Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI 44 HẠT HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.89 KB, 5 trang )

BÀI 44: HẠT HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được những đặc trưng cơ bản về cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh
sản của thực vật hạt kín
- Nêu được sự đa dạng của thực vật hạt kín
- Phân biệt được cậy hạt trần và cây hạt kín
2. Kỹ năng
- Quan sạt mẫu vật thật và hình ảnh
- Rèn luyện kỹ năng tư duy, so sánh phân tích
- Hoạt động nhóm
3. Thái độ
- Học sinh hiểu các nhóm thực vật, trên cơ sở đó nhận thức sự đa dạng, phong
phú của giới thực vật và ý nghĩa của sự đa dạng đó trong tự nhiên và trong đời sống con
người.
- Giáo dục ý thức trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
II. PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng phương pháp trực quan, đàm thoại, diễn giảng
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- phiếu học tập
-
2. Chuẩn bị của học sinh
Các nhóm chuẩn bị mẫu vật ở nhóm 1,3 cây rau má, cây khế
Nhóm 2,4: Cây rau cải, mướp đắng
Nhóm 5: Cây bèo tây
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Nêu đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt trần
2. Vào bài: Cây có hoa rất đa dạng về số lượng và thành phần loài, dùng còn được gọi
chung là cây hạt kín. Tại sao người ta lại gọi như vậy? Chúng khác cây hạt trần ở
những đặc điểm nào?


Bài 41: Hạt hình Đặc điểm của thực vật hạt kín
Hoạt động thầy – trò Nội dung
GV: Yêu cầu hs đặt mẫu vật đã a) Cơ quan sinh dương
chuẩn bị lên bàn.
Gv: phát phiếu học tập cho các
nhóm
Hs: quan sát đặc điểm của rễ, thân,
lá, của mẫu vật nhóm mình chuẩn bị,
đồng thời hoàn thành phiếu học tập.
Hs: Quan sát, cử đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
GV: Chiếu đáp án lên màn hình chốt
lại kiến thức
* Cơ quan sinh dương phát triển đa
dạng
GV: chiếu hình ảnh các loại rễ biến
dạng, yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
? hãy kể tên một số rễ biến dạng và
lấy 1 ví dụ.
Hs: đứng dây trả lời
Gv: nhận xét, chiếu đáp án lên màn
hình
+ Hãy kể tên các loại thân biến dạng
và lấy một số ví dụ
Hs: Đứng dậy trả lời
Gv: chiếu cây trả lời lên màn hình
GV: Chiếu lên màn hình các loại lá
biến dạng.
Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
+ hãy kể tên các loại lá biến dạng?

lấy một và ví dụ minh họa
Hs: quan sát và trả lời
TT Cây Dạng
thân
Dạng
rễ
Kiểu

Gân lá
1
Rau má cỏ Chùm Đơn Hình mạng
2
Cây khế Gỗ Cọc Kép Hình mạng
3
cây cải Cỏ Cọc Đơn Hình mạng
4
Bèo tây Cơ Chùm Đơn Hình mạng
5
Leo Cọc Đơn Hình mạng
Lỏ biến thành gai (xương rồng…)
Cỏc loại lỏ Lỏ biến thành tua cuốn (Đậu hà
lan
biến dạng Lỏ vảy (củ hành…)
Lỏ bắp môi (Cây nắp ấm…)
GV: Chiếu lên màn hình nội dung
củng cố hiện thực?
Gv: Chiếu câu hỏi lên mà hình. Yêu
cầu hs quan sát và trả lời câu hỏi
+ Hoa gồm những bộ phận nào
Cánh hoa có màu sắc và cánh mọc

như thế nào?
b) Cơ quan sinh sản
- Các bộ phận của hoa + Đài
+ Tràng
+ Nhị
+ Nhụy
- Cánh hoa Thường có màu sắc
Cánh mọc mái lợp hoặc rời
- Số lượng nhị nhiều
- Nhụy có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều
Đơn tính
Các loại hoa Hữu tính
Lưỡng tính
- Căn cứ vào đặc điểm của nhị và
nhụy có thể chia hoa làm mấy loại?
Gv: Yêu cầu hs họa thành nội dung
trong bảng.
hs: trả lời câu hỏi hoàn thành nội
dung trong bảng.
Gv: Chiếu đáp án lên màn hình.
Gv: chiếu hình ảnh một số loại quả.
Gv: đặc câu hỏi. Hạt nằm ở vị trí nào
so với quả?
Hs: trả lời hạt nằm trong quả.
Gv: Chiếu lên màn hình yêu cầu hs
làm hoàn thành bảng sau:
Hs chú ý hoàn thành bảng
IV. CỦNG CỐ
GV: yêu cầu hs so sánh thực vật hạt kín và hạt trần.
V. Dặn ḍ

- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “em có biết”
- Soạn bài 42 lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm
- Chuẩn bị mẫu vật 1 số cây 1 lá mầm (lúa, cỏ, hành)
- 2 lá mầm (đậu, cải, cam, dâm bụt )
- Ngâm hạt đậu đen, ngô trước 1-2 ngày.
Đại diện

×