Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai : Chua loi ve QHT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 23 trang )




I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ
Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
a) Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.
b) Câu tục ngữ này chỉ đúng xã hội x a , còn ngày nay thì
không đúng.
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106)
? Hai câu văn trên
thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?
Hãy chữa lại cho đúng.
a) Đừng nên nhìn hình thức mà (hoặc để) đánh giá kẻ khác
b) Câu tục ngữ này chỉ đúng đối với xã hội x a, còn đối với xã
hội ngày nay thì không đúng.
* Nhận xét:
- Hai câu thiếu quan hệ từ ở giữa các bộ phận của câu.
- Chữa lại:

a. Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
b. Con xin báo một tin vui để ( hoặc cho ) cha mẹ mừng.
* Bài tập 1 ( SGK/ 107):
a. Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối.
b. Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng.
? Hai câu trên thiếu quan hệ từ ở
chỗ nào? Thêm quan hệ từ để
hoàn chỉnh câu văn.
- Hai câu thiếu quan hệ từ ở giữa các bộ phận của câu.
- Thêm quan hệ từ:
* Kết luận: Sử dụng câu thiếu quan hệ từ làm câu


không rõ nghĩa.

I. C¸c lçi th êng gÆp vÒ quan hÖ tõ
TiÕt 34- Tiếng Việt
Ch÷a lçi vÒ quan hÖ tõ
1. VÝ dô 1 ( SGK/ 106): thiÕu quan hÖ tõ.
2. VÝ dô 2 ( SGK/ 106):

* Nhận xét:
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
a.
a.


Nhà em ở xa tr ờng
Nhà em ở xa tr ờng


bao giờ em cũng đến tr ờng đúng
bao giờ em cũng đến tr ờng đúng
giờ.
giờ.
b. Chim sâu rất có ích cho nông dân
b. Chim sâu rất có ích cho nông dân
để
để
nó diệt sâu phá hoại
nó diệt sâu phá hoại
mùa màng.
mùa màng.

b. Chim sâu rất có ích cho nông dân
b. Chim sâu rất có ích cho nông dân


nó diệt sâu phá hoại
nó diệt sâu phá hoại
mùa màng.
mùa màng.
a. Nhà em ở xa tr ờng
a. Nhà em ở xa tr ờng
nhng
nhng
bao giờ em cũng đến tr ờng đúng
bao giờ em cũng đến tr ờng đúng
giờ
giờ.
=> Quan hệ đối lập, t ơng phản.
=> Quan hệ đối lập, t ơng phản.
=>Quanhệnguyênnhân kếtquả.
=>Quanhệnguyênnhân kếtquả.
? Các câu trên diễn đạt quan hệ ý nghĩa gì?
- Dùng quan hệ từ và,để đã đúng nghĩa ch a?
- nếu ch a đúng nên sử dụng quan hệ từ nào cho
hợp lí?
* Kết luận: Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.



Thay các quan hệ từ dùng sai
Thay các quan hệ từ dùng sai

a.
a.
Ngàynay,chúngtacũngcóquanniệm
Ngàynay,chúngtacũngcóquanniệm
với
với
chaôngtangàyxa,
chaôngtangàyxa,
lấyđạođức,tàinănglàmtrọng.
lấyđạođức,tàinănglàmtrọng.
=>Ngàynay,chúngtacũngcóquanniệm
=>Ngàynay,chúngtacũngcóquanniệm


giống (nh )
giống (nh )


chaông
chaông
tangàyxa,lấyđạođức,tàinănglàmtrọng.
tangàyxa,lấyđạođức,tàinănglàmtrọng.
-b.
-b.
Tuy
Tuy


nớcsơncóđẹpđếnmấymàchấtgỗkhôngtốtthìđồvật
nớcsơncóđẹpđếnmấymàchấtgỗkhôngtốtthìđồvật

