Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Phép trừ các số trong phạm vi 10000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.1 KB, 11 trang )





Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2012
Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính rồi tính:
2541 + 4238 5348 + 936 ; 805 + 6475
2541
4238
6779
+
5348
936
6284
+
+
805
6475
7280
Toán


Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2012
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000( tr 25)
8652 – 3917 = ?
8652
3917
_
5


3
* 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
7
4
* 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
* 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
* 3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.
8652 – 3917 = 4735


Thực hành :
Bµi 1
Tính:
6385
2927
_
3561
924
_
8090
7131
_ 7563
4908
_
3458
2655 0959
2637


Bµi 2

Đặt tính rồi tính:
b) 9996 – 6669 2340 - 512
9996
6669
3327
_
2340
512
1828
_
a) 5482 – 1956 8695 – 2772
5482
1956
3526
-
8695
2772
5923
-


Một cửa hàng có 4283 m vải, đã bán được 1635 m vải.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu m vải?
Bµi 3
Tóm tắt:
Có : 4283 m
Đã bán : 1635 m
Còn lại : …. m ?



4283 m
1635 m
? m
Tóm tắt:


Một cửa hàng có 4283 m vải, đã bán được 1635 m vải.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu m vải?
Bµi 3
Tóm tắt:
Có : 4283 m
Đã bán : 1635 m
Còn lại : …. m ?
Bài giải:
Số mét vải cửa hàng còn lại là:
4283 – 1635 = 2648 (m)
Đáp số: 2648 m vải


Bµi 4
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định
trung điểm O của đoạn thẳng đó.
I
I I
A
B
O
4cm
4cm



4579
1927
_
2652
2084
7254
_
Đ
S
517
4508

_
236
4272
Đ
Trß ch¬i: Thi nhËn xÐt nhanh Đ/S ?


×