Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiểm tra hình 9 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.64 KB, 6 trang )

Trường Thứ sáu , ngày
KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9
CHƯƠNG I - HỌC KÌ I - NĂM 2013 - 2014
Thời gian 45’ phút
ĐỀ A
Lớp: 9
Họ và tên học sinh:
Điểm: Lời phê của cô giáo:
Đề ra:
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong
các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: ▲ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó AB bằng:
A. 20cm B. 15cm C. 34cm D. 25/9
Câu 2: ▲MNP vuông tại P, biết MP =12, NP =16. Sin N bằng:
A. 5/4 B. 4/5 C. 4/3 D. 3/5
Câu 3: ▲DEF vuông tại D, biết DE = 25, góc E = 42° ,thì độ dài của cạnh EF bằng bao nhiêu?
A. 18,58 B. 22,51 C. 16,72 D. Một kết quả khác.
Câu 4: ▲ABC vuông tại B , biết AB =5 , BC = 12 thì số đo của góc C bằng bao nhiêu?
A. 22°38´ B. . 20°48´ C. 24°50´ D. 23°10´
Câu 5: ▲OPQ vuông tại P ,đường cao PH Biết OP = 8, PQ = 15 thì AH bằng khoảng bao nhiêu?
A. 7,58 B. 5,78 C. 7,06 D. 6,07
Câu 6: ▲ABC vuông tại A, có cosB = 0,6 thì tan B bằng bao nhiêu?
A. 3/4 B. 4/3 C. 5/3 D. 3/5
II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1( 2 đ): Cho ▲ABC có AB =11cm, góc ABC = 38°, góc ACB = 30°. M là chân đường vuông
góc kẻ từ A đến BC. Tính AM, AC ?
Câu 2( 4đ đ): Cho ▲DEF vuông tại D, DH là đường cao biết DE = 12cm, HE=7,2 cm.
a) Tính EF, DF, DH
b) Tính tỉ số lượng giác của góc F suy ra tỉ số lượng giác góc E
Câu 3( 1,5 đ): Cho 0°< α < 90°. Tính giá tri biểu thức : A =( cotα + tanα ) : (cotα - tanα ).
Biết sinα=3/5.


Bài làm
1
Tuần 09 NS: 16/10/13
Tiết 17
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1) Mục tiêu:
_ Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh qua chương I.
_ Kỉ năng: HS có kĩ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học
Để vận dụng giải bài toán hình học.
_ Thái độ : Nghiêm túc.
2) Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng
cao hơn
Cộng
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Biết vận dụng các
hệ thức lượng vào
tìm độ dài các
cạnh của tam giác
vuông
Biết vận dụng các
hệ thức lượng vào
tìm độ dài các
cạnh của tam giác
vuông
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%



2
3
30%
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn
Nhận biết
được tỉ số
lượng giác
của góc nhọn
trong các tam
giác vuông
Nhận biết được tỉ
số lượng giác của
2 góc phụ nhau
Biết vận dụng
các tỉ số lượng
giác mở rộng
vào tìm GTBT
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
6
4
40%
Hệ thức về cạnh
và góc trong
tam giác vuông
Hiểu mối liên hệ
giữa cạnh và góc
trong tam giác
vuông
Giải được tam
giác vuông và
một số đại lượng
liên quan, có sử
dụng các kiến
thức đã học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
3
30%
4
5
50%
10
10
100%
2
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
IPhần trắc nghiệm : DỀ A:( Mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

B D A A C B
II) Phần tự luận:
Bài Lời giải Biểu
điểm
Bài 1: ( 2đ) Vẽ hình ghi GT , KL
M
C
B
A
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ▲ACM có góc M = 90°
AM = AB. Sin 38° = 11.0,62 = 6,82(cm)
Và AM = AC .Sin30° => AC = AM : Sin30°
= 6,82 : 0,5 = 13,64 (cm)
0,5đ
0,75đ

0,75đ
a)
Bài 2: Vẽ hình ghi GT, KL

H
F
E
D

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong ▲DEF vuông tại D có:
DE
2
= EF. EH


0,25đ
3
b)
=> EF = DE
2
: EH =12
2
: 7,2 = 20 (cm)

