Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

VẬT LIỆU CƠ KHÍ (Đã Duyệt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 32 trang )

1







2
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu vai trò của cơ khí trong sản xuất và
đời sống?
2. Sản phẩm cơ khí được hình thành như
thế nào?
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cơ khí có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống:
+ Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao
động thủ công bằng lao động bằng máy và tạo ra năng
suất cao.
+ Giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở
lên nhẹ nhang và thú vị hơn.
+ Tầm nhìn con người được mở rộng, chiếm lĩnh
được không gian và thời gian.
2. Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào?
Vật liệu cơ khí
(Kim loại, phi
kim loại)
Gia công cơ khí
(đúc, hàn, rèn, cắt
gọt , nhiệt luyện)


Lắp
ráp
Chi tiết
Sản phẩm
Cơ khí
4
Chiếc xe đạp được
chế tạo từ vật liệu gì?

5
Thép
Nhôm
I-nox
Gang
Nhựa Cao su
6
Tuần 9 tiết 18
PHẦN II. CƠ KHÍ
CHƯƠNG III. GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18. VẬT LIỆU CƠ KHÍ
7
Người ta dựa vào đâu để phân loại vật liệu
cơ khí?
Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính
chất
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.
Quan sát chiếc xe đạp, em hãy chỉ ra
những chi tiết, bộ phận nào của xe được
làm bằng kim loại?
1. Vật liệu kim loại

Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim loại
8
Kim loại đen
Kim loại màu
PHẦN II. CƠ KHÍ
CHƯƠNG III. GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18. VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.
Gang Thép
Nhôm và
hợp kim nhôm
Đồng và
hợp kim đồng
……….
Vật liệu kim loại
1. Vật liệu kim loại
9
NỘI DUNG GANG THÉP
TỶ LỆ C
PHÂN
LOẠI:
TÍNH
CHẤT
ĐẶC ĐIỂM
CÔNG
DỤNG
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại

a. Kim loại đen
C ≥ 2,14 %
C ≤ 2,14%
- 3 loại: gang xám, gang trắng, gang
dẻo.
- Thép các bon
- Thép hợp kim
- Tính bền và tính cứng cao, chịu
được mài mòn, chịu nén và chống
rung động tốt, dễ đúc nhưng khó
gia công cắt gọt vì quá cứng
- Tính cứng cao, chịu
mài mòn…
-Dùng làm: ổ đỡ bàn trượt, vỏ máy
bơm, má phanh tàu hỏa và dùng để
luyện thép…
Dùng trong xây dựng
và kết cấu cầu đường…
Dùng làm dụng cụ gia
đình, chi tiết máy…
Để phân loại được chính xác các em cần phải nắm rõ được tỉ lệ các bon.

10
Quan sát hình cho biết phạm
vi sử dụng kim loại đen.
11

Phạm vi sử dụng
Chế tạo chi tiết
máy

Xây dựng và kết
cấu cầu đường
12

Phạm vi sử dụng.
Chế tạo chi tiết
máy
Sản xuất đồ dùng
gia đình
Làm vật liệu dẫn
điện
13
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
a. Kim loại đen
b. Kim loại màu

Thường được sử dụng dưới dạng hợp kim

Có 2 loại thường dùng

Đồng và hợp kim đồng

Nhôm và hợp kim nhôm

Tính chất: dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính
chống mài mòn, chống ăn mòn, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt tốt…

Công dụng: sản xuất đồ dùng gia đình, chế

tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện…

14
Sản
phẩm
Lưỡi
kéo cắt
giấy
Lưỡi
cuốc
Khóa
cửa
Chảo
rán
Dây
dẫn
điện
Khung xe
đạp
Lo i ạ
v t ậ
li uệ
1 2 3 4 5 6
 Em hãy cho biết các sản phẩm dưới đây thường được làm bằng
vật liệu gì?(kim loại đen hay màu)
Kéo cắt giấy
Cuốc
Khóa cửa
Chảo rán
Dây dẫn điện

Khung xe đạp
Kim
loại
đen
Kim
loại màu

Kim
loại
đen
Kim
loại
đen
Kim
loại màu

Kim
loại màu

15
I. Các loại vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại
Ch t d oấ ẻ Cao su
Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo

nhiệt
rắn
Cao
su tự
nhiên
Cao
su
nhân
tạo
- Là sản phẩm được
tổng hợp từ các chất
hữu cơ cao phân tử, dầu
mỏ,than đá, khí đốt…
- Có 2 loại

chất dẻo nhiệt

Chất dẻo nhiệt rắn
a. Chất dẻo

16

Chất dẻo nhiệt: nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ dẻo,
không dẫn điện không bị ô xi hóa, ít bị hóa chất tác
dụng…dùng làm dụng cụ gia đinh: làn, rổ, cốc,can,
dép…

Chất dẻo nhiệt rắn:được hóa rắn ngay sau khi
ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công. Tính chịu
được nhiệt độ cao, độ bền cao, nhẹ, không

dẫn điện, không dẫn nhiệt: làm bánh răng ổ
đỡ, vỏ bút, vỏ thiết bị điện đồ dùng điện…
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
17
2. Vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại
Ch t d oấ ẻ Cao su
Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo
nhiệt
rắn
Cao
su tự
nhiên
Cao
su
nhân
tạo
a. Chất dẻo
b. Cao su

Là vật liệu dẻo, đàn hồi
khả năng giảm chấn tốt,
cách điện, cách âm tốt Cã
2 loại:


Cao su tự nhiên

Cao su nhân
tạo.

Công dụng: dùng làm săm lốp, ống dẫn, đai
truyền, vòng đệm, sản phẩm cách điện…

18

Phạm vi sử dụng chất dẻo cao su
19
Vật dụng
Áo
mưa
Can
nhựa
Ổ cắm
điện
Vỏ quạt
điện
Vỏ bút
bi
Thước
nhựa
Loại chất
dẻo
Em hãy cho biết những dụng cụ sau đây được làm bằng vật liệu gì?
Chất
dẻo

nhiệt
rắn
Chất
dẻo
nhiệt
rắn
Chất
dẻo
nhiệt

Chất
dẻo
nhiệt

Chất
dẻo
nhiệt
rắn
Chất
dẻo
nhiệt
Áo mưa
Can nhựa
Vỏ ổ cắm điện
Vỏ quạt điện
Vỏ bút bi
Thước nhựa
20
I. Các loại vật liệu cơ khí phổ biến
II. T NH CH T C B N C A V T LI U C KHÍ Ấ Ơ Ả Ủ Ậ Ệ Ơ Í

1. Tính chất cơ học

Tính cứng, tính dẻo , tính bền
3. Tính chất hóa học

Chịu tác dụng môi trường, chống ăn mòn
2. Tính chất vật lí

Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối
lượng riêng
4. Tính chất công nghệ

Tính đúc tính rèn, tính gia công
21
MÁY BÀO
MÁY TIỆN
MÁY KHOAN
MÁY PHAY
MÁY CẮT GÓC
Các loại máy công cơ
22
Các loại máy phục vụ sinh hoạt
MÁY BƠM NƯỚC
MÁY HÚT BỤI
MÁY NƯỚC NÓNG
MÁY RỬA CHÉN
MÁY RỬA RAU CỦ
MÁY XAY SINH TỐ
23
Các lo i xeạ

XE ÔTÔ XE KHÁCH XE TẢI
XE ĐẠP ĐIỆN XE GẮN MÁY
XE ĐẠP
24
Do ý thức con người :
khi nghiền quặng thải làm ô nhiễm môi trường
25
Nước thải ra sông do khai thác quặng bôxit

×