Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT GK I năm học 13-14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.25 KB, 2 trang )

Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
Câu 1: Số ba trăm bảy mươi lăm viết là:
A. 375 B. 357 C. 30075
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 835, 853, 809, 799 là:
A. 835 B. 853 C. 809
Câu 3:. Số bé nhất trong các số 395, 389, 383, 401 là:
A. 395 B. 389 C. 383
Câu 4: Thứ tự các số : 97 ; 79 ;100 ; 1000 từ bé đến lớn là :
A . 97 ; 79 ; 100 ; 1000
B. 79 ; 97 ; 100 ; 1000
C . 1000 ; 100 ; 97 ; 79
Phần II : Tự luận
Câu 1. Tính: 1 điểm
125 + 635 584 - 216 25 X 7 4 9 : 7
Câu 2. Tìm x : 1, 5 điểm
a) χ : 6 = 2 b) 63 : χ = 7 c) χ x 4 = 40
χ =……… χ =………. χ =………
χ =………. χ =……… χ =………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NẴM HỌC 2013-2014
Môn : Toán lớp 3
Thời gian : 40 phút
Họ và tên :
…………………………………
Lớp : 3/…
Ngày kiểm tra :
Điểm kiểm tra : Giáo viên chấm Giáo viên coi
3 m 5 dm =…….cm
6


1
của 42 phút là………phút
5 m 4 cm=…….cm
5
1
của 20 lít là…………lít
Câu 4. Viết vào ô trống: 1.5 điểm
10 gấp 3 lần giảm 5 lần bớt đi 5
35 giảm 7 lần thêm 2 đơn vị gấp 7 lần
Câu 5. Tính: 1.5 điểm
7 x 8 + 25 7 x 6 + 28 7 x 9 + 27
=………… =…………. =…………
=………… =…………. =…………
Câu 6. Một giỏ có 20 quả các loại, trong đó có
4
1
số quả là quả lê. Hỏi trong giỏ đó
có bao nhiêu quả lê ? ( 1 , 5 điểm )
Bài giải:

…………………………………………………………….

……………………………………………………………

………………………………………………………………
Câu 7. ( 1 điểm ) Viết chữ số thích hợp vào mỗi ô trống sao cho:
X = 6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×