cũngkhôngbềnđợc.
cũngkhôngbềnđợc.
=>
=>




nớcsơncóđẹpđếnmấymàchấtgỗkhôngtốtthìđồvật
nớcsơncóđẹpđếnmấymàchấtgỗkhôngtốtthìđồvật
cũngkhôngbềnđợc
cũngkhôngbềnđợc
.
.
c.Khôngnênchỉđánhgiáconngời
c.Khôngnênchỉđánhgiáconngời


bằng
bằng


hìnhthứcbênngoài
hìnhthứcbênngoài
mànênđánhgiáconngời
mànênđánhgiáconngời


bằng
bằng



nhữnghànhđộng,cửchỉ,cáchđốixử
nhữnghànhđộng,cửchỉ,cáchđốixử
củahọ.
củahọ.
=>Khôngnênchỉđánhgiáconngời
=>Khôngnênchỉđánhgiáconngời


về (qua)
về (qua)


hìnhthứcbên
hìnhthứcbên
ngoàimànênđánhgiáconngời
ngoàimànênđánhgiáconngời


về (qua)
về (qua)


nhữnghànhđộng,cửchỉ,
nhữnghànhđộng,cửchỉ,
cáchđốixửcủahọ.
cáchđốixửcủahọ.
* Bài tập 2 ( SGK/ 107)


I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ
Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107):

3. Ví dụ 3
a)Qua câu ca dao CôngchanhnúiTháiSơn,
Nghiãmẹnhnớctrongnguồnchảyra cho ta thấy
công lao to lớn của cha mẹ đối với con cái.
b) Vềhình thức có thể làm tăng giá trị nội dung
đồng thời hình thức có thể làm thấp giá trị nội dung.
? Hai câu trên có chủ ngữ không? Vì sao?
- Hãy chữa lại cho câu văn hoàn chỉnh.
* Nhận xét:

- Hai câu trên thiếu chủ ngữ vì dùng quan hệ từ không
hợp lí ( thừa).

Cách chữa: Bỏ hai quan hệ từ qua và về.
* Kết luận: Dùng thừa quan hệ từ làm cho câu văn
thiếu thành phần chính.

I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ
Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):

Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.

Bài tập 3 ( SGK/ 108): Chữa lại các câu văn.


a) Đối với bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ
a) Đối với bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ
tích cực sửa chữa.
tích cực sửa chữa.
b) Với câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách cho em
b) Với câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách cho em
hiểu đạo lí làm ng ời là phải giúp đỡ ng ời khác.
hiểu đạo lí làm ng ời là phải giúp đỡ ng ời khác.
c) Qua bài thơ này đã nói lên tình cảm của Bác Hồ
c) Qua bài thơ này đã nói lên tình cảm của Bác Hồ
với thiếu nhi.
với thiếu nhi.
=>
=>
Bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ tích
Bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ tích
cực sửa chữa.
cực sửa chữa.
=> Câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách cho em hiểu
=> Câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách cho em hiểu
đạo lí làm ng ời là phải giúp đỡ ng ời khác.
đạo lí làm ng ời là phải giúp đỡ ng ời khác.
=> Bài thơ này đã nói lên tình cảm của Bác Hồ với
=> Bài thơ này đã nói lên tình cảm của Bác Hồ với

thiếu nhi.
thiếu nhi.
Bỏ các quan hệ từ ở đầu câu.

I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ
Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.
4. Ví dụ 4 ( SGK/107):

4. Ví dụ 4:
a) Nam là một học sinh giỏi toàn diện. Khôngnhững
giỏivềmônToán,Khôngnhữnggiỏivềmôn văn. Thấy
giáo rất khen Nam.
b) Nóthíchtâmsựvớimẹ,khôngthíchvớichị.
? Những câu in nghiêng sai ở
đâu? hãy chữa lại cho đúng.
* Nhận xét:
- Các quan hệ từ ( khôngnhững,với) không có tác dụng liên
kết với một bộ phận nào khác trong câu.
- Cách chữa: (1) Không những giỏi về môn toán, không
những giỏi về môn văn mà còn giỏi nhiều môn khác nữa.
(2) Nó thích tâm sự với mẹ, không thích tâm sự với chị.
* Kết luận: Tránh dùng quan hệ từ mà
không có tác dụng liên kết.

