Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

tài liệu hóa học ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 184 trang )

1



LỜI MỞ ðẦU
Các em học sinh thân mến!
Kì thi tuyển sinh ñại học cao ñẳng năm 2013 sắp ñến. Trong thời gian này, các em cần phải
ôn luyện nhiều hơn nữa. Cuốn sách này hi vọng sẽ giúp các em có phương pháp học tập tốt
và tiếp cận ñề thi các năm. Nội dung cuốn sách gồm có ba phần. Phần 1: giúp các em nắm
vững phương pháp giải toán Hóa học. Phần 2: gồm ñề thi các năm 2007 ñến 2011 ñược phân
thành từng chương từ lớp 10 ñến lớp 12. Phần 3: Bộ ñề thi giúp các em luyện tập trong thời
gian 90 phút ñể rèn kĩ năng khi ñi thi.
Các ñề thi ñều có ñáp án giúp các em kiểm tra lại sức học của mình.
Do thời gian có hạn, chắc chắn cuốn sách này sẽ có một vài sai sót. Mọi góp ý xin liên hệ ñịa
chỉ
Chúc các em ñạt kết quả tốt trong kì thi.
Tác giả






































2



CÁCH HỌC MÔN HÓA HỌC CÓ HIỆU QUẢ.
ðặc thù riêng môn Hóa học:Có rất nhiều phương trình phản ứng từ lớp 10 ñến lớp 12.
Học sinh phải học bài khá vất vả. ðể dễ dàng học bài và nhớ lâu, các em cần phải tổng hợp

các kiến thức theo từng nhóm chất trong hóa vô cơ (nhóm VIIA, VIA,VA ) hoặc phân loại
theo kiểu phản ứng trong hóa hữu cơ (phản ứng thế, cộng, oxi hóa, trùng hợp ) trong tờ
giấy lớn ñể dễ dàng thấy mối quan hệ giữa chúng, so sánh các tính chất (giống và khác
nhau),và giải thích. Như vậy, các em có thể trả lời nhanh các câu hỏi lý thuyết dạng tổng hợp
hoặc nhận ñịnh nhanh các phương trình phản ứng xảy ra trong các bài toán.
Các em có thể tự kiểm tra số lượng phương trình phản ứng mà mình ñã nhớ hoặc học lẫn
nhau bằng cách tổ chức các trò chơi cùng bạn bè như nối tiếp nhau viết các phương trình
phản ứng: chất tạo thành của người này là chất tham gia của người kế tiếp (viết chuỗi phản
ứng). Chuỗi phản ứng ñược viết càng dài, chứng tỏ các em nhớ càng nhiều phản ứng.

ðể giải tốt các bài toán hóa học, các em phải biết nhận ñịnh nhanh các phương trình phản
ứng xảy ra trong các bài toán và nhận ñịnh dạng bài giải theo phương trình phản ứng hóa
học hay giải theo các ñịnh luật (ñịnh luật thành phần không ñổi, ñịnh luật bảo toàn khối
lượng, bảo toàn mol nguyên tố,bảo toàn mol elctron, ).Có một số dạng toán có thể dùng các
công thức tính nhanh. Các em có thể dùng các công thức ñó ñể tiết kiệm thời gian. Nhưng
muốn nhớ các công thức tính nhanh, các em phải hiểu nguồn gốc xây dựng công thức ñó.
Các dạng toán trong hóa học thường không nhiều so với môn toán, vật lý. Tuy nhiên, học
sinh thường bị sai do không biết các phản ứng ñã xảy ra.

Tóm lại, học sinh cần cố gắng thuộc nhiều phương trình phản ứng hóa học trong
chương trình.
CẤU TRÚC ðỀ THI ðẠI HỌC

ðề thi môn Hóa học gồm 50 câu trắc nghiệm chia làm hai phần: phần chung 40 câu dành
cho tất cả thí sinh; phần riêng (10 câu) gồm 2 phần theo chương trình chuẩn và chương trình
nâng cao. Cấu trúc ñề và giới hạn nội dung kiến thức như sau
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu):
_ Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học ( 2 câu)
_ Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (2 câu)
_ Sự điện li (2 câu)

_ Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen) (2 câu)
_ Đại cương về kim loại (2 câu)
_ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt (5 câu)
_Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông (6 câu)
_ Đại cương hóa hữu cơ, hidrôcacbon (2 câu)
_ Dẫn xuất Halogen, ancol, phenol (2 câu)
_ Andehyt, xeton, axit cacboxylic (2 câu)
_ Este, lipit (2 câu)
_ Amin, amino axit và protein (3 câu)
_ Cacbohidrat (1 câu)
_ Polime và vật liệu polime (1 câu)
_ Tổng hợp nội dung kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông (6 câu)
II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần
A. Phần theo chương trình chuẩn:
_ Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li (1 câu)
_ andehyt, xeton, axit caboxylic (2 câu)
3


_ dãy điện thế cực chuẩn (1 câu)
_ Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc, vàng, thiếc (2 câu)
_ Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường (1
câu)
_ Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (1 câu)
_ Amin, amino, axit và protein (1 câu)
B. Phần theo chương trình nâng cao:
_ Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li (1 câu)
_ Andehyt, xeton, axit caboxylic (2 câu)
_ Dãy điện thế cực chuẩn (1 câu)

_ Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc, vàng, thiết (2 câu)
_ Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường (1
câu)
_ Dẫn xuất halogen, ancol, phenol (1 câu)
_ Amin, amino, axit và protein (1 câu)

PHẦN 1: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
A.QUI ðỔI HỖN HỢP NHIỀU CHẤT THÀNH SỐ LƯỢNG CHẤT ÍT HƠN ðỂ GIẢM ẨN
SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG TRONG CÁC BÀI TOÁN HÓA VÔ CƠ

