B GIO DC V O TO CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do- Hnh phỳc
QUY NH
V Chun ngh nghip giỏo viờn mm non
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 02 /2008/Q-BGDT
ngy 22thỏng 01 nm 2008 ca B trng B Giỏo dc v o to)
Chng I
QUY NH CHUNG
iu 1. Phm vi iu chnh v i tng ỏp dng
1. Vn bn ny quy nh v Chun ngh nghip giỏo viờn mm non bao gm: cỏc yờu cu ca Chun ngh nghip
giỏo viờn mm non; tiờu chun xp loi, quy trỡnh ỏnh giỏ, xp loi giỏo viờn mm non.
2. Quy nh ny ỏp dng i vi giỏo viờn mm non ti cỏc c s giỏo dc mm non trong h thng giỏo dc quc
dõn.
iu 2. Chun ngh nghip giỏo viờn mm non
Chun ngh nghip giỏo viờn mm non l h thng cỏc yờu cu c bn v phm cht chớnh tr, o c, li sng;
kin thc; k nng s phm m giỏo viờn mm non cn phi t c nhm ỏp ng mc tiờu giỏo dc mm non.
iu 3. Mc ớch ban hnh Chun ngh nghip giỏo viờn mm non
1. L c s xõy dng, i mi mc tiờu, ni dung o to, bi dng giỏo viờn mm non cỏc c s o to
giỏo viờn mm non.
2. Giỳp giỏo viờn mm non t ỏnh giỏ nng lc ngh nghip, trờn c s ú xõy dng k hoch hc tp, rốn
luyn phn u nõng cao phm cht o c, trỡnh chớnh tr, chuyờn mụn, nghip v.
3. Lm c s ỏnh giỏ giỏo viờn mm non hng nm theo Quy ch ỏnh giỏ xp loi giỏo viờn mm non v giỏo
viờn ph thụng cụng lp ban hnh kốm theo Quyt nh s 06/2006/Q-BNV ngy 21 thỏng 3 nm 2006 ca B
trng B Ni v, phc v cụng tỏc qun lý, bi dng v quy hoch i ng giỏo viờn mm non.
4. Lm c s xut ch , chớnh sỏch i vi giỏo viờn mm non c ỏnh giỏ tt v nng lc ngh nghip.
iu 4. Lnh vc, yờu cu, tiờu chớ ca Chun ngh nghip giỏo viờn mm non
1. Chun ngh nghip giỏo viờn mm non (sau õy gi tt l Chun) gm 3 lnh vc: phm cht chớnh tr, o c,
li sng; kin thc v k nng s phm. Mi lnh vc gm cú 5 yờu cu.
2. Yờu cu ca Chun l ni dung c bn, đặc trng thuc mi lnh vc ca Chun ũi hi ngi giỏo viờn phi t
c ỏp ng mc tiờu ca giỏo dc mm non tng giai on. Mi yờu cu gm cú 4 tiờu chớ c quy nh
c th ti cỏc iu 5, 6, 7 ca vn bn ny.
3.Tiờu chớ ca Chun l ni dung c th thuc mi yờu cu ca Chun, th hin một khớa cnh v nng lc ngh
nghip giỏo viờn mm non.
Chng II
CC YấU CU
CủA CHUN NGH NGHIP GIO VIấN MM NON
iu 5. Cỏc yờu cu thuc lnh vc phm cht chớnh tr, o c, li sng
1.Nhn thc t tng chớnh tr, thc hin trỏch nhim ca mt cụng dõn, mt nh giỏo i vi nhim v
xõy dng v bo v T quc. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Tham gia hc tp, nghiờn cu cỏc Ngh quyt ca ng, ch trng chớnh sỏch ca Nh nc;
b.Yờu ngh, tn ty vi ngh, sn sng khc phc khú khn hon thnh nhim v;
c.Giáo dục tr yờu thng, l phộp vi ụng b, cha m, ngi ln tui, thõn thin vi bn bố v bit yờu
quờ hng;
d.Tham gia cỏc hot ngxõy dng bo v quờ hng t nc gúp phn phỏt trin i sng kinh tế, vn
hoỏ, cng ng.
2.Chấp hành phỏp lut, chính sách của Nhà nớc. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Chấp hành cỏc quy nh ca phỏp lut, chủ trơng, chính sách của ng vNhà nớc;
b.Thc hin cỏc quy nhca a phng;
c.Giỏo dc tr thc hin cỏc quy nh trng, lp, ni cụng cng;
d. Vận động gia đình và mọi ngời xung quanh chấp hành các chủ trơng chính sách, pháp luật của Nhà
nớc, các quy định của địa phơng.