I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ

Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.
4. Ví dụ 4 ( SGK/107): Dùng quan hệ từ mà không có tác
dụng liên kết.
Trong việc sử dụng quan hệ từ,
cần tránh các lỗi trên.

I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ.
Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
II. Luyện tập.


1.
1.
Bài tập 4
Bài tập 4
- sgk/tr.108
- sgk/tr.108

Bài tập 4 - sgk/tr.108
Bài tập 4 - sgk/tr.108
a. Nhờ có cố gắng học tập nên nó đạt thành tích cao.
a. Nhờ có cố gắng học tập nên nó đạt thành tích cao.
b. Tại nó không cẩn thận nên nó đã giải sai bài toán.
b. Tại nó không cẩn thận nên nó đã giải sai bài toán.

c. Chúng ta phải sống cho thế nào để chan hoà với mọi ng ời.
c. Chúng ta phải sống cho thế nào để chan hoà với mọi ng ời.
d. Các chiến sĩ đã anh dũng chiến đấu để bảo vệ nền độc lập
d. Các chiến sĩ đã anh dũng chiến đấu để bảo vệ nền độc lập
của dân tộc.
của dân tộc.
e. Phải luôn luôn chống t t ởng chỉ bo bo bảo vệ quyền lợi bản
e. Phải luôn luôn chống t t ởng chỉ bo bo bảo vệ quyền lợi bản
thân của mình.
thân của mình.
g. Sống trong xã hội của phong kiến đ ơng thời, nhân dân ta
g. Sống trong xã hội của phong kiến đ ơng thời, nhân dân ta
bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo.
bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo.
h. Nếu trời m a, con đ ờng này sẽ rất trơn.
h. Nếu trời m a, con đ ờng này sẽ rất trơn.
i. Giá trời m a, con đ ờng này sẽ rất trơn.
i. Giá trời m a, con đ ờng này sẽ rất trơn.

Cho biết các quan hệ từ in đậm d ới đây đ ợc dùng đúng hay sai ?
Cho biết các quan hệ từ in đậm d ới đây đ ợc dùng đúng hay sai ?
Nếu sai, hãy chữa lại cho đúng?
Nếu sai, hãy chữa lại cho đúng?
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ

Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
S
S

I. Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ.
Tiết 34- Ting Vit
Chữa lỗi về quan hệ từ
II. Luyện tập.
2.
2.
Bài tập 5 -
Bài tập 5 -
Thảo luận:
Thảo luận:
Phát hiện và sửa lại các lỗi về sử dụng quan hệ từ
Phát hiện và sửa lại các lỗi về sử dụng quan hệ từ
trong các đoạn văn sau:
trong các đoạn văn sau:
1. Bài tập 4 - sgk/tr.108
1. Bài tập 4 - sgk/tr.108

Đoạn văn 1
Đoạn văn 1
(

(
1)
1)


Đoạntrích CônSơn
Đoạntrích CônSơn
ca vẽnêncảnhtríthiên
ca vẽnêncảnhtríthiên
nhiêntuyệtđẹp,nênthơ
nhiêntuyệtđẹp,nênthơ
củaCônSơnvàthểhiện
củaCônSơnvàthểhiện
sựgiaohoàtrọnvẹngiữa
sựgiaohoàtrọnvẹngiữa
conngờithiênnhiên
conngờithiênnhiên
.
.
(2)
(2)


Điềuđóbắtnguồntừ
Điềuđóbắtnguồntừ
nhâncáchthanhcaovà
nhâncáchthanhcaovà
tâmhồnthisĩcủa
tâmhồnthisĩcủa
NguyễnTrãi.

NguyễnTrãi.


