Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 9- tính chất hoá học của muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.16 KB, 11 trang )


Bài 9 – tiết 14:Tính chất hoá học của muối

Muối có những tính
chất hoá học nào?
Phản ứng hoá học
xảy ra của muối với
các chất gọi là phản
ứng gì?


Câu hỏi Thí nghiệm Dự đoán kết
quả thí nghiệm
Thí nghiệm : cho HCl tác dụng với
lần lượt với dd AgNO
3
, dd CuSO
4

CaCO
3
Thí nghiệm : cho 2 muối : dd K
2
CO
3
,
CuSO
4
tác dụng với NaOH
Thí nghiệm : cho dd BaCl
2


tác
dụng với 2 muối : dd NaNO
3
, dd
CuSO
4
Thí nghiệm : Cho dây đồng vào 2
ống nghiệm đựng dd AgNO
3
và dd
MgCl
2
Thí nghiệm : Nung nóng 2 muối
rắn, khan : NaCl và KMnO
4
1
2
3
4
5

Thí nghiệm Hiện tượng- giải thích
PTHH
Kết
luận
. Nhỏ 2-3 giọt HCl lần lượt vào 3 ống
nghiệm đựng ddAgNO
3,
dd CuSO
4


và CaCO
3
nhỏ vài giọt NaOH vào lần lượt 2 ống
nghiệm đựng dd K
2
CO
3
, Và dd CuSO
4
Nhỏ vài giọt dd BaCl
2
vào 2 ống
nghiệm đựng 2 muối :dd NaNO
3
, dd
CuSO
4
Cho dây đồng vào 2 ống nghiệm
đựng dd AgNO
3
và dd MgCl
2

Nung nóng 2 muối rắn, khan : NaCl và KMnO
4

đựng trong 2 ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn. Sau đó đưa tàn đóm vào miệng 2 ống
nghiệm-> quan sát hiện tượng

Kết luận về t/c hoá học của
muối
+ Ống 1 : dd AgNO
3
: kết tủa màu trắng
+ Ống 2 :dd CuSO
4
: không có hiện tượng gì
+ Ống 3: dd CaCO
3
: bọt khí
+ Ống 1 : dd K
2
CO
3
không có hiện tượng gì
+ Ống 2:dd CuSO
4
: kết tủa màu xanh
+ Ống 1 : dd NaNO
3
: không có hiện tượng gì
+ Ống 2 :dd CuSO
4
: kết tủa màu trắng
+ Ống 1 :dd AgNO
3
: có 1 lớp màu trắng bạc
bám trên dây đồng
+ Ống 2: dd MgCl

2
: không có hiện tượng gì
+ Ống 1 :NaCl : không có hiện tượng gì
+ Ống 2: KMnO
4
: Tàn đóm bùng cháy
1
2
3
4
5

CuSO
4
+ NaOH

=> Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
CuSO
4
Na
OH
+
2
BaCl
2
+ Na
2
SO
4

BaSO
4
+ 2NaCl
CaCO
3
+ 2 HCl

CaCl
2
+
H
2
CO
3
Phản ứng trao đổi là phản ứng nh thế nào ?
CO
2
+ H
2
O
AgNO
3
+ HCl AgCl + HNO
3


C¸c ph¶n øng trao ®æi :
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)

2 (r)
+ Na
2
SO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4(r)
+ 2NaCl
CaCO
3
+ HCl CaCl
2
+ CO
2( K)
+ H
2
O
CuSO
4
+ HCl CuCl
2
+ H
2
SO

4
NaNO
3
+ BaCl
2
NaCl + Ba(NO
3
)
2
K
2
CO
3
+ NaOH KOH + Na
2
CO
3
dd
dd
dd
dd
Vì sao không có phản ứng hoá học xảy ra ở các
phản ứng sau :
dd dd

iu kin phn ng trao i xy ra
Phản ứng trao đổi trong dung dch ca cỏc cht
chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất
không tan hoặc chất khí.


Phản ứng sau thuộc loại phản ứng
hoá học nào?
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Luý: Ph¶n øng trung hoµ còng thuéc
lo¹i ph¶n øng trao ®æi vµ lu«n x¶y ra.
Luý: Ph¶n øng trung hoµ còng thuéc
lo¹i ph¶n øng trao ®æi vµ lu«n x¶y ra.

Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu
không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Na
2
CO
3
KCl Na
2
SO
4
NaNO

3
Pb(NO
3
)
2
BaCl
2
Bµi tËp

Pb(NO
3
)
2


BaCl
2


1 2 3 4
5 6 7 8
x
x
x
x
x 0 0
0
Pb(NO
3
)

2
+ Na
2
CO
3
PbCO
3
+ 2NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
+ 2KCl PbCl
2
+ 2KNO
3
Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4

PbSO
4
+ 2NaNO
3

BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+

2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl


Bài tập :
khi cho 100 g dung dịch HCl tác dụng với CaCO
3
( dư) thì thu
được 4,48 lit khí ( ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


a. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

b.
nCO
2
= 4,48 / 22,4 = 0,2 mol. Theo pt nHCl = 2n CO
2
-> n HCl = 0,4 mol -> m HCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 g
Vậy C% HCl = 14,6 x100 / 100 = 14,6 g
.c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Theo pt n CaCl
2
= n CO
2
= 0,2 mol
=> m CaCl
2
= 0,2 x 111 = 22,2 g

×