1.Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng
m là
A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na.
C. 18,6 gam; Na và K.D. 12,7 gam; Na và K.
2M + 2HCl→ 2MCl + H
2

0,4 0,2
M = 44/0,4 = 11 → Li và Na
m = 0,4(11+35,5)=18,6
2.Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm IIA và
thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và
672 ml CO
2
(ở đktc).Hãy xác định tên các kim loại.
A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.
MCO

3
+ 2HCl → 2MCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
0,03 0,03
M = (2,84/0,03 ) – 60 = 34,67
→ Mg, Ca
3.Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4

Fe
2
O
3
,trong đó FeO và Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau.
A.0,4 lít B.0,6 lít C.0,8 lít D.1,0 lít
4


Fe

3
O
4

0,1 mol
n
O
= 0,4 mol
n
H
= 0,8 = n
HCl

V
HCl
= 0,8 lít
4.Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam
FeCl
3

. Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80.
FeO x mol và Fe
2
O
3
y mol
72x + 160y = 9,12
127x = 7,62
→x=0,06; y = 0,03
m= 0,03.2(56+35,5.3)=9,75
5.Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
(0,1 mol), Fe
3
O
4
(0,1 mol), FeO (0,2 mol) và Fe (0,1 mol). Cho X tác
dụng với dung dịch HNO
3
loãng (dư), chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số mol HNO
3

tham gia phản ứng là
A.2,6. B. 2,0. C. 2,3. D. 2,4.
Giải Fe: 0,8 mol O: 0,9 mol
Fe
0

→ Fe
+3
+3e (1)
O
0
+2e → O
-2

hay O
0
+2e + 2H
+
→H
2
O(2)
N
+5
+ 3e → N
+2

hayNO
3

-
+3e + 4H
+
→NO + 2H
2
O(3)
n

e
(3)=0,8.3-0,9.2=0,6
nHNO
3
=0,9.2+0,6.4:3=2,6
6.Cho 20,88g Fe
3
O
4
tác dụng với HNO
3
(lấy dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,672 lít
khí N
x
O
y
(đkc),sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng với HNO
3
đã dùng.
A.66,15g B.70,12 C.50,25 D.60,72
Giải: Fe
3
O
4
:0,09 mol.
Fe: 0,27 mol;O: 0,36 mol
5


Fe

0
→ Fe
+3
+3e
O
0
+2e → O
-2
hay O
0
+2e+ 2H
+
→H
2
O
N
+5
+ ke → X
0,03k=0,27.3-0,36.2=0,09
→k=3 → NO
hay NO
3

-
+3e +4H
+
→NO+2H
2
O
n HNO

3
=(0,36.2+0,03.4)63.125/100=66,15
7.Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO
3
loãng
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6gam muối nitrat và còn lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân
tử X và giá trị của a là
A. NO
2
0,2. B. NO 0,7. C. NO 0,8. D. N
2
O 1,0.
Giải: Cu x mol Fe 3y mol O 4y mol
64x+56.3y+16.4y=30,8 - 6,4(1)
188x+180.3y= 64,6(2) → x=0,2; y=0,05
Cu
0
→ Cu
+2
+2e; Fe
0
→Fe
+2
+2e
O

0
+2e → O
-2
; N
+5
+ke →X
0,1k=0,2.2+0,05.3.2-0.05.4.2=0,3
→ k=3 (NO)
O
0
+2e +2H
+
→ H
2
O
NO
3

-
+3e +4H
+
→ NO +2H
2
O
n HNO
3
=a=(0,05.4.2+0,1.4)=0,8
8.Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O

4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là (ðề thi TSðH khối B 2009)
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Giải: Cu x mol Fe 3y mol O 4y mol
Cu
0
→ Cu
+2
+2e;
Fe
0
→Fe
+2
+2e
O
0
+2e → O
-2
;
N
+5
+3e →N
+2

6



64x+56.3y+16.4y=61,2 - 2,4(1)
2x+2.3y= 2.4y+0,15.3(2)
→ x=0,375; y=0,15
m=0,375.188+0,15.3.180=151,5
9.Cho 20,88g Fe
x
O
y
tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 3,248 lít khí SO
2
(đkc),sản phẩm khử
duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối.
A.52,2g B.48,8g C.54,0g D.58,0g
Giải: Fe
x
O
y
Fe x mol O y mol
Fe
0
→ Fe
+3
+3e
O

0
+2e →O
-2

S
+6
+ 2e → S
+4

56x + 16y = 20,88
3x = 2y + 0,145.2
x=0,29; y=0,29
m=0,29.400/2= 58.
10.Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa
6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. (B-2010)
Fe: a mol; Cu: b mol; O: c mol
Fe
0
→ Fe
+3
+3e ; Cu
0

→ Cu
+2
+2e
O
0
+2e →O
-2
; S
+6
+ 2e → S
+4

56a +64b +16c = 2,44
200a+160b=6,6
3a+2b = 2c + 0,0225.2
a=0,025; b=0,01; c=0,025
%m
Cu
=0,01.64.100/2,44=26,23
11.Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào
một lượng dư dung dịch BaCl

2
, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NH
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8 (A-2012)
Cu x mol Fe y mol S z mol
7


Cu
0
→ Cu
+2
+2e;
Fe
0
→Fe
+3
+3e; Fe
3+
→Fe(OH)
3

S
0
→S
+6
+ 6e ; SO
4

2-
→BaSO
4

N
+5
+ 1e → N
+4

64x+56y+32z=18,4(1)
z=46,6/233=0,2 (2)
y=10,7/107=0,1 (3)
→ x=0,1
V( NO
2
)=(0,1.2+0,1.3+0,2.6)22,4=38,08.
12.Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O, BaO, trong đó oxi chiếm 8,897% khối lượng. Hòa tan hết 107,9
gam hỗn hợp X vào nước thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc) và 2 lít dung dịch kiểm Y . Nồng độ của
NaOH và Ba(OH)
2
trong dung dịch Y lần lượt là:
A.0,35M và 0,3M B. 0,4M và 0,35M
C. 0,3M và 0,45M D.0,4M và 0,5M
Na:xmol Ba:y mol O:8,897.107,9/100=9,6g (hay0,6 mol)
Na
0

