Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi cuối học kì 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.8 KB, 4 trang )

HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỌC SINH LỚP : Hai
TRƯỜNG : TH HUỲNH VĂN CHÍNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 2 – NH: 2012- 2013
GIÁM THỊ
ĐIỂM THỐNG
NHẤT
LỜI NHẬN XÉT
………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Bài 1 :… /0.5 điểm
Bài 2 :… /0.5 điểm
Bài 3 :… /0.5 điểm
Bài 4 :… /0.5 điểm
Bài 5 :… / 1điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : … …/3điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Số 84 được đọc là :
a. Bốn tám b. Tám mươi bốn c. Tám bốn

Năm mươi lăm được viết là :
a. 501 b. 055 c. 55
Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
A B
a. 7 cm b. 8 cm c. 9 cm
Các số 23, 32, 45, 54 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
a. 23, 32, 45, 54


b. 54, 32, 45, 23
c. 54, 45, 32, 23
Đúng ghi đ, sai ghi s
- Sáu mươi sáu viết là 606
- Sáu mươi sáu viết là 66
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1 :… /2điểm
Bài 2 :… /2điểm
Bài 3 :… /0.5điểm
Bài 4 :… /0.5điểm
Bài 5 :… / 2điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN : … …/7 điểm
a. Đặt tính rồi tính :
55 + 44 56 – 52 5 + 32 55 – 5
…………………… …………………… …………………… ………………………
…………………… …………………… …………………… ………………………
…………………… …………………… …………………… ………………………
b. Tính :
29cm + 30cm = ………… 96 – 50 – 6 = ……………………
76cm – 36cm = ………… 33 + 13 – 13 = ……………………
Đồng hồ chỉ ………………… giờ.
Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………
Đàn vịt có 76 con, trong đó có 44 con dưới ao. Hỏi đàn vịt có bao
nhiêu con trên bờ ?
Bài giải
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI Ở PHẦN NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – KT ĐẦU NĂM

NĂM HỌC : 2012 – 2013
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : … …/3 điểm
− Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0.5 điểm ( 4 x 0.5 điểm = 2 điểm )
Bài 1 b
Bài 2 c
Bài 3 b
Bài 4 c
Bài 5 : Đúng ghi đ, sai ghi s
− Học sinh điền đúng mỗi bài được 0.5 điểm ( 2 x 0.5 điểm = 1 điểm )
• Sáu mươi sáu viết là 606
• Sáu mươi sáu viết là 66
B. PHẦN TỰ LUẬN : … …/7 điểm
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
− Học sinh đặt tính rồi tính đúng mỗi bài tính được 0.5điểm ( 4 x 0.5 điểm = 2điểm ).
− Học sinh đặt tính sai nhưng viết đúng kết quả không được điểm.
− Học sinh đặt tính đúng nhưng viết kết quả sai trừ mỗi bài 0.25điểm.
Bài 2 : Tính ( 2 điểm )
− Học sinh tính mỗi bài tính được 0.5 điểm ( 4 x 0.5điểm = 2điểm ).
− Học sinh tính đúng thiếu đơn vị không được điểm.
Bài 3 : Đồng hồ chỉ 4 giờ ( 0.5 điểm )
− Học sinh viết đúng 4 giờ được 0.5 điểm.
Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm ( 0.5 điểm )
− Học sinh vẽ đúng đoạn thẳng dài 5 cm được 0.5 điểm.
Bài 5 : Giải toán có lời văn ( 2 điểm )
− Học sinh viết đúng lời giải 0.5điểm.
− Học sinh viết đúng phép tính 0.5điểm.
− Học sinh tính và viết đúng kết quả 0.5điểm.
− Học sinh viết đúng đáp số 0.5điểm.
− Học sinh viết sai, thiếu đơn vị trừ chung cả bài 0.5điểm.
s

đ

×