Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Quan hệ từ - tiết 29 - tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.8 KB, 9 trang )


TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
a.Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
(Khánh Hoài)
b.Hùng Vương thứ mười tám có một người
con gái tên là Mị Nương, người đẹp như
hoa, tính nết hiền dịu.
( Sơn Tinh, Thủy Tinh)
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có
chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
( Tô Hoài)
2. Nhận xét:
của
như
Bởi
nên


TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.

b.Hùng Vương thứ mười tám có một người
con gái tên là Mị Nương, người đẹp như
hoa, tính nết hiền dịu.

c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có
chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.



2. Nhận xét:
của
Bởi
nên

T.tâm Đ.ngữ
- Các quan hệ từ:
a. của  quan hệ sở hữu
người đẹp
hoa
T.tâm
bổ ngữ
b. như  quan hệ so sánh
c.Cặp qht “Bởi-nên”=>liên kết
hai vế của câu ghép có quan hệ
nhân quả.
* Ghi nhớ (sgk t.97)
Bài tập nhanh: có mấy cách hiểu
đối với câu: Đây là thư của Lan.

TIẾT 27. QUAN HỆ TỪ
II. Sử dụng quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
* Ví dụ 1
a. Khuôn mặt của cô gái.
b. Lòng tin của nhân dân.
c. Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua.
d. Nó đến trường bằng xe đạp.

e. Giỏi về toán.
g. Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây.
h. Làm việc ở nhà.
i. Quyển sách đặt ở trên bàn.
* Ví dụ1
- Các trường hợp bắt buộc
phải có qhệ từ: b, d, g, h
-
Các trường hợp không bắt
buộc phải có qh từ: a, c, e, i
=> Khi nói hoặc viết có
những trường hợp không
cần dùng QHT nhưng có
trường hợp bắt buộc phải có
QHT nếu không câu văn sẽ
đổi nghĩa.

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
II. Sử dụng quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
* Ví dụ1
- Các trường bắt buộc phải có
quan hệ từ: b, d, f, g
* Ví dụ 2:
- Nếu…
thì
- Vì…… nên…
- Tuy… nhưng…
- Hễ…… thì…


- Sở dĩ…
là vì….
- Do……. nên….
-
Các trường không buộc phải
có quan hệ từ: a, c, e, h
=> Khi nói hoặc viết có những
trường hợp không cần dùng
QHT nhưng có trường hợp bắt
buộc phải có QHT nếu không
câu văn sẽ đổi nghĩa.
* Ví dụ2
- Có một số QHT được dùng
thành cặp.
* Ghi nhớ (sgk t 98)
- Nếu em đạt điểm tốt thì bố mẹ rất vui.
- Vì chăm ngoan nên Tí được khen.
- Tuy nhà xa nhưng Ly vẫn đi học đúng giờ.
* Ví dụ3: Đặt câu với các cặp QHT vừa tìm được.
- Sở dĩ thi trượt là vì nó chủ quan.

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
.
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).
II.Sử dụng quan hệ từ:
1. Ví dụ:

2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-98)
III.Luyện tập
1.Bài 1. Tìm các QHT
trong đoạn đầu văn bản
“ Cổng trường mở ra”
-
Vào và của
-
của như Nhưng
-
còn vào cho
-
như mà
-
của Nhưng
-
trên như

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
.
I.Thế nào quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhậ xét:
*.Ghi nhớ (sgk-97).
II.Sử dụng quan hệ từ:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
3.Ghi nhớ (sgk-98).
III.Luyện tập.

1.Bài 1.
2.Bài 2. Điền các
QHT thích hợp vào
chỗ trống
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tôi
như vậy. Thực ra tôi … nó ít khi gặp nhau.
Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều thỉnh
thoảng tôi ăn cơm … nó. Buổi tối tôi
thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi
chờ. Nó hay nhìn tôi …………cái vẻ mặt
chờ đợi đó. …… tôi lạnh lùng …. nó lảng
đi. Tôi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ
mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt
tràn trề hạnh phúc.
với

với
với
Nếu thì


TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).
II. Sử dụng quan hệ từ
1.Ví dụ:
2.Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-98)

III.Luyện tập.
1.Bài 1.
2.Bài 2.
3.Bài 3. Các câu sau
câu nào đúng, câu nào
sai?
a. Nó rất thân ái bạn bè.
b. Nó rất thân ái với bạn bè.
c. Bố mẹ rất lo lắng con.
d. Bố mẹ rất lo lắng cho con.
e. Mẹ thương yêu không nuông chiều con.
g. Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.
h. Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
i. Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
k. Tôi tặng anh Nam quyển sách này.
l. Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này.
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:

2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ (sgk-97).
II. Sử dụng quan hệ từ
1.Ví dụ:
2.Nhận xét:
*.Ghi nhớ (sgk-98)
III.Luyện tập.
1.Bài 1.
2.Bài 2.
3.Bài 3.
4.Bài 4(về nhà).
Gợi ý
- Viết đúng chủ đề: phong trào thi đua học tập
- Sử dụng linh hoạt quan hệ từ
- Trình bày sạch sẽ, rõ ràng…
5.Bài 5.
Nó gầy nhưng khỏe.
Nó khỏe nhưng gầy.
(tỏ ý khen)
(tỏ ý chê)

IV. Củng cố
V. Dặn dò
-
Học bài, thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn lại
-
Chuẩn bị bài:Chữa lỗi về quan hệ từ.

×