?
A. Là một đường cong B. Là một đường tròn C. Là một đường thẳng D. Là một đường elip
Câu 4: Đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng nào sau đây ?
A. Có dạng parabol B. Là một đường tròn C. Là một đường thẳng D. Là một đường elip
Câu 5:Một chiếc lá khô rơi trong không khí, được coi là một chuyển động nào sau đây thì đúng nhất ?
A. Rơi tự do B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
C. Chuyển động thẳng đều C. Không chắc chắn là chuyển động nào cả
Câu 6: Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là của chuyển động tròn đều:
A. Gia tốc hướng tâm B. Chu kì chuyển động
C. Tần số chuyển động D. Cả A,B,C đều không phải là của chuyển động tròn đều
Câu 7:Một vật được coi là chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Hệ quy chiếu. B.Bản thân vật đó C.Vị trí của người quan sát D.Vận tốc của vật nhanh hay
chậm
Câu 8:Khi xét một vật chuyển động trên sông, thì khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Vận tốc của vật phụ thuộc hệ quy chiếu B. Vận tốc của vật không phụ thuộc hệ quy chiếu
C. Hệ quy chiếu chuyển động gắn với dòng nước D. Hệ quy chiếu đứng yên gắn với bờ sông
Câu 9:Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau 5 giây sau thì dừng lại được. Gia
tốc chuyển động của vật từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là:
A. -2m/s B. 2m/s C. 10m/s D. -10m/s
Câu 10:Một ca nô đang đi ngược một dòng sông với vận tốc so với dòng nước là 4m/s. Vận tốc dòng
nước so với bờ là 1m/s. Vận tốc của ca nô so với bờ là:
A. 3m/s B. 4m/s C. 5m/s D. 6m/s
Câu 11:Một vật rơi tự do từ độ cao 20m, giây cuối cùng vật rơi được quãng đường là: Lấy g = 10m/s
2
A. 5m B. 10m C. 12m D. 15m
Câu 12: Tìm kết luận SAI khi nói về chuyển động thẳng đều:

A. Có quỹ đạo thẳng B. Có vận tốc tức thời không thay đổi
C. Có gia tốc bằng 0 D. Có gia tốc khác 0
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều trong thời gian 15 giây đi được quãng đường là 30m. Vận tốc
của chuyển động là: A. 0,5m/s B. 2m/s C. 45m/s D. 15m/s
Câu 14: Chuyển động rơi tự do của một vật
A. Là một dạng chuyển động thẳng biến đổi đều B. Là một chuyển động thẳng đều
C. Là một chuyển động thẳng chậm dần đều D. Là một chuyển động tròn đều
Câu 15: Vận tốc chạm đất của vật rơi tự do KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Vị trí địa lí của vật B. Khối lượng của vật C. Độ cao của vật D. Gia tốc rơi tự do
B. Tự luận:
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng đều xuất phát từ điểm A với vận tốc 5km/h để đi đến điểm B, cách
A 15km.
a.Tính thời gian để vật đi hết quãng đường AB
b.Giả sử sau khi đến B vật nghỉ lại 0,5 giờ và lại chuyển động thẳng đều về A với vận tốc trên. Tính
thời gian chuyển động của vật kể từ khi xuất phát đến khi trở lại A.
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 180m
a.Tính thời gian rơi tự do của vật
b.Tính vận tốc chạm đất của vật
BÀI LÀM:
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11
2 7 12
3 8 13
4 9 14
5 10 15
Câu 16:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 17:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×