→Na
+
+1e ;
Ba
0
→Ba
+2
+2e
H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
;
O
0
+2e + H
2
O → 2OH
-

23x+137y=107,9-9,6(1)
x+2y=0,35.2+2.0,6 (2)
x=0,7; y= 0,6
C
M
NaOH =0,35M và C
M
Ba(OH)

2
=0,3M
13.Nung 2,23gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn hợp Y vào dung dịch HNO
3
(dư) thu được 0,672 lít khí NO
(sản phầm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là. (ĐH B10)
A.0,12 B.0,14 C.0,16 D.0,18
O
0
+2e + 2H
+
→ H
2
O
NO
3

-
+3e + 4H
+
→NO + 2H
2
O
n
O
= (2,71-2,23): 16=0,03
8



nHNO
3
= 0,03.2+0,03.4=0,18
14.Nung 4,46gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe,Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 5,42gam hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn hợp Y vào dung dịch HNO
3
(dư) thì số mol HNO
3
phản
ứng là 0,36 mol. Sau phản ứng thu được V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính V lít
khí NO
A.0,12 B.0,896 C.1,344 D.0,672
O
0
+2e + 2H
+
→ H
2
O
NO
3

-
+3e + 4H
+
→ NO + 2H
2
O

n
O
= (5,42-4,46): 16=0,06
n
NO
= (0,36-0,06.2):4=0,06
V
NO
=0,06.22,4=1,344 lít
B.QUI ðỔI HỖN HỢP NHIỀU CHẤT THÀNH SỐ LƯỢNG CHẤT ÍT HƠN ðỂ GIẢM ẨN
SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG TRONG CÁC BÀI TOÁN HÓA HỮU CƠ
1.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu
được 0,3 mol CO
2
và 0,425 mol H
2
O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư),
thu được chưa đến 0,15 mol H
2
. Công thức phân tử của X, Y là: (ðề thi TSCð 2008)
A. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8

O
2
. B. C
2
H
6
O và CH
4
O.
C.C
3
H
6
OvàC
4
H
8
O. D.C
2
H
6
OvàC
3
H
8
O.
nH
2
O > nCO
2

→ ancol no
nM = nH
2
O – nCO
2
= 0,125
n
c
= nCO
2
/ nM=0,3/0,125=2,4
nM=0,25; nH
2
< 0,15 →đơn chức
→ C
2
H
6
O và C
3
H
8
O.
2.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 3,808 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 5,42. B. 4,72. C. 7,42. D. 5,72.

ðề thi TSðH khối A 2010
nH
2
O>nCO
2
→ C
n
H
2n+2
O
nX = nH
2
O–nCO
2
= 0,3-0,17=0,13
n = nCO
2
/ nX = 0,17/0,13= 1,307
(14n+18)0,13= 4,72
9


3.Đốt cháy hoàn toàn 10,8g hh X gồm metanol,etanol, propanol rồi cho sản phẩm đi qua bình
đựng 1dd axit sunfuric đặc sau đó qua bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
dư. Kết thúc pư thấy bình 1 tăng
12,6g và bình 2 tạo mg kết tủa. Tính m.
A.45. B.50 C.60 D.75
C
n

H
2n+2
O ;x mol
C
n
H
2n+2
O →nCO
2
+ (n+1)H
2
O
(14n + 18)x = 10,8;
(n+1)x = 0,7
→ nx=0,45 ; x=0,25
mCaCO
3
=0,45x100=45g
4. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu được 18
gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay
đổi như thế nào? (A-2011)
A.Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam.
C. Tăng 7,92 gam. D.Giảm7,38 gam.
C
n

H
2n-2
O
2
→nCO
2
+ (n-1)H
2
O
(14n + 18)x = 3,24;
nx = 0,18
→ x = 0,03 → nH
2
O =nx-x= 0,15
mCaCO
3
>( mCO
2
+ mH
2
O ) →m
dd
giảm
= 18-(0,18x44 + 0,15x 18) = 7,38
5.Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO
2
và H

2
O thu được là
A. 20,40 gam.B. 18,96 gam.C. 16,80 gam.D. 18,60 gam.
ðề thi TSðH khối A 2008
C
3
H
n

12 . 3 + n = 21,2. 2→ n= 6,4
C
3
H
n
→ 3CO
2
+ n/2 H
2
O
0,1 0,3 0,32
m=0,3.44 + 0,32. 18 = 18,96.
6.Đốt cháy hoàn toàn hổn hợp X ( glucozo, fructozo, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O
2
(đkc)
. Dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dd nước vôi trong dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
10



C
6
H
12
O
6
; C
6
H
12
O
6
; CH
2
O ; C
2
H
4
O
2
→ C
n
H
2n
O
n
.
C
n
H

2n
O
n
+ n O
2
→ nCO
2
+ nH
2
O
nCO
2
= nO
2
= 0,15
nCaCO
3
= 0,15.100=15
7.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C
2
H
6
, C
3
H
4
và C
4
H
8

thì thu được 12,98 gam CO
2

và5,76 gam H
2
O. Vậy m có giá trị là
A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam. D. 16,04 gam.
Y: C ; H
nCO
2
= 0,295 → nC= 0,295
n H
2
O= 0,32 → nH = 0,64
mY = mC + mH
m = 0,295. 12 + 0, 64 = 4,18
Đốt cháy hoàn toàn 4,872g một hidrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong.
Sau phản ứng thu được 27,93g kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586g. CTPT của X là:
A.CH
4
B.C
4
H
8
C.C
4
H
10
D.C
3

