Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề thi toán và tiếng việt giữa HKI NH 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.42 KB, 12 trang )

Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2013
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2013-2014
MƠN: TỐN - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Giám khảo
Giám thị

...../3đ A. PHẦN I : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
…../1đ Bài 1: Cách viết số sau ”Hai mươi sáu triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm
mươi”
A. 26 055 250

B. 26 550 250

C. 26 505 250

D. 26 255 050

…../1đ Bài 2: Tổng hai số là 32, hiệu hai số là 12. Hai số đó là :
A. 32 và 12

B. 18 và 14

C. 17 và 15


D. 10 và 22

…../1đ Bài 3: 4 phút 15 giây = .......giây
A. 40 giây
B. 240 giây

C. 215 giây

D. 255 giây

...../7đ A. PHẦN II (7 điểm)
…../2đ Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 58 463 + 3586
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
c. 3 648 x 6
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
…../2đ

b. 26 847 – 19 562
...................................................
...................................................
...................................................

...................................................
...................................................
d. 7 632 : 8
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................

Bài 2: Tìm x :
a. 36725 : X = 5

b. 85 253 – X = 9 249

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................



…../2đ Bài 3: Một cửa hàng bán vải hai ngày đầu bán được 250 mét vải, ngày thứ hai được
nhiều hơn ngày thứ nhất 30 mét vải . Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét
vải ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
…../1đ Bài 4: Tìm hai số , biết trung bình cộng của hai số đó bằng 160 và số thứ nhất hơn số
thứ hai 24 đơn vị .
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................


Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2013
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2013-2014
MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
BÀI ĐỌC
Giám khảo
Giám thị

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ………/ 5 điểm
1/ Hướng dẫn kiểm tra:
- Học sinh chọn 1 trong 6 bài tập đọc trong sách giáo khoa TV 4 /Tập 1 từ tuần 1 đến
tuần 8 đọc thành tiếng 1 đoạn văn ( khoảng …. Chữ/ 1 phút)
- Trả lời từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:
Giáo viên đánh dấu X vào  sau bài học sinh đọc
Bài 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( SGK TV 4/Tập 1 trang 4)

Bài 2: Người ăn xin ( SGK TV 4/Tập 1 trang 30)

Bài 3: Một người chính trực ( SGK TV 4/Tập 1 trang 36)

Bài 4: Những hạt thóc giống ( SGK TV 4/Tập 1 trang 47)


Bài 5: Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca ( SGK TV 4/Tập 1 trang 55)

Bài 6: Trung thu độc lập ( SGK TV 4/Tập 1 trang 55)

2/ Hướng dẫn đánh giá :
Tiêu chuẩn chấm điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ, lưu loát, mạch lạc
2. Ngắt, nghỉ đúng chỗ có dấu câu, cũm từ rõ nghĩa
3. Giọng đọc có biểu cảm
4. Cường độc đọc, tốc độ dọc đạt yêu cầu
5. Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu
Tổng cộng:

Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2013
Điểm

Điểm
…………/ 1đ
…………/ 1đ
…………/ 1đ
…………/ 1đ
…………/ 1đ
………../ 5đ

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2013-2014
MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4

BÀI ĐỌC
Giám khảo
Giám thị

II. ĐỌC THẦM : ( 25 Phút)

MỘT LY SỮA


Một cậu bé nghèo tên Ke-li bán hàng rong để kiếm tiền ăn học. Một hơm, bụng
đói, túi chẳng cịn tiền, cậu đánh liều gõ cửa một nhà ven đường xin một bữa ăn. Một cơ
gái mở cửa. Vì xấu hổ, cậu chỉ xin một ly nước uống. Cô gái thấy cậu có vẻ đói, liền
bưng ra một ly sữa lớn. Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi cô gái mình nợ bao nhiêu .
Cơ gái trả lời : “ Cậu chẳng nợ gì cả! Mẹ tơi dạy khơng bao giờ nhận tiền khi
làm một điều tốt.”
... Nhiều năm sau, cơ gái đó mắc bệnh hiểm nghèo. Cơ đến thành phố lớn để
chữa trị. Bác sĩ Ke-li được mời đến và lập tức ông nhận ra cô gái ngày xưa. Từ đó, bác
sĩ Ke-li hết lịng cứu chữa. Một thời gian sau, cơ gái bình phục.
Cơ rất lo lắng vì cơ tin rằng số tiền phải trả rất lớn. Khi mở tờ hóa đơn ra, cơ
bỗng thấy bên lề giấy ghi dịng chữ: “Viện phí đã được trả hết bằng một ly sữa.” và kí
tên bác sĩ Ke-li.
Cơ nói trong nghẹn ngào, xúc động:” Cám ơn ông!”