• Ta lại có: EH + HF = EF
=> HF = EF – EH = 20 – 7,2 = 12,8 (cm)
* DF
2
= HF. EF = 20.12,8 =256
=> DF = 16 (cm)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong ▲DEF vuông tại D có:
DE . DF = EF . DH => DH = DE .DF : E F
= 12 . 16: 20 = 9,6 (cm)
Tỉ số lượng giác của góc F:
sin F = DE: EF = 12 : 20 = 0,6
cos F = DF : E F = 16: 20 = 0,8
tan F = DE : DF = 12 : 16 = 0,75
cot F = DF : DE = 16 : 12 = 1,33
Vì góc E và góc F là 2 góc phụ nhau nên ta có;
sin F = co s E
cos F = sin E
tan F = cot E
cot F = tan E
0,75đ
0,25đ

0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Bài 3: A =( cotα + tanα ) : (cotα - tanα ).
= [(cos α : sin α ) + (sin α : cos α)] : [(cos α : sin α ) - (sin α : cos α)]
= [( cos
2
α

+ sin
2
α) : (sin α . cos α)] : [( cos
2
α

- sin
2
α) : (sinα. cos α)]
= [( cos
2
α + sin
2
α) : (sin α . cos α)] . [(sin α . cos α) : (cos
2
α

- sin
2
α)]

= 1 : (cos
2
α

- sin
2
α ) = 1 : ( 1 – 2 sin
2
α

)
Vì cos
2
α + sin
2
α = 1 => cos
2
α = 1 - sin
2
α và sin α = 3/5
Nên sin
2
α = 9/25 thay vào có:
A = 1: ( 1- 9/25) = 25/16. Vậy A = 25/16
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25
_ HS làm cách khác với suy luận hợp lí vẫn cho điểm tối đa.

_ Đáp án đề B chấm tương tự.
4
5
Trường Thứ sáu , ngày .
KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9
CHƯƠNG I - HỌC KÌ I - NĂM 2013 - 2014
Thời gian 45’ phút
ĐỀ B
Lớp: 9
Họ và tên học sinh:
Điểm: Lời phê của cô giáo:
Đề ra:
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một
trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: ▲ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 5cm, HC = 8cm, khi đó AH bằng:
A. 6,23cm B. 6,32 cm C. 7,62cm D. 7,26
Câu 2: ▲MNP vuông tại M , biết MN =4,5 , MP =6. Sin N bằng:
A. 5/4 B. 4/5 C. 4/3 D. 3/5
Câu 3: ▲DEN vuông tại D, biết DE = 25, góc E = 42° ,thì độ dài của cạnh EF bằng bao nhiêu?
A. 18,58 B. 22,51 C. 16,72 D. Một kết quả khác.
Câu 4: ▲ DEN vuông tại D , biết DE =5 , DN = 12 thì số đo của góc E bằng bao nhiêu?
A. 22°47´ B. . 20°48´ C. 76°50´ D. 67°22´
Câu 5: ▲RPQ vuông tại R . Biết góc Q = 65° , PQ = 7,2 thì RQ bằng khoảng bao nhiêu?
A. 6,525 B. 3,357 C. 3,042 D. 15,440
Câu 6: ▲ABC vuông tại A, có sin B = 0,8 thì tan B bằng bao nhiêu?
A. 3/4 B. 4/3 C. 5/3 D. 3/5
II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 2( 4đ ): Cho ▲ABC vuông tại A, AH là đường cao biết AC = 7,5 cm, HC = 4,5
c) Tính AB, AH , BH, BC.
d) Tính tỉ số lượng giác của góc B, suy ra tỉ số lượng giác góc C

Câu 1( 2 đ): Cho ▲MNP có MP =15cm, góc MPN = 42°, góc MNP = 30°. H là chân đường vuông
góc kẻ từ M đến NP . Tính , MH , MN ?
Câu 3( 1,5 đ): Cho 0°< α < 90°. Tính giá tri biểu thức : A =( cotα - tanα ) : (cotα + tanα ).
Biết sinα=3/5.
Bài làm
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×