H
6

C: x mol ; H: y mol
12x+y = 4,872
27,93-(44x + 9y)=5,586
→ x= ; y=
→ x/y= = 2/5 → C
4
H
10

8.Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH
3
, CH
3
OH thu được
2,688 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH
3
OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C
2
H
5
COOH. B. C

3
H
5
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. CH
3
COOH.
CĐA-20109.
C;H;O. CO
2
: 0,12 mol → nC=0,12
H
2
O : 0,1 mol → nH = 0,2
mO = 2,76 - ( 0,12 . 12 + 0,2 ) = 1,12 → nO = 1,12 : 16 = 0,07
CxHyCOOH (a mol), CxHyCOOCH
3
(b mol), CH
3
OH (c mol)
2a+2b+c= 0,07
a+b = 0,03
b+c = 0,03
→ a=0,01 ; b=0,02 ; c=0,01
(R + 45).0,01 + (R + 44 +15 ). 0,02 + 32.0,01= 2,76
11



→ R= 27 →

C
2
H
3
COOH
9. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 6,72 lít khí CO
2
(đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí
H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72
B-2012
CH
4
O ; C
2
H
6
O
2
; C
3
H
8
O

3

→ C; H; O n
C
= n
O
=0,3
n
O
= n
OH
, n
H2
= ½ n
OH
= 0,15
V
H2
= 0,15. 22,4 = 3,36
10.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hớp A gồm etylpropionat, axit axetic và metylacrylat cần dùng
V lít O
2
(đkc) thu được 17,6g CO
2
và 5,4g H
2
O. Trị số của V là:
A.10,08 lít B.8,96 C13,44 D.20,16
C
5

H
10
O
2
; C
2
H
4
O
2
; C
4
H
6
O
2

→C; H; O 2n
X
= n
O
=0,1.2 = 0,2
0,2 + n
O(O2)
= 0,4x2 + 0,3
→ n
O(O2)
= 0,9
→ n
O2

= 0,45 x 22,4 = 10,08
11.Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí
đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48.
B-2010
nX = nH
2
O – nCO
2
= 0,7-0,5= 0,2;
C = nCO
2
/ nX=0,5/0,2=2,5
→ ancol có 2 chức C
n
H
2n+2
O
2

2n
X
= n
O

0,2.2 + n
O(O2)
= 0,5.2 + 0,7
→ n

O(O2)
= 1,3
→ n
O2
= 0,65 . 22,4 = 14,56
12



12.Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít
O
2
(đktc), thu được 4,84 gam CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị của a là
A. 1,62. B. 1,80. C. 3,60. D. 1,44.
A-2012
CH
2
O
2
; C
3

H
4
O
2
; C
2
H
4
O
2
; C
2
H
2
O
4

→ C; H; O ; nO = 2 nCOOH
nCO
2
=0,06 → nCOOH = 0,06
→ n
O
= 0,12
0,12 + 0,18 = 0,22 + nO(H
2
O)
→ nO(H
2
O) = 0,08 = nH

2
O
→ a= 0,08. 18 = 1,44.
13.Đốt cháy hoàn toàn 54g hỗn hợpX gồm axit fomic, axit acrylic, axit axetic, axit oxalic và axit
adipic thu được 39,2 lít CO
2
(đktc)và m gam H
2
O. Cho 54g gam X phản ứng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 21,28 lít CO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 46,8. B. 43,2. C. 23,4. D. 21,6.
CH
2
O
2
; C
3
H
4
O
2
; C
2
H
4
O

2
; C
2
H
2
O
4
; C
6
H
10
O
4

→ C; H; O nO = 2 nCOOH
nCO
2
=0,95 → nCOOH = 0,95
→ n
O
= 1,9.
nO
2
: x mol; nH
2
O: y mol; nCO
2
=1,75.
54 + 32x = 77 +18y
1,9 + 2x = 3,5 + y

→ x=1,45 ; y = 1,3
→ m= 1,3. 18 = 23,4.
14.Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó
tỉ lệ m
O
: m
N
= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
A-2012
m
O
: m
N
= 80 : 21 → n
O
: n
N

= 10 : 5
→ n
COOH
: n
NH2
= 5 : 3
13


n
HCl
= 0,03 → n
NH2
= 0,03 → n
COOH
=0,05
(CO
2
x mol; H
2
O y mol và N
2
0,015 mol)
3,83 + 0,1425. 32 = 44x +18y + 0,015. 28
0,05.2 + 0,1425. 2 = 2x +y
→x = 0,13
mCaCO
3
=0,13.100=13g


PHẦN 2:GIẢI ðỀ THI ðẠI HỌC-CAO ðẲNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CÁC LỚP
10, 11, 12




1.Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – liên kết hóa học: 2

1.
Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình
cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
ðH A 2011
2.
Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và
tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức
XY là
A. MgO B. AlN C. NaF D. LiF
ðH B 2007
3.
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.
Cð 2009
4.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
(biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Cð 2008
5.
Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
. Dãy g

m các kim lo

i x
ế
p theo chi

u t
ă
ng d

n tính kh

t

trái sang ph

i là:

A.
Y, Z, X.
B.
Z, X, Y.
C.
X, Y, Z.
D.
Z, Y, X.

Cð 2010

6.
Trong t

nhiên, nguyên t


đồ
ng có hai
đồ
ng v


63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên t

kh

i trung bình c

a
đồ
ng là

63,54. Thành ph

n ph

n tr
ă
m t

ng s

nguyên t

c

a
đồ
ng v


65
29
Cu


A. 27% B. 50 C. 54% D. 73%.
Cð 2007

7.
:
Trong t


nhiên clo có hai
đồ
ng v

b

n:

