Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 22: Các đới khí hậu trênTrái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 23 trang )

Người thực hiện
9
10

Vũ Thị Minh Nguyệt
9

Trường THCS Hoài Châu
9

9
9


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi : Hãy giải thích tại sao có hiện tượng ngưng tụ hơi
nước ?
Trả lời : Khơng khí khi đã bão hồ mà vẫn được

cung cấp thêm hơi nước, hơi nước gặp lạnh do bốc
lên cao hoặc gặp khối khí lạnh thì lượng hơi nước
thừa trong khơng khí sẽ ngưng tụ sinh ra hiện
tượng mây, mưa, sương...


Tiết 26- Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI T

1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Tr¸i ĐÊt

66033’B


Các đường chí
Tia sáng mặt trời
tuyết Bắc và
chiếu vng góc
vớiNam đất ởở vĩ
mặt nằm các
độ này vào
đường bao nhiêu
các ngày nào
trong năm?

CT
Bắc

CT
Nam

23027’B

23027’N
66033’N


Sơ đồ các vòng cực và chí tuyến

H CH

ễNG CH



Tiết 26- Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Các Chí tuyến và vịng cực trên Trái Đất



-Chí tuyến Bắc có tọa độ 230 27’ B ; chí tuyến Nam có tọa độ 230 27’ N
-Ánh sáng mặt trời chiếu vng góc với đường chí tuyến Bắc vào ngày
21/2(hạ chí) và chí tuyến Nam vào ngày 22/12(Đơng chí)

66033’B

Các đường này
có đặc điêm gì?

Các đường vịng
cực Bắc và Nam
nằm ở vĩ độ bao
nhiêu?

66033’N


66 03
3’B

66 0
33’
N



BàI 22: CáC Đới khí hậu trên tráI đất
1. Cỏc Chí tuyến và Vịng cực trên Trái Đất
- Chí tuyến là những có ánh sáng Mặt Trời chiếu vng góc vào
các ngày Hạ Chí và Đơng Chí
- Vịng cực là đường giới hạn của khu vực có ngày và đêm dài
24 giờ.


BàI 22: CáC Đới khí hậu trên tráI đất
1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái t
VNH AI LNH

66033B

VNH ĐAI ƠN HỊA
23027’B

VÀNH ĐAI NĨNG
23027’N

VÀNH ĐAI ƠN HỊA
VÀNH ĐAI LẠNH

66033’N


BàI 22: CáC Đới khí hậu trên tráI đất
1.Các

chí


tuyến



các

vòng

cực

trên

Trái

đất

- Chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông
góc vào các ngày Hạ chí và Đông chí.
- Vòng cực là giới hạn của khu vực có ngày và đêm dài 24 giờ.

- Các chí tuyến và vòng cực là ranh giới phân chia các vành đai
nhiệt (1 vành đai nóng, 2 vành đai ôn hòa, 2 vành đai l¹nh )


BàI 22: CáC Đới khí hậu trên tráI đất
2. Sự phân chia bề mặt Trái ất ra các đới
khí hậu theo vĩ độ
Tương ứng với 5
vành đai nhiệt trên

Trái ất cã 5 ®íi
khÝ hËu theo vÜ ®é :
+ 1 ®íi nóng
+ 2 đới ôn hòa
+ 2 đới lạnh


BàI 22: CáC Đới khí hậu trên tráI đất
Dựa vào sơ đồ hÃy điền vị trí , góc chiếu ánh sáng Mặt Trời, đặc
điểm khí hậu của các đới khí hậu trên Trái ất:
Tờn i khớ hu
V trớ
Gúc chiu sỏng của Mặt
Trời
Đặc điểm khí Nhiệt độ
hậu
Gió
Lượng
mưa

Đới nóng
( Nhiệt Đới)

2 đới Ôn Hòa 2 đới lạnh
(Ôn Đới)
( Hàn Đới)


Đói nóng
Tên đới khí hậu

Vị trí

Hai đới Ơn Hịa

Hai đới lạnh

( Nhiệt đới )

(Ơn Đới)

( Hàn đới)

Từ 23027’B-23027’N

-Quanh năm lớn,
Góc chiếu sáng Mặt Trời nhận được nhiều
lượng nhiệt

Nhiệt
độ

Đặc
điểm
khí
hậu

Nóng quanh năm

Gió


Tín phong

Lượng
mưa
(mm)

1000mm-2000mm




Đói nóng
Tên đới khí hậu

Hai đới Ơn Hịa

Hai đới lạnh

( Nhiệt đới )

(Ơn Đới)

( Hàn đới)

Từ 23027’B-23027’N

-Quanh năm lớn,
Góc chiếu sáng Mặt Trời nhận được nhiều
lượng nhiệt


Nhiệt
độ

Đặc
điểm
khí
hậu

Nóng quanh năm

Gió

Tín phong

Lượng
mưa
(mm)

1000mm-2000mm

+ Từ 66033’BCực Bắc

+ Từ 23027’ N66033’N

Vị trí

+ Từ 23027’B66033’B

+ Từ 66033’NCực Nam


Góc chiếu và thời
gian chiếu sáng
trong năm ch ênh
lệch lớn.

-Quanh năm nhỏ

Nhiệt độ trung
bình

Quanh năm giá
lạnh

Gió Tây Ơn
Đới

Đơng Cực

500mm- 1000mm

< 500mm





Bài tập củng cố
Câu 1: Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ :
- Tương ứng các số là đới khí hậu gì ?


1
2
3

2
1


Câu 2:y xácxác định các đặc m khí khíuhậu n hình vẽ :vẽ :
Hã Hãy định các đặc điể điểm hậ trê trên hình
- Tương ứng các chữ g các số I, II các đớia có c đớiglà loạibao nhiêu?
- Tương ứn A, B ,C của , III củ cá lượn mưa gió gì ?
III

Gió đông cực
Gió Tây ôn đới

II

Gió tín phong

I

Gió Tây ôn đới

II

Gió đông cực

C


B

< 500mm
500 – 1000mm

A 1000 – 2000 mm
B
III

500 – 1000mm
C

< 500mm


Bài tập 3 :
Chọn nội dung thích hợp để điền vào sơ đồ :
1. Lượng nhiệt hấp thu nhiều
4. Góc chiếu sáng trung bình
2. Lượng nhiệt hấp thu trung bình 5. Góc chiếu sáng lớn
3. Lượng nhiệt hấp thu rất ít

6. Góc chiếu sáng rất nhỏ

Góc chiếu sáng

Nhiệt hấp thu

Từ 23027’ B đến

A
23027’N

5

1

Từ 2 chí tuyến
B
đến 2 vịng cực

4

2

Từ 2 vịng cực
C
đến 2 cực

6

3

Vị trí


Hớng dẫn bài tập về nhà:
- Học thuộc các kiến thức cơ bản của bài học hôm nay.
- Làm bài tËp.
-Nghiªn cøu tr­íc từ bài 15 đến bài 22, tiết sau ôn tập.



CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM



×