(3)
(3)


Hình
Hình
ảnhnhàthơthậtannhàn
ảnhnhàthơthậtannhàn
màlịchlãmtrongkhung
màlịchlãmtrongkhung
cảnhthiênnhiên.
cảnhthiênnhiên.


(4)
(4)


Với
Với
hìnhảnhnhânvật ta
hìnhảnhnhânvật ta
giữacảnhtợngCônSơn
giữacảnhtợngCônSơn
thậtnênthơ,hấpdẫn
thậtnênthơ,hấpdẫn
làmsao!

làmsao!


=>
=>


(1)
(1)


Đoạntrích CônSơn
Đoạntrích CônSơn
ca vẽnêncảnhtríthiênnhiên
ca vẽnêncảnhtríthiênnhiên
tuyệtđẹp,nênthơcủaCônSơn
tuyệtđẹp,nênthơcủaCônSơn
vàthểhiệnsựgiaohoàtrọn
vàthểhiệnsựgiaohoàtrọn
vẹngiữaconngời
vẹngiữaconngời
với
với
thiên
thiên
nhiên
nhiên
.
.
(2)

(2)


Điềuđóbắtnguồntừ
Điềuđóbắtnguồntừ
nhâncáchthanhcaovàtâm
nhâncáchthanhcaovàtâm
hồnthisĩcủaNguyễnTrãi.
hồnthisĩcủaNguyễnTrãi.


(3)
(3)


Hìnhảnhnhàthơthậtannhàn
Hìnhảnhnhàthơthậtannhàn
màlịchlãmtrongkhungcảnh
màlịchlãmtrongkhungcảnh
thiênnhiên
thiênnhiên
.
.


(4)
(4)


Hìnhảnhnhân

Hìnhảnhnhân
vật ta giữacảnhtợngCôn
vật ta giữacảnhtợngCôn
Sơnthậtnênthơ,hấpdẫnlàm
Sơnthậtnênthơ,hấpdẫnlàm
sao!
sao!

Đoạn văn 2
Đoạn văn 2
(1)
(1)
Họcxongđoạntrích
Họcxongđoạntrích
CônSơnca củaNguyễnTrãi,
CônSơnca củaNguyễnTrãi,
emrấtthích.
emrấtthích.
(2)
(2)
Từđó,emhiểu
Từđó,emhiểu
đợctấmlòngcaocả,vìdân,vìn
đợctấmlòngcaocả,vìdân,vìn
ớccủaông.
ớccủaông.
(3)
(3)
Tuynhiên,đoạn
Tuynhiên,đoạn

tríchnày,hìnhảnhNguyễnTrãi
tríchnày,hìnhảnhNguyễnTrãi
hiệnlênlàmộtconngờihoàn
hiệnlênlàmộtconngờihoàn
toànkhác,yêuthiênnhiên,gắn
toànkhác,yêuthiênnhiên,gắn
bó,chanhoàvàthiênnhiên.
bó,chanhoàvàthiênnhiên.
(4)
(4)


Tấtcảmọivậtnhngừnglạiđể
Tấtcảmọivậtnhngừnglạiđể
chỉcònNguyễnTrãi-mộtthisĩ
chỉcònNguyễnTrãi-mộtthisĩ
vớicảnhtríCônSơntơiđẹp.
vớicảnhtríCônSơntơiđẹp.
(5)
(5)


Tâmhồnthisĩ,cái ta của
Tâmhồnthisĩ,cái ta của
NguyễnTrãiđanggiaohoàcảnh
NguyễnTrãiđanggiaohoàcảnh
vậtCônSơn.
vậtCônSơn.