…../ 5 đ

Em đọc thầm bài “ Một ly sữa” và khoanh vào ô trống trước ý trả lời
đúng nhất trong mỗi câu sau (câu…, ):
1. Trong bài đọc thầm , Ke-li là :
a. Cậu bé ăn xin rất nghèo.
b. Cậu bé bán hàng rong có vẻ đói.

c. Cậu bé muốn bán một món hàng.
d. Cậu bé hỏi thăm vì đi lạc đường.

…./ 0,5 đ 2. Trong bài đọc thầm, cô gái tốt bụng gặp tình huống gì ?
a. Cơ phải đến sống ở thành phố lớn.
b. Cơ lo lắng vì nợ số tiền rất lớn .
c. Cô mắc bệnh hiểm nghèo.
d. Cô phải đi bán hàng rong .
…./ 0,5 đ 3. Em có nhận xét gì về bác sĩ Ke-li ?

…./ 1 đ

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4. Em hãy tìm trong bài đọc thầm MỘT LY SỮA :


a/ 1 từ ghép : ........................................................................................
b/ 1 từ láy : ............................................................................................
…./ 0,5 đ
5. Câu “Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi cơ gái mình nợ bao nhiêu .”
Em hãy chuyển lời dẫn gián tiếp trong câu trên thành lời dẫn trực tiếp .
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
…./ 0,5 đ

6. Em hãy tìm 2 động từ có trong bài đọc thầm MỘT LY SỮA
....................................................................................................................................
…./ 0,5 đ
7. Em hãy viết tên trường em và tên thành phố em đang sống theo đúng quy
tắc viết hoa .
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Trường Tiểu học Kim Đồng
Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2013
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2013-2014
MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
BÀI VIẾT
Giám khảo
Giám thị

I. CHÍNH TẢ (Nghe- viết) 15 phút
* Bài viết: “ Trung thu độc lập” Từ “Mươi mười lăm năm……đến to lớn, vui
tươi.” (khoảng 70 chữ)


* Lưu ý: GV viết tựa bài lên bảng

Hướng dẫn chấm chính tả
 Sai 2 lỗi trừ 1 điểm.

 Bài khơng mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi) chữ viết rõ ràng, sạch sẽ đạt 5
điểm.
 Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ
trừ 0,5 -> 1 điểm.
II. TẬP LÀM VĂN (30 phút)
Đề bài: Em hãy viết một bức thư thăm hỏi một người bạn mà em quý mến nhất


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC : 2013 -2014
MƠN TỐN LỚP 4


-

Phần 1 : 1. b 2. d 3. d
Phần 2 :
Bài 1 : HS tính đúng một phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 2 : HS làm đúng một bài đạt 1 điểm (Nếu kết quả sai bước trung gian đúng đạt
0,5 điểm )
- Bài 3 : Tìm được ngày thứ nhất đạt 1 điểm, Tìm được ngày thứ hai đạt 1 điểm,
- Bài 4 : Tìm được tổng của 2 số đạt 0,5 điểm. Tìm được số thứ 2 đạt 0,5 điểm


MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
1A. 2C. 3. HS nêu được 1 ý đúng đạt 0,5 Đ. 4. Tím được 1 từ ghép đạt 0,5 diểm, tìm được
1 từ láy đạt 0,5 điểm
5. Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi :
- Thưa cô ly sữa hết bao nhiêu tiền ạ.
6. HS tìm đúng 2 động từ đạt 0,5 điểm
7. Viết đúng tên trường và tên TP mình sống đạt 0,5 điểm