3. Chp hnh cỏc quy nh ca ngnh, quy nh ca trng, k lut lao ng. Gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Chp hnh quy nh ca ngnh, quy nh ca nh trng;
b.Tham gia úng gúp xõy dngv thc hin ni quy hot ng ca nh trng;
c.Thc hin cỏc nhim v c phõn cụng;
d.Chp hnh k lut lao ng, chu trỏch nhim v cht lng chm súc, giỏo dc tr nhúm lp c
phõn cụng.
4. Cú o c, nhõn cỏch v li sng lnh mnh, trong sỏng ca nh giỏo; cú ý thc phn u vn lờn
trong ngh nghip. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Sống trung thc, lnh mnh, gin d, gng mu, c ng nghip, ngời dõn tớn nhim v tr yờu quý;
b.T hc, phn u nõng cao phm cht o c, trỡnh chớnh tr, chuyờn mụn, nghip v, kho mnh
v thng xuyờn rốn luyn sc kho;
c.Khụng cú biu hin tiờu cc trong cuc sng, trong chm súc, giỏo dc tr;
d.Khụng vi phm cỏc quy nh v cỏc hnh vi nh giỏo khụng c lm.
5. Trung thc trong cụng tỏc, on kt trong quan h vi ng nghip; tn tỡnh phc v nhõn dõn v tr.
Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a. Trung thc trong bỏo cỏo kt qu chm súc, giỏo dc tr v trong quỏ trỡnh thc hin nhim v
c phõn cụng;
b. on kt vi mi thnh viờn trong trng; cú tinh thn hp tỏc vi ng nghip trong cỏc hot
ng chuyờn mụn nghip v;
c. Cú thỏi ỳng mc v ỏp ng nguyn vng chớnh ỏng ca cha m tr em;
d. Chm súc, giỏo dc tr bng tỡnh thng yờu, s cụng bng v trỏch nhim ca mt nh giỏo.
iu 6. Cỏc yờu cu thuc lnh vc kin thc
1. Kin thc c bn v giỏo dc mm non. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Hiu bit c bn v c im tõm lý, sinh lýtrẻ lứa tuổi mầm non;
b.Cú kin thc vgiỏo dc mm non bao gm giỏo dc ho nhp tr tn tt, khuyt tt;
c.Hiu bit mc tiờu, ni dung chng trỡnh giỏo dc mm non;
d.Cú kin thc v ỏnh giỏ s phỏt trin ca tr.
2. Kin thc v chm súc sc kho tr la tui mm non. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Hiu bit v an ton, phũng trỏnh v x lý ban u cỏc tai nn thng gp tr;
b.Cú kin thc v v sinh cỏ nhõn, v sinh mụi trng v giỏo dc k nng t phc v cho tr;
c.Hiu bit v dinh dng, an to n thc phm v giỏo dc dinh dng cho tr;
d.Cú kiến thức v mt s bnh thng gp tr, cỏch phũng bnh v x lý ban u.
3. Kin thc c s chuyờn ngnh. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Kin thc v phỏt trin th cht;
b.Kin thc v hot ng vui chi;
c.Kin thc v to hỡnh, õm nhc v vn hc;
d.Cú kin thc mụi trng t nhiờn, mụi trng xó hi v phỏt trin ngụn ng.
4. Kiến thức về phng phỏp giỏo dc tr la tui mm non. Bao gmcỏc tiờu chớ sau:
a.Cú kin thc v phng phỏp phỏt trin th cht cho tr;
b.Cú kin thc v phng phỏp phỏt trin tỡnh cm xó hi v thm m cho tr;
c.Cú kin thc v phng phỏp t chc hot ng chi cho tr;
d.Cú kin thc v phng phỏp phỏt trin nhn thc v ngụn ng của tr.
5. Kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội liên quan đến giỏo dc mm non. Bao gm cỏc tiờu chớ
sau:
a.Cú hiu bit v chớnh tr, kinh t, vn hoỏ xó hi v giỏo dc ca a phng ni giỏo viờn cụng tỏc;
b. Cú kin thc v giỏo dc bo v mụi trng, giỏo dc an ton giao thụng, phũng chng mt s t
nn xó hi.
c. Cú kin thc ph thụng v tin hc, ngoi ng hoc ting dõn tc ni giỏo viờn cụng tỏc
d.Cú kin thc về s dng mt s phng tin nghe nhỡn trong giỏo dc.
iu 7. Cỏc yờu cu thuc lnh vc k nng s phm
1. Lp k hoch chm súc, giỏo dc tr. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Lp k hoch chm súc, giỏo dc tr theo nm hc th hin mc tiờu v ni dung chm súc, giỏo dc
tr ca lp mỡnh ph trỏch;
b.Lp k hoch chm súc, giỏo dc tr theo thỏng, tun;
c.Lp k hoch hot ng mt ngy theo hng tớch hp, phát huy tớnh tớch cc ca tr;
d.Lp k hoch phi hp vi cha m ca trẻ thc hin mc tiờu chm súc, giỏo dc tr.
2. Kỹ năng tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khoẻ cho trẻ. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Bit tổ chức mụi trng nhúm, lp m bo v sinh v an ton cho tr;
b.Bit t chc gic ng, ba n m bo v sinh, an ton cho tr;
c.Bit hng dn tr rốn luyn mt s k nng t phc v;
d.Bit phũng trỏnh v x trớ ban u mt s bnh, tai nn thng gp i vi tr.
3. K nng tổ chc cỏc hot ng giỏo dc trẻ. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Bit t chc cỏc hot ng giỏo dc tr theo hng tớch hp, phỏt huy tớnh tớch cc, sỏng to ca tr;
b.Bit tổ chức môi trờng giáo dục phù hợp với điều kiện của nhóm, lớp;
c.Bit sử dng hiu qu dựng, chi (k c dựng, chi t lm) v cỏc nguyờn vt liu vo
vic t chc cỏc hot ng giỏo dc tr;
d.Bit quan sỏt, ỏnh giỏ tr v cú phng phỏp chm súc, giỏo dc tr phự hp.
4. K nng qun lý lp hc. Bao gm cỏc tiờu chớ sau:
a.Đm bo an ton cho tr;
b.Xõy dng v thc hin k hoch qun lý nhúm, lp gn vi k hoch hot ng chm súc, giỏo dc
tr;
c.Qun lý v s dng cú hiu qu h s, s sỏch cỏ nhõn, nhúm, lp;
d.Sp xp, bo qun dựng, chi, sn phm ca tr phự hp vi mc ớch chm súc, giỏo dc.
5. K nng giao tip, ng x vi tr, ng nghip, ph huynh và cộng đồng. Bao gồm các tiêu chí sau:
a.Cú k nng giao tip, ng x vi tr một cách gn gi, tỡnh cm;
b.Cú k nng giao tip, ng x vi ng nghip một cách chõn tỡnh, ci m, thng thn;
c.Gn gi, tụn trng v hp tỏc trong giao tip, ng x vi cha m tr;
d.Giao tip, ng x vi cng ng trên tinh thần hp tỏc, chia s.
Chng III
TIấU CHUN XP LOI,
QUY TRèNH NH GI, XP LOI GIO VIấN MM NON
iu 8. Tiờu chun xp loi cỏc tiờu chớ, yờu cu, lnh vc ca Chun
1.Tiờu chun xp loi cỏc tiờu chớ ca Chun
a. im ti a l 10;
b. Mc : Tt (9 -10); Khỏ (7 - 8); Trung bỡnh (5 - 6); Kộm (di 5).
2. Tiờu chun xp loi cỏc yờu cu ca Chuẩn
a. im ti a l 40;
b. Mc : Tt (36 - 40); Khỏ (28 - 35); Trung bỡnh (20 - 27); Kộm (di 20).
3. Tiờu chun xp loi cỏc lnh vc ca Chun.
a. im ti a l 200;
b. Mc : Tt (180 - 200); Khỏ (140 - 179); Trung bỡnh (100 - 139); Kộm (di 100).
