Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 9 Tổng hợp lực và phân tích lực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 23 trang )

1














TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC

BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN

KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH

CÁC LỰC CƠ HỌC: LỰC HẤP DẪN, LỰC ĐÀN HỒI,
LỰC MA SÁT, LỰC HƯỚNG TÂM

CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG

BÀI 9
BÀI 9

Vật nào tác dụng
vào cung làm cung


biến dạng?
Vật nào tác dụng
vào mũi tên làm
mũi tên bay đi?
Hình 9.1

I. LỰC. CÂN BẰNG LỰC

1. Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác
dụng của vật này lên vật khác, kết quả gây ra
gia tốc cho vật hoặc làm vật biến dạng.

2. Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng
đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc
cho vật.


3. Giá của lực là đường thẳng mang vectơ lực.
A
B
F
Đường thẳng AB gọi là giá của lực
F
Gi¸ cña lùc lµ gì?

T
ur
P
ur
T=-P

ur ur
Những lực nào tác dụng lên vật?
Các lực này do những vật nào
gây ra?
Các lực này có đặc điểm gì?

Hai lực cân bằng là 2 lực cùng
tác dụng lên 1 vật, cùng giá,
cùng độ lớn và ngược chiều.

4. Đơn vị của lực: Niutơn (N)

I. LỰC. CÂN BẰNG LỰC

1. Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác
dụng của vật này lên vật khác, kết quả gây ra
gia tốc cho vật hoặc làm vật biến dạng.

2. Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng
đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc
cho vật.

3. Giá của lực là đường thẳng mang vectơ lực.

4. Đơn vị của lực: Niutơn (N)

F

B
A

C
F2
F1
F
F += F2F1
C += BA
Trong VËt lý: VÐc t¬ lùc cã tÝnh chÊt nµy kh«ng ?
Trong to¸n häc
O
O
Back
TiÕp

F
1
F
2
A
O
II. Tổng hợp lực
1. Thí nghiệm
Vòng nhẫn O chịu
tác dụng của
những lực nào?
Độ lớn của các lực
này được xác định
như thế nào?

F
1

F
2
A
O
F

1. Thí nghiệm
2. Định nghĩa
Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời
vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt
như các lực ấy.
II. Tổng hợp lực

21
FFF
+=
3. Qui tắc hình bình hành
Nếu hai lực đồng qui làm thành hai cạnh của một hình
bình hành thì đường chéo kẻ từ điểm đồng qui biểu
diễn hợp lực của chúng.
2
2
2
1
FFF
+=
0
α = 90
0
α = 120

21
FFF
==
F
r

Chú ý: Cách tính độ lớn của hợp lực
2
221
2
1
cos2 FFFFF
++=
α
: Góc hợp bởi và
1
F
ur
2
F
uur
α

II.
II.
TỔNG HỢP LỰC
TỔNG HỢP LỰC
3. Quy tắc hình bình hành
O
F

F
1
F
2




Cách vẽ hợp lực
F
r

III. Điều kiện cân bằng của chất điểm

Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì
hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải
bằng không.
F=F
1
+F
2
+…=0

P
O
P2
P1
F1
F2
F

P += P2P1
F+ =F2F1
Tæng hîp lùc
Ph©n tÝch lùc
Ph©n tÝch lùc lµ g× ?
Back
TiÕp

IV. Phân tích lực

1. Thí nghiệm

2. Định nghĩa
- Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực
có tác dụng giống hệt như các lực đó.
- Các lực thay thế gọi là các lực thành phần.

IV.
IV.
PHÂN TÍCH LỰC
PHÂN TÍCH LỰC
E
G
O
M
N
C
F
3
F

2
F
1
Chú ý: Ta chỉ được phép phân tích một lực F khi biết chắc
chắn lực đó có tác dụng cụ thể theo hai hướng nào.
3. Phương pháp
Phân tích lực phải tuân theo qui tắc hình bình hành.

Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào
cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các
lực ấy.

Tổng hợp và phân tích lực đều tuân theo qui tắc hình
bình hành.

Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có
tác dụng giống hệt như lực đó.

Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp lực
của các lực tác dụng lên nó phải bằng không.

Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật
này lên vật khác, kết quả gây ra gia tốc cho vật hoặc làm
vật biến dạng.


A)
A)
B)
B)

D)
D)
2N.
30N
1N.
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
20N
C)
C)
Cho hai lực đồng quy có độ lớn 12N và 16N. Độ lớn của
hợp lực là:
CAÂU 1

Bµi tËp 5(SGK.58)
Cho hai lùc ®ång quy cã ®é lín b»ng 9N vµ 12N.
a. Trong c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y, gi¸ trÞ nµo lµ ®é lín cña hîp lùc ?
A. 1N B. 2N
C. 15N D. 25N
b. Gãc gi÷a hai lùc ®ång quy lµ bao nhiªu?
Gãc 90
0
Back
TiÕp

TIẾT HỌC CỦA CHÚNG TA HÔM NAY

ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH!

×