MỘT LY SỮA
Một cậu bé nghèo tên Ke-li bán hàng rong để kiếm tiền ăn học. Một hơm, bụng
đói, túi chẳng còn tiền, cậu đánh liều gõ cửa một nhà ven đường xin một bữa ăn. Một cô
gái mở cửa. Vì xấu hổ, cậu chỉ xin một ly nước uống. Cơ gái thấy cậu có vẻ đói, liền
bưng ra một ly sữa lớn. Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi cơ gái mình nợ bao nhiêu .
Cơ gái trả lời : “ Cậu chẳng nợ gì cả! Mẹ tơi dạy không bao giờ nhận tiền khi
làm một điều tốt.”
... Nhiều năm sau, cơ gái đó mắc bệnh hiểm nghèo. Cô đến thành phố lớn để
chữa trị. Bác sĩ Ke-li được mời đến và lập tức ông nhận ra cô gái ngày xưa. Từ đó, bác
sĩ Ke-li hết lịng cứu chữa. Một thời gian sau, cơ gái bình phục.
Cơ rất lo lắng vì cơ tin rằng số tiền phải trả rất lớn. Khi mở tờ hóa đơn ra, cơ
bỗng thấy bên lề giấy ghi dịng chữ: “Viện phí đã được trả hết bằng một ly sữa.” và kí
tên bác sĩ Ke-li.
Cơ nói trong nghẹn ngào, xúc động:” Cám ơn ơng!”
Em đọc thầm bài “ Một ly sữa” và khoanh vào ô trống trước ý trả lời
đúng nhất trong mỗi câu sau (câu…, ):
…../ 5 đ 1. Trong bài đọc thầm , Ke-li là :
a. Cậu bé ăn xin rất nghèo.
b. Cậu bé bán hàng rong có vẻ đói.
c. Cậu bé muốn bán một món hàng.
d. Cậu bé hỏi thăm vì đi lạc đường.
2. Trong bài đọc thầm, cô gái tốt bụng gặp tình huống gì ?
a. Cơ phải đến sống ở thành phố lớn.
b. Cơ lo lắng vì nợ số tiền rất lớn .
…./ 0,5 đ
c. Cô mắc bệnh hiểm nghèo.
d. Cơ phải đi bán hàng rong .
3. Em có nhận xét gì về bác sĩ Ke-li ?

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
…./ 0,5 đ ....................................................................................................................................
4. Em hãy tìm trong bài đọc thầm MỘT LY SỮA :
a/ 1 từ ghép : ........................................................................................
b/ 1 từ láy : ............................................................................................
5. Câu “Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi cơ gái mình nợ bao nhiêu .”
Em hãy chuyển lời dẫn gián tiếp trong câu trên thành lời dẫn trực tiếp .
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
…./ 1 đ
....................................................................................................................................
6. Em hãy tìm 2 động từ có trong bài đọc thầm MỘT LY SỮA
....................................................................................................................................
7. Em hãy viết tên trường em và tên thành phố em đang sống theo đúng quy
tắc viết hoa .


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

II. TẬP LÀM VĂN (30 phút)
Đề bài: Em hãy viết một bức thư thăm hỏi một người bạn mà em quý mến nhất
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


Trường Tiểu học Kim Đồng

Lớp: …………………
Họ tên:………………………………
Ngày: /10/2013
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC : 2013-2014
MƠN: TỐN - LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Giám khảo
Giám thị

...../3đ A. PHẦN I : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
…../1đ Bài 1: Cách viết số sau ”Hai mươi sáu triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm
mươi”
A. 26 055 250

B. 26 550 250

C. 26 505 250

D. 26 255 050

…../1đ Bài 2: Tổng hai số là 32, hiệu hai số là 12. Hai số đó là :
A. 32 và 12

B. 18 và 14

C. 17 và 15


D. 10 và 22

…../1đ Bài 3: 4 phút 15 giây = .......giây
A. 40 giây
B. 240 giây

C. 215 giây

D. 255 giây

...../7đ A. PHẦN II (7 điểm)
…../2đ Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 58 463 + 3586
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
c. 3 648 x 6
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
Bài 2: Tìm x :
…../2đ

a. 36725 : X = 5

b. 26 847 – 19 562

...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
d. 7 632 : 8
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
b. 85 253 – X = 9 249

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................

....................................................

...................................................

Bài 3: Một cửa hàng bán vải hai ngày đầu bán được 250 mét vải, ngày thứ hai được

…../2đ nhiều hơn ngày thứ nhất 30 mét vải số vải của ngày thứ nhất. Hỏi mỗi ngày cửa hàng


bán được bao nhiêu mét vải ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 4: Tìm hai số , biết trung bình cộng của hai số đó bằng 160 và số thứ nhất hơn số
thứ hai 24 đơn vị .
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
…../1đ

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5: Một cửa hàng bán vải hai ngày đầu bán được 350 mét vải, ngày thứ hai được
bằng 1/3 số vải của ngày thứ nhất. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét
vải ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................




×