=>
=>


(1)
(1)
Họcxongđoạntrích
Họcxongđoạntrích
CônSơnca củaNguyễnTrãi,
CônSơnca củaNguyễnTrãi,
emrấtthích.
emrấtthích.
(2)
(2)
Từđó,emhiểu
Từđó,emhiểu
đợctấmlòngcaocả,vìdân,vì
đợctấmlòngcaocả,vìdân,vì
nớccủaông
nớccủaông
.
.
(3)
(3)
Tuynhiên,
Tuynhiên,
qua
qua



đoạntríchnày,hìnhảnhNguyễn
đoạntríchnày,hìnhảnhNguyễn
Trãihiệnlênlàmộtconngời
Trãihiệnlênlàmộtconngời
hoàntoànkhác,yêuthiên
hoàntoànkhác,yêuthiên
nhiên,gắnbó,chanhoà
nhiên,gắnbó,chanhoà
với
với


thiênnhiên.
thiênnhiên.
(4)
(4)
Tấtcảmọivật
Tấtcảmọivật
nhngừnglạiđểchỉcòn
nhngừnglạiđểchỉcòn
NguyễnTrãi-mộtthisĩvới
NguyễnTrãi-mộtthisĩvới
cảnhtríCônSơntơiđẹp.
cảnhtríCônSơntơiđẹp.
(5)
(5)


Tâmhồnthisĩ,cái ta của
Tâmhồnthisĩ,cái ta của

NguyễnTrãiđanggiaohoà
NguyễnTrãiđanggiaohoà
cùng
cùng
cảnhvậtCônSơn
cảnhvậtCônSơn
.
.

Đoạn văn 3
Đoạn văn 3


(1)
(1)
Qua đoạn thơ, em thấy
Qua đoạn thơ, em thấy
rõ ở Nguyễn Trãi tình yêu
rõ ở Nguyễn Trãi tình yêu
thiên nhiên và một nhân cách
thiên nhiên và một nhân cách
thanh cao không màng danh
thanh cao không màng danh
lợi, thực sự vui thú.
lợi, thực sự vui thú.
(2)
(2)
Nhà
Nhà
thơ nhìn thấy sự hoà hợp tuyệt

thơ nhìn thấy sự hoà hợp tuyệt
đối của tâm trí với cái đẹp
đối của tâm trí với cái đẹp
vĩnh hằng thiên nhiên.
vĩnh hằng thiên nhiên.
(3)
(3)


Thiên nhiên ở đây là thiên
Thiên nhiên ở đây là thiên
nhiên phóng khoáng nh ng
nhiên phóng khoáng nh ng
rộng lớn, nó chứa đựng tâm
rộng lớn, nó chứa đựng tâm
hồn hoà hợp với thiên nhiên
hồn hoà hợp với thiên nhiên
và mang cốt cách thanh cao
và mang cốt cách thanh cao
của thi sĩ Nguyễn Trãi.
của thi sĩ Nguyễn Trãi.

=>
=>


(1)
(1)
Qua đoạn thơ, em thấy rõ
Qua đoạn thơ, em thấy rõ

ở Nguyễn Trãi tình yêu thiên
ở Nguyễn Trãi tình yêu thiên
nhiên và một nhân cách thanh
nhiên và một nhân cách thanh
cao không màng danh lợi, thực
cao không màng danh lợi, thực
sự vui thú.
sự vui thú.
(2)
(2)
Nhà thơ nhìn
Nhà thơ nhìn
thấy sự hoà hợp tuyệt đối của
thấy sự hoà hợp tuyệt đối của
tâm trí với cái đẹp vĩnh hằng
tâm trí với cái đẹp vĩnh hằng
của
của
thiên nhiên.
thiên nhiên.
(3)
(3)
Thiên
Thiên
nhiên ở đây là thiên nhiên
nhiên ở đây là thiên nhiên
phóng khoáng
phóng khoáng
,
,

rộng lớn, nó
rộng lớn, nó
chứa đựng tâm hồn hoà hợp với
chứa đựng tâm hồn hoà hợp với
thiên nhiên và mang cốt cách
thiên nhiên và mang cốt cách
thanh cao của thi sĩ Nguyễn
thanh cao của thi sĩ Nguyễn
Trãi.
Trãi.