37
17
Cl
chi
ế
m 24,23% t

ng s

nguyên t

, còn l

i là
35
17
Cl.
Thành ph

n
ph


n tr
ă
m theo kh

i l
ượ
ng c

a
37
17
Cl
trong HClO
4

A.
8,43%.
B.
8,79%.
C.
8,92%.
D.
8,56%.

8.
M

t ion M
3+

có t

ng s

h

t proton, n
ơ
tron, electron là 79, trong
đ
ó s

h

t mang
đ
i

n nhi

u h
ơ
n s

h

t không
mang
đ
i


n là 19. C

u hình electron c

a nguyên t

M là
A.
[Ar]3d
5
4s
1
.
B.
[Ar]3d
6
4s
2
.
C.
[Ar]3d
6
4s
1
.
D.
[Ar]3d
3
4s

2
.
ðH B 2010

9.
14


Dãy gồm các ion X
+
, Y
-

và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

là:

A. Na
+
, Cl
-
, Ar. B. Li
+
, F
-

, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
, Ar.
ðHCð A 2007
10.
Cấu hình electron của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là :
A. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
3
. B. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
1
4s
2
.
C. [Ar]3d

9
và [Ar]3d
1
4s
2
. D. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
3
.
ðH A 2011


11.
Anion X
-

và cation Y
2+

đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A.X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
D.X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
ðH A 2007
12.
Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
ðH A 2010
13.
Cấu hình electron của ion X
2+

là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
ðH A 2009
14.
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại.
Cð 2009
15.
Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A.độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
ðH B 2007
16.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. Y < M < X < R. B. R < M < X < Y. C. M < X < Y < R. D. M < X < R < Y.

Cð 2007
17.
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,

8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải

A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O, F.
ðH A 2008
18.
Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.
ðH B 2009
19.
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, O, F. D. N, P, F, O.
15


ðH B 2008
20.
Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R có hoá trị
cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As. B. N. C. S. D. P.
ðH B 2008
21.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns

2
np
4
. Trong hợp chất khí của
nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit
cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
ðH A 2009
22.
Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH
4
Cl. B. HCl. C. H
2
O. D. NH
3
.
ðH A 2008
23.

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. O
2
, H
2
O, NH
3
. B. H
2
O, HF, H

2
S. C. HCl, O
3
, H
2
S. D. HF, Cl
2
, H
2
O.
Cð 2009
24.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt
là:

A.
5; 3; 9.
B.
3; 5; 9.
C.
4; 3; 6.
D.
4; 2; 6.
Cð 2010

25.
Nguyên t

c


a nguyên t

X có c

u hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên t

c

a nguyên

t

Y có c

u
hình electron 1s
2
2s

2
2p
5
. Liên k
ế
t hoá h

c gi

a nguyên t

X và nguyên t

Y thu

c lo

i liên k
ế
t

A.
kim lo

i.
B.
c

ng hoá tr


.
C.
ion.
D.
cho nh

n.
Cð 2008

26.
Các ch

t mà phân t


không
phân c

c là:
A.
HBr, CO
2
, CH
4
.
B.
Cl
2
, CO
2

, C
2
H
2
.
C.
NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
.
D.
HCl, C
2
H
2
, Br
2
.

ðH B 2010

27.
Dãy g

m các kim lo


i có c

u t

o m

ng tinh th

l

p ph
ươ
ng tâm kh

i là:
A.
Li, Na, K.
B.
Be, Mg, Ca.
C.
Li, Na, Ca.
D.
Na, K, Mg.
Cð 2010

28.
:
Phát bi


u nào sau
đ
ây là
sai?

A. Bán kính nguyên t

c

a clo l

n h
ơ
n bán kính nguyên t

c

a flo.
B.
Độ
âm
đ
i

n c

a brom l

n h
ơ

n
độ
âm
đ
i

n c

a iot.
C. Tính axit c

a HF m

nh h
ơ
n tính axit c

a HCl.
D. Tính kh

c

a ion Br
-
l

n h
ơ
n tính kh


c

a ion Cl
-
.

ðH A 2011
29.
Liên k
ế
t hoá h

c gi

a các nguyên t

trong phân t

H
2
O là liên kết
A.
cộng hoá trị không phân cực.
B.
hiđro.
C.
cộng hoá trị phân cực.
D.
ion.
Cð 2010


30.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
ðH B 2009

31.
2.Phản ứng oxi hóa – khử, tốc ñộ phản ứng và cân bằng hóa học: 2 + 0,5
Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO
3

(đặc,

nóng)

→ b) FeS + H
2
SO
4

(đặc,

nóng)




c) Al
2
O
3

+ HNO
3

(đặc,

nóng)

→ d) Cu + dung dịch FeCl
3



e) CH
3
CHO + H
2


f) glucozơ + AgNO
3

trong dung dịch NH
3




g) C
2
H
4

+ Br
2

→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2



Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A.
a, b, d, e, f, h.
B.
a, b, d, e, f, g.
C.
a, b, c, d, e, h.
D.
a, b, c, d, e, g.
ðH A 2007
16


32.



Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, FeCO
3

lần lượt phản ứng với HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
ðH A 2007
33.
Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị

của k là
A. 4/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 1/7.
ðH A 2010


34.
Cho các phản ứng:
Ca(OH)
2
+ Cl
2

→
CaOCl
2
2
H
2
S
+
SO
2

→
3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH
→
NaNO
3
+
NaNO

2
+ H
2
O 4KClO
3
+
SO
2

→
3S + 2H
2
O
O
3

→ O
2

+ O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
ðH B 2008
35.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO
3

đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

ðH A 2007
36.
Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng
phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3


A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
ðH A 2009
37.
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS

2

tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3

và SO
2

thì một phân tử CuFeS
2

sẽ
A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron.
C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron.
ðH B 2007
38.
Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr
2

+ Br
2


→ 2FeBr
3

2NaBr + Cl

2

→ 2NaCl + Br
2

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Br
-

mạnh hơn của Fe
2+
. B. Tính oxi hóa của Cl
2

mạnh hơn của Fe
3+
.

