Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 2: Hình Thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.47 KB, 13 trang )

Toán Lớp 8
Phần Hình Học
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác ?
2. Hãy tính góc B biết :
?
55
70
110
B
A
D
C
3. Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
Áp dụng định lí tổng các góc trong tứ giác
ABCD :
0
0000
0
125
ˆ
)7055110(360
ˆ
)
ˆ
ˆˆ
(360
ˆ
=
++−=
++−=


B
B
DCAB
- Định Nghĩa


Nội Dung
1
1
- Hình Thang Vuông
2
2
- Luyện Tập
3
3
HÌNH THANG
Baøi 2:
- Dặn Dò
4
4
I. Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
H
A B
D
C
Hình thang ABCD ( AB // CD ) :
- AB , CD : cạnh đáy
- BC , AD : cạnh bên
- AH là một đường cao

* Định nghĩa : SGK / 69
Baøi 2:
HÌNH THANG
Baøi 2:
HÌNH THANG
? 1
a) Tìm các tứ giác là hình thang ?
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
0
60
0
60
A
D
B
C
a)
0
105
0
75
G H
E
F
b)
0
75
0
115
0

120
I
N
M
K
c)
0
120
0
120
0
60
A
B C
D
d)
Hình thang
Hình thang
Hình thang Không là hình thang
I. Định nghĩa :
* Định nghĩa: SGK/96
Baøi 2:
HÌNH THANG
I. Định nghĩa :
* Định nghĩa: SGK/96
? 2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
A B

CD
Hình 16
A B
CD
Hình 17
a) Nối AC
Có :
ACD∆
CAB∆
=
(g.c.g)
Suy ra : AD = BC , AB = CD
( các cạnh tương ứng)
b) Nối AC
Có :
ACD∆
CAB∆
=
(c.g.c)
Suy ra : AD = BC
DAC ACB
=
Hai góc ở vị trí số lẻ trong

AD // BC
Baøi 2:
HÌNH THANG
I. Định nghĩa :
* Định nghĩa: SGK/96
? 2

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
A B
CD
Hình 16
A B
CD
Hình 17
* Nhận xét :
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Baøi 2:
HÌNH THANG
A
D
B
C
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa:
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
SGK / 70
Hình thang ABCD có :
AB // CD và góc A = 90
0

Luyện Tập
x = 100
0
, y = 140

0
x = 80
0
, y = 100
0
x = 100
0
, y = 130
0
B
A
C
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fi*h level
Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD :
A
B
C
D
x
y
a)
80
0
40
0
Bài 1 :

Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD :
b) C
D
A
B
x
y
0
50
0
70
x = 70
0
, y = 50
0
x = 50
0
, y = 70
0
x = 60
0
, y = 60
0
B
A
C
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level

Fi*h level
Bài 9 : (SGK / 71)
Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình
thang.
GT
KL
Tứ giác ABCD
AB = BC
AC là tia phân giác góc A
ABCD là hình thang
1
1
2
A
B
C
D Có AB = BC
BAC∆⇒
11
ˆˆ
CA =

21
ˆˆ
AA =

21
ˆˆ
AC =
nên

Suy ra BC // AD.
Vậy ABCD là hình thang.
Dặn Dò
1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vuông .
2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
3. Bài về nhà : 6, 8, 10 SGK / 71
16, 17 SBT / 62
Cảm ơn các em & Hẹn gặp lại !!
Cảm ơn các em & Hẹn gặp lại !!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×