Đoạn văn 4
Đoạn văn 4

(1)
Nét nổi bật và bao
Nét nổi bật và bao
trùm ở con ng ời Nguyễn
trùm ở con ng ời Nguyễn
Trãi là tấm lòng u ái, là hoài
Trãi là tấm lòng u ái, là hoài
bão giúp đời, thờ vua, vì n ớc,
bão giúp đời, thờ vua, vì n ớc,
cứu dân.
cứu dân.
(2)
(2)
Vì thế tấm lòng
Vì thế tấm lòng
u ái và những tình cảm yêu

u ái và những tình cảm yêu
thiên nhiên đ ợc thể hiện
thiên nhiên đ ợc thể hiện
trong đoạn trích Côn Sơn ca
trong đoạn trích Côn Sơn ca
không có gì là trái ng ợc cả,
không có gì là trái ng ợc cả,
mà nó vẫn thống nhất.
mà nó vẫn thống nhất.
(
(
3)
3)


ông không chỉ là ng ời yêu n
ông không chỉ là ng ời yêu n
ớc, không chỉ là ng ời th ơng
ớc, không chỉ là ng ời th ơng
dân, ông yêu thiên nhiên
dân, ông yêu thiên nhiên


sâu
sâu
sắc.
sắc.
(
(
4)

4)
Tâm hồn thi sĩ đã
Tâm hồn thi sĩ đã
hoà quyện cùng thiên nhiên
hoà quyện cùng thiên nhiên
đất n ớc.
đất n ớc.
=>
=>
(1)
(1)


Nét nổi bật và bao trùm
Nét nổi bật và bao trùm
ở con ng ời Nguyễn Trãi là tấm
ở con ng ời Nguyễn Trãi là tấm
lòng u ái, là hoài bão giúp đời,
lòng u ái, là hoài bão giúp đời,
thờ vua, vì n ớc, cứu dân.
thờ vua, vì n ớc, cứu dân.
(2)
(2)


thế tấm lòng u ái và những tình
thế tấm lòng u ái và những tình
cảm yêu thiên nhiên đ ợc thể
cảm yêu thiên nhiên đ ợc thể
hiện trong đoạn trích Côn Sơn

hiện trong đoạn trích Côn Sơn
ca không có gì là trái ng ợc cả,
ca không có gì là trái ng ợc cả,
mà nó vẫn thống nhất.
mà nó vẫn thống nhất.
(3)
(3)


ông
ông
không chỉ là ng ời yêu n ớc, th
không chỉ là ng ời yêu n ớc, th
ơng dân mà ông còn yêu thiên
ơng dân mà ông còn yêu thiên
nhiên
nhiên


sâu sắc
sâu sắc
.
.
(4)
(4)
Tâm hồn thi sĩ
Tâm hồn thi sĩ
đã hoà quyện cùng thiên nhiên
đã hoà quyện cùng thiên nhiên
đất n ớc.

đất n ớc.



Trong việc
Trong việc sử dụng quan hệ từ,
cần tránh
cần tránh
các lỗi sau:
các lỗi sau:
-


Thiếu quan hệ từ;
Thiếu quan hệ từ;
-


Dùng quan hệ từ không thích hợp về
Dùng quan hệ từ không thích hợp về
nghĩa;
nghĩa;
-


Thừa quan hệ từ;
Thừa quan hệ từ;
-



Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng
Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng
liên kết.
liên kết.



- Hoàn thành bài tập bổ trợ.
- Hoàn thành bài tập bổ trợ.


- Hoàn chỉnh các bài tập sgk
- Hoàn chỉnh các bài tập sgk
-


Chuẩn bị bài : Xa ngắm thác
Chuẩn bị bài : Xa ngắm thác
núi L ( ? 109)
núi L ( ? 109)
-


Học bài cũ: Bạn đến chơi nhà
Học bài cũ: Bạn đến chơi nhà

Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh
kháe, chóc c¸c em häc tèt.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×