C. Tính khử của Cl
-

mạnh hơn của Br
-
. D. Tính oxi hóa của Br
2

mạnh hơn của Cl
2
.


ðH B 2008
39.
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
ðH A 2009
40.
Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+

, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong
dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
ðH B 2008
41.
Cho chất xúc tác MnO
2

vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2

(ở đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A.
5,


0.10

4

mol/(l.s).
B.
5,

0.10

5

mol/(l.s).
C.
,

0.10

3

mol/(l.s).
D.
2,

5.10

4

mol/(l.s).


ðH B 2009
42.
Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac
o
t
2 2 3
xt
N (k) + 3H (k) 2NH (k)
→
←

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
17


A.
tăng lên 8 lần.
B.
tăng lên 2 lần.
C.
tăng lên 6 lần.
D.
giảm đi 2 lần.
Cð 2007
43.
Cho phản ứng: Br
2
+ HCOOH → 2HBr+
CO
2

.
N

ng
độ
ban
đầ
u c

a Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây n

ng
độ
Br
2
còn l

i là 0,01 mol/lít. T

c
độ
trung bình
c

a ph

n


ng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol/(
l.s
). Giá tr

c

a a là
A.
0,018.
B.
0,014.
C.
0,012.
D.
0,016.
Cð 2010

44.
M

t bình ph

n

ng có dung tích không
đổ

i, ch

a h

n h

p khí N
2

và H
2

v

i n

ng
độ
t
ươ
ng

ng là
0,3M và 0,7M. Sau khi ph

n

ng t

ng h


p NH
3

đạ
t tr

ng thái cân b

ng

t
o
C, H
2

chi
ế
m 50%

th

tích
h

n h

p thu
đượ
c. H


ng s

cân b

ng K
C


t
o
C c

a ph

n

ng có giá tr



A.
2,500.
B.
3,125.
C.
0,609.
D.
0,500.
ðHA 2009

45.
Cho các cân b

ng sau:

2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
(1) H (k) + I (k) 2HI (k)
(2) H (k) + I (k) HI
(k)
2 2
1 1
(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (
2 2
→ →
← ←
→ →
← ←
2 2
k)
(5) H (k) + I (r) 2HI (k)
→
←


nhi

t
độ

xác
đị
nh, n
ế
u K
C

c

a cân b

ng (1) b

ng 64 thì K
C

b

ng 0,125 là c

a cân b

ng
A.
(4).
B.
(2).
C.
(3).
D.

(5).
Cð 2009
46.
Cho cân b

ng hóa h

c: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
⇀
↽
2SO
3
(k); ph

n

ng thu

n là ph

n

ng t

a nhi


t. Phát
bi

u
đ
úng là:

Cân b

ng chuy

n d

ch theo chi

u thu

n khi t
ă
ng nhi

t
độ
.
Cân b

ng chuy

n d


ch theo chi

u ngh

ch khi gi

m n

ng
độ
O
2
.
Cân b

ng chuy

n d

ch theo chi

u thu

n khi gi

m áp su

t h

ph


n

ng.
Cân b

ng chuy

n d

ch theo chi

u ngh

ch khi gi

m n

ng
độ
SO
3
.
ðH A 2008
47.
Cho cân b

ng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H

2
O (k)
→
←
CO
2
(k) + H
2
(k)

H < 0

Trong các y
ế
u t

: (1) t
ă
ng nhi

t
độ
; (2) thêm m

t l
ượ
ng h
ơ
i n
ướ

c; (3) thêm m

t l
ượ
ng H
2
; (4) t
ă
ng áp su

t chung
c

a h

; (5) dùng ch

t xúc tác.
Dãy g

m các y
ế
u t


đề
u làm thay
đổ
i cân b


ng c

a h

là:
A.
(1), (4), (5).
B.
(1), (2), (3).
C.
(2), (3), (4).
D.
(1), (2), (4).
Cð 2009
48.
Cho cân b

ng hoá h

c: N
2

(k) + 3H
2

(k)
→
←
2NH
3


(k); ph

n

ng thu

n là ph

n

ng to

nhi

t. Cân
b

ng hoá h

c
không
b

chuy

n d

ch khi


A.
thay
đổ
i n

ng
độ
N
2
.
B.
thêm ch

t xúc tác Fe.
C.
thay
đổ
i nhi

t
độ
.
D.
thay
đổ
i áp su

t c

a h


.
ðH B 2008
49.
Cho các cân b

ng hoá h

c:

N
2

(k) + 3H
2

(k)
→
←
2NH
3

(k)(1) H
2

(k) + I
2

(k)
→

←
2HI (k)(2)

2SO
2

(k) + O
2

(k)
→
←
2SO
3

(k)(3) 2NO
2

(k)
→
←
N
2
O
4

(k)(4)

Khi thay
đổ

i áp su

t nh

ng cân b

ng hóa h

c b

chuy

n d

ch là:
A.
(1), (2), (3).
B.
(2), (3), (4).
C.
(1), (3), (4).
D.
(1), (2), (4).