iu 9. Tiờu chun xp loi chung cui nm hc
1. Loi Xut sc: l nhng giỏo viờn t loi tt lnh vc phm cht chớnh tr, o c, li sng;kin thc v k
nng s phm;
2. Loi Khỏ: l nhng giỏo viờn t t loi khỏ tr lờn lnh vc phm cht chớnh tr, o c, li sng;kin thc
v k nng s phm;
3. Loại Trung bình: là những giáo viên đạt từ loại trung bình trở lên ởlĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống; kiến thức và kỹ năng sư phạm, trong đó không có lĩnh vực nào xếp dưới loại trung bình;
4. Loại Kém: là những giáo viên có một lĩnh vực xếp loại kém hoặc vi phạm một trong các trường hợp sau:
a. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người khác, an toàn tính mạng của trẻ;
b. Xuyên tạc nội dung giáo dục;
c. Ép buộc trÎ học thêm để thu tiền;
d. Nghiện ma tuý hoặc tham gia đánh bạc và các tệ nạn xã hội khác;
e. Vắng mặt không có lý do chính đáng trên 60% tổng số thời lượng học tập bồi dưỡng chính trị,
chuyên môn, nghiệp vụ hoặc trên 60% các cuộc sinh hoạt chuyên môn định kỳ.
Điều 10. Quy trình đánh giá xếp loại
1. Định kỳ vào cuối năm học, hiệu trưởng nhà trường tiến hành tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non. Cụ
thể như sau:
a. Căn cứ vào nội dung từng tiêu chí, yêu cầu của Chuẩn, giáo viên tự đánh giá, xếp loại theo các
tiêu chuẩn quy định tại Điều 8, Điều 9 của văn bản này;
b. Tổ chuyên môn và đồng nghiệp tham gia nhận xét, góp ý kiến và ghi kết quả đánh giá vào bản
đánh giá, xếp loại của giáo viên.
c. Hiệu trưởng thực hiện đánh giá, xếp loại:
- Xem xét kết quả tự đánh giá, xếp loại của giáo viên và những ý kiến đóng góp của tổ chuyên
môn; khi cần thiết có thể tham khảo thông tin phản hồi từ đồng nghiệp, phụ huynh và cộng
đồng;
- Thông qua tập thể Lãnh đạo nhà trường, đại diện Chi bộ, Công đoàn, Chi đoàn, các tổ trưởng
hoặc khối trưởng chuyên môn để đánh giá, xếp loại;
- Trường hợp cần thiết có thể trao đổi với giáo viên trước khi quyết định đánh giá, xếp loại để
phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh thực tế của giáo viên;
- Ghi nhận xét, kết quả đánh giá, xếp loại từng lĩnh vực và kết quả đánh giá, xếp loại chung vào
bản ®¸nh giá, xếp loại của từng giáo viên;
- Công khai kết quả đánh giá giáo viên trước tập thể nhà trường.
d. Trong trường hợp chưa đồng ý với kết luận của hiệu trưởng, giáo viên có quyền khiếu nại với Hội
đồng trường. Nếu vẫn chưa có sự thống nhất, giáo viên có quyÒn khiếu nại để cơ quan có thẩm
quyền xem xét, quyết định.
2. Trong trường hợp giáo viên được đánh giá gần sát víi mức độ tốt, khá hoặc trung bình, việc xem xét nâng mức
hay giữ nguyên dựa trên sự phấn đấu của mỗi giáo viên, hiệu trưởng nhà trường quyết định những trường hợp cụ
thể và chịu trách nhiệm về quyết định đó.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11.Trách nhiệm cña sở giáo dục và đào tạo
1. Giám đốc sở giáo dục và đào tạo căn cứ vào Quy định này chỉ đạo tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non
hằng năm ở địa phương và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non, tham mưu với chính quyền địa phương xây dựng quy
hoạch đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ giáo viên mầm non của địa phương.
Điều 12. Trách nhiệm của phòng giáo dục và đào tạo
1. Trưởng phòng giáo dục và đào tạo căn cứ vào Quy định này chỉ đạo tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên mầm
non hàng năm ở địa phương và báo cáo kết quả thực hiện về sở giáo dục và đào tạo.
2. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên, tham mưu với uỷ ban nhân dân quận, huyện xây dựng quy
hoạch đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ giáo viên mầm non của địa phương; đề xuất chế độ, chính
sách đối với giáo viên mầm non được đánh giá tốt về năng lực nghề nghiệp.
Điều 13. Trách nhiệm của hiệu trưởng nhà trường
1. Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm hướng dẫn giáo viên mầm non, tự đánh giá và tổ chức đánh giá, xếp loại
từng giáo viên theo quy định của văn bản này và báo cáo kết quả thực hiện về phòng giáo dục và đào tạo.
2. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non, tham mưu với phòng giáo dục và đµo tạo, chính quyền địa
phương để có các biện pháp quản lý, bồi dưỡng, nâng cao năng lực nghề nghiệp đội ngũ giáo viên mầm non của
trường.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thiện Nhân