Cð 2008
50.
Cho các cân b

ng sau:


18


(1) 2
SO
2
(k) + O
2
(k)
→
←
2SO
3
(k) (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
←
2
NH
3
(k)
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)
→

←
CO(k) + H
2
O(k) (4) 2HI (k)
→
←
H
2
(k) + I
2
(k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Cð 2009
51.
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2

→
←
N
2
O
4

(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng toả nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng toảnhiệt
C. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
ðH A 2009

52.
Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng
bình một thời gian ở 830
o
C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H
2
O (k) ⇄ CO
2
(k) + H
2
(k)

(hằng số cân bằng K
C
= 1). Nồng độ cân bằng của CO, H
2
O lần lượt là

A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M.
C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M.
ðH B 2011
53.
Xét cân bằng: N
2
O
4
(k) ⇄ 2NO
2

(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ
của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2

A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần.
ðH A 2010

54.
Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ.
Cð 2008
55.
Cho cân bằng hóa học: H
2
(k) + I
2
(k)

2HI (k) ; ∆H > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H
2
.

ðH A 2011
56.
Cho cân bằng hoá học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm
chất xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
ðH B 2011
57.
Cho các cân bằng sau: (I)
2HI (k) ⇄ H
2
(k) + I
2
(k);
(II) CaCO
3
(r) ⇄ CaO (r) + CO

2
(k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO
2
(k);
(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ðH B 2010

58.
3.Sự ñiện li: 2 + 0,5

Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
ðH A 2007
19



59.


Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2
+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO
3




0,001 mol NO
3

. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của
a là
A. 0,222. B. 0,444. C. 0,120. D. 0,180.
ðH A 2010
60.
Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H

2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy xếp theo thứ
tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
ðH B 2011
61.
Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
o
C,

K
a

của
CH
3

COOH là 1,75.10
-5

và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là

A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.
ðH B 2009
62.
Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3

và Cl

, trong đó số mol của ion Cl

là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47.
ðH B 2010


63.

Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccarozơ), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

ðH B 2008
64.
Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
ðH A 2007
65.
Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO

4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãycó tính
chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cð 2008
66.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
` B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2

C. Cr(OH)
3

, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2

Cð 2007

67.
Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3

, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

ðH A 2008
68.
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
. B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2

, Al
2
O
3
. D. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.

Cð 2009
69.
Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6

H
5
ONa, những dung dịch
có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.

C. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
. D. KCl, C
6

H
5
ONa, CH
3
COONa.

Cð 2007
70.
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3

(1), H
2
SO
4

(2), HCl (3), KNO
3

(4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
20


Cð 2008
71.


Cho 4 phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl
2

+ H
2

2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4

→ Na
2
SO
4

+ 2NH
3

+ 2H
2
O

BaCl
2

+ Na

2
CO
3

→ BaCO
3

+ 2NaCl

2NH
3

+ 2H
2
O + FeSO
4

→ Fe(OH)
2

+ (NH
4
)
2
SO
4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3).
ðH B 2007

72.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl
2

→ (2) CuSO
4

+ Ba(NO
3
)
2


(3) Na
2
SO
4

+ BaCl
2

→ (4) H

2
SO
4

+ BaSO
3



(5) (NH
4
)
2
SO
4

+ Ba(OH)
2

→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3

+ Ba(NO
3
)
2




Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
ðH B 2009
73.
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
ðH B 2010

74.
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
ðH A 2008
75.
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm

H
2
SO
4


0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 1. B. 2. C. 7. D. 6.
ðH B 2007
76.
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4

0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)
2

0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
ðH B 2009
77.
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,03.
ðH B 2008
78.
Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
a

= 1,75.10
-5
) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
ðH A 2011
79.
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3

tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.
Cð 2009
80.
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol
2-
4
SO

. Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05.
Cð 2007
81.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2

và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3

(vừa đủ), thu
được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
ðH A 2007
21


82.


Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3


và BaCl
2

có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl
2
.

C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.

ðH B 2007
83.
Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2

, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất

đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

là:

A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. NaCl, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
.

C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
. D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.

ðH B 2007
84.
Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH

4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
kết tủa;
Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Cð 2008
85.
Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2

bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

20% thu được dung
dịch muối
trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.

Cð 2007
86.
Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO

4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào
X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10.
ðH A 2010

87.
HÓA HỌC VÔ CƠ
4. Phi kim (halogen – oxi, lưu huỳnh – cacbon, silic – nitơ, photpho): 2

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
điện phân nóng chảy NaCl.
cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
cho F
2

đẩy Cl
2

ra khỏi dung dịch NaCl.
ðH A 2007
88.
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO
3
)

2
.
C. nhiệt phân KClO
3

có xúc tác MnO
2
. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

ðH A 2008


89.
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.
ðH B 2009
90.
Trong
phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit
bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO
2
. C. N
2
O. D. N
2
.
ðH A 2007



91.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3

từ
A. NaNO
3

và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
2

và H
2
SO
4

đặc.

C. NH
3

và O
2
. D. NaNO
3


và HCl đặc.

ðH B 2007

22



92.
Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn
X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 14,12%. B. 87,63%. C. 12,37%. D. 85,88%.
ðH A 2010

93.
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
là:
A. Zn, Cu, Fe. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. CuO, Al, Mg.
ðH A 2010

94.
Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4


loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
ðH A 2008
95.
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH
4
NO
3
. C. NaNO
3
. D. K
2
CO
3
.

ðH B 2009
96.
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO
4
. B. Ca
3
(PO
4
)
2

. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. NH
4
H
2
PO
4
.
ðH B 2008
97.
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa
photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
ðH B 2010

98.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A .Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni(NH
4
+
).


B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4

và KNO
3
.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.

ðH A 2009
99.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2

SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
ðH B 2010

100.
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4

và KNO
3
. B. NH

4
H
2
PO
4

và KNO
3
.
C. (NH
4
)
3
PO
4

và KNO
3
. D. (NH
4
)
2
HPO
4

và NaNO
3
.

Cð 2009

101.
Cho các phản ứng sau:

(1)
0
t
3 2
Cu(NO )
→
(2)
0
t
4 2
NH NO
→

(3)
0
850 C,Pt
3 2
NH O
+ →
(4)
0
t
3 2
NH Cl
+ →

(5)

0
t
4
NH Cl
→
(6)
0
t
3
NH CuO
+ →

Các phản ứng đều tạo khí N
2

là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6).
ðH A 2008
102.
Cho các phản ứng sau:
4HCl +
MnO
2

o
t
→
MnCl
2


+ Cl
2


+ 2H
2
O.
2HCl + Fe → FeCl
2

+ H
2
.

14HCl + K
2
Cr
2
O
7

o
t
→
2KCl + 2CrCl
3

+ 3Cl
2



+ 7H
2
O.

23


6HCl + 2Al → 2AlCl
3

+ 3H
2
.

16HCl + 2KMnO
4

→ 2KCl + 2MnCl
2

+ 5Cl
2

+ 8H
2
O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

ðH A 2008


103.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + PbO
2

→ PbCl
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O.
HCl + NH
4
HCO
3

→ NH
4
Cl + CO
2

+ H
2
O.


2HCl + 2HNO
3

→ 2NO
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O.

2HCl + Zn → ZnCl
2

+ H
2
.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
ðH B 2009
104.
Cho các phản ứng :
(1) O
3
+ dung dịch KI → (2) F
2

+ H
2
O
0
t
→

(3) MnO
2
+ HCl đặc
0
t
→
(4) Cl
2
+ dung dịch H
2
S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), 2), (3) B. (1), (3), (4) C (2), (3), (4) D. (1), (2, (4)
ðH B 2008
105.
Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO
3

0
t
→
2KNO

2
+ O
2
B. NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO
3

0
t
→

NaOH + CO
2
ðH B 2008
106.
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O
2
+ 2H
2
S
o
t
→
2SO
2
+ 2H
2
O B. FeCl
2
+ H
2
S → FeS + 2HCl
C. O
3
+ 2KI + H
2
O → O
2
+ 2KOH + I
2

D. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Cð 2008
107.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.


ðH A 2009

108.
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2

lần lượt phản ứng với lượng dư
dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2

nhiều nhất là

A. KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2

. D. K
2
Cr
2
O
7
.

ðH A 2009
109.
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3

(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3


AgNO
3
.
Chất tạo ra lượng O
2

lớn nhất là

A. KClO

3
. B. KMnO
4
. C. KNO
3
. D. AgNO
3
.

ðH B 2009
110.
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng
làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH
3
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. O
3
.
Cð 2009
111.
SO
2

luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2

S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.

C.
O
2
, nước
Br
2
, dung dịch
KMnO
4
. D. dung dịch KOH, CaO, nước
Br
2
.
Cð 2007
112.

Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí),
thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và
còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O
2

(đktc). Giá trị của
24


V là

A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Cð 2008
113.
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M.
ðH B 2007
114.
Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X

< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
ðH B 2009
115.
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS

2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch
chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.
ðH B 2010

116.
Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe
làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3

A. 50%. B. 40%. C. 36%. D. 25%.
ðH A 2010

117.
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để
trung hoà 100 ml dung
d

ch X c


n dùng 200 ml dung d

ch NaOH 0,15M. Ph

n tr
ă
m v

kh

i l
ượ
ng của nguyên tố lưu huỳnh trong
oleum trên là
A.
32,65%.
B.
23,97%.
C.
35,95%.
D.
37,86%.

Cð 2010

118.
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2

và 80% thể tích
N
2
) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể
tích: 84,8% N
2
, 14% SO
2
, còn lại là O
2
. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.

ðH A 2011
119.
Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch
Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A.
CuO.
B.
Fe.
C.
FeO.
D.
Cu
Cð 2010
120.
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH

4
NO
3
với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

A.
đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
B.
kim loại Cu và dung dịch HCl.
C.
dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D.
đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
Cð 2010

121.
Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H
2
ở nhiệt độ
cao. Mặt khác,
kim loại M khử được ion H
+
trong dung dịch axit loãng thành H
2
. Kim loại M là


A.
Cu.
B.
Fe.
C.
Al.
D.
Mg.
Cð 2010

122.
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4

loãng và
NaNO
3
, vai trò của
NaNO
3

trong phản ứng là

A.
chất oxi hoá.
B.
môi trường.

C.
chất khử.
D.
chất xúc tác.
ðH B 2007
123.
Thực hiện hai thí nghiệm:

-Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3

1M thoát ra V
1

lít NO.
- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa
HNO
3
1M và
H
2
SO
4

0,5 M thoát ra V
2

lít NO.

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V

1


V
2


A.
V
2

= 1,5V
1
.
B.
V
2

= 2V
1
.
C.
V
2

= 2,5V
1
.
D.
V

2

= V
1
.
ðH B 2007
124.
Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
25


(sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được

A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
ðH A 2011
125.
Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V


A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792.
ðH A 2008
126.
Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2

0,2M và H
2
SO
4

0,25M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.
ðH B 2009
127.
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4

0,5M và NaNO
3

0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn

nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.
ðH A 2009
128.
Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2

trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
ðH A 2009
129.
Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3

và Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp khí X
(tỉ khối của
X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hợp ban đầu là


A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Cð 2008
130.

Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí
Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H
2
SO
4

đặc. B. HNO
3
. C. H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4

loãng.
Cð 2009
131.
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3

(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X

A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.
ðH B 2008
132.
Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3

loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
ðH A 2009
133.
5. ðại cương về kim loại: 2
Dãy thế ñiện cực chuẩn: 1
Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứng
trước cặp Ag
+

/Ag):

A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+

C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Fe
3+
, Ag

+
, Cu
2+
, Fe
2+

ðH A 2007
134.
Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2

→ Fe(NO
3
)
3

+ Ag↓
Mn + 2HCl → MnCl
2

+ H
2



Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. B. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
.

×