Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

KT 15'''' amin hệ TX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.65 KB, 14 trang )

Họ và tên: KIỂM TRA HOÁ HỌC Khối 12
Lớp: Thời gian 15’ Mã: 001
Câu 1: Saccarozơ và tinh bột đều không thuộc loi :
A. monosaccarit B. polisaccarit C. cacbohiđrat D. đisaccarit
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 3: Chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH . B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HO-C
2
H


4
-CHO.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu to: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 5: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. xà phòng và ancol đơn chức B. xà phòng và axit béo
C. axit béo và glixerol D. xà phòng và glixerol
Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Câu 7: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loi trieste (chất
béo) thu được tối đa là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 8: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1% B. 0,001% C. 1% D. 0,01%
Câu 9:


Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A.

Etanol B. Ete C. Nước Svayde D. Benzen
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH.D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 11: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử
của X là: A. C
2
H
4

O
2.
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.
D. CH
2
O
2
.
Câu 12: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, anđehit axetic, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
,
công thức cấu to của este đó là :
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. HCOOC
2
H
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 14: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
A. (C
6
H
8
O
2
[OH]
2

)
n
. B. ( C
6
H
7
O
3
[OH]
3
)
n
. C. (C
6
H
5
O
2
[OH]
3
)
n
. D. (C
6
H
7
O
2
[OH]
3

)
n
.
Câu 15: Chất không tan được trong nước lnh là
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là
A. 108 B. 54 C. 72 D. 96
Câu 17: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. C
15
H
31
COONa và glixerol B. C
17
H
35
COONa và glixerol
C. C
17
H
35
COOH và glixerol D. C
15
H
31

COONa và etanol
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng
với:
A. AgNO
3
trong dd NH
3
đun nóng B. Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. Natrihiđroxit
Câu 19: Số đồng phân este ứng với CTPT C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân to?
A. Đehiđro hoá chất béo lỏng. B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Xà phòng hoá chất béo lỏng. D. Hiđro hoá axit béo.
Cho C=12 O=16 H=1 N=14 Na=23 Ag=108 K=39

A B C D A B C D
Câu 1 Câu 11
Câu 2 Câu 12
Câu 3 Câu 13

Câu 4 Câu 14
Câu 5 Câu 15
Câu 6 Câu 16
Câu 7 Câu 17
Câu 8 Câu 18
Câu 9 Câu 19
Câu 10 Câu 20
Họ và tên: KIỂM TRA HOÁ HỌC Khối 12
Lớp: Thời gian15’ Mã: 002
Câu 1: Dãy các chất sau được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH, , CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
OH, CH
3

COOH.
C. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
OH.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức mạch hở X thu được 3,36 lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là: A. C
2
H
4
O

2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Saccarozơ và glucozơ B. Mantozơ và glucozơ. C. Fructozơ và mantozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 4: Có hai bình riêng biệt không nhãn đựng 2 hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết 2
hỗn hợp trên bằng cách:
A. Dùng KOH dư B. Tác dụng với dd CuSO
4
C. Dùng Cu(OH)
2
D. Dùng NaOH đun nóng
Câu 5: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
A. CO

2
và N
2
. B. H
2
O và O
2
. C. CO
2
và H
2
O. D. N
2
và O
2
.
Câu 6: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử có 6 nhóm –OH
(2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.
(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.
A.1, 2 B.2, 3 C.1, 3 D. 3, 4
Câu 8: Cho các dd sau: HCOOH, CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
C
2
H
5
OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là:
A. 4. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 9: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 10. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
A.ancol đa chức và anđehit đơn chức. B.ancol đa chức và anđehit đa chức.
C.ancol đơn chức và anđehit đa chức. D.ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
Câu 11. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ (U). Những chất
cho được phản ứng thuỷ phân là :
A. Y , Z , U B. X , Z , U C. X , Y , T D. Y , T , U

Câu 12: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Nước brom 2.Quì tím 3.Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. chỉ có 1 B. 1 hoặc 2 C. 1 hoặc 3 D. 1 hoặc 2 hoặc3
Câu 13: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng este hóa. D.phản ứng xà phòng hóa.
Câu 14: Loi dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu hoả.
Câu 15: Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công
thức cấu to của este đó là:
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
2
H

5
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
Câu 16: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C.fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 17: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon.
Câu 18: Glucozơ và fructozơ …
A. là hai dng thù hình của cùng một chất B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. đều tồn ti chủ yếu ở dng mch hở D. đều to được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
Câu 19:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mch),đó là loi đường nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Cho C=12 O=16 H=1 N=14 Na=23 Ag=108 K=39
Câu 20: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO
3
/ NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 16,2g B. 10,8g C. 21,6g D. 32,4g
Cho C=12 O=16 H=1 N=14 Na=23 Ag=108 K=39

A B C D A B C D
Câu 1 Câu 11
Câu 2 Câu 12
Câu 3 Câu 13
Câu 4 Câu 14
Câu 5 Câu 15
Câu 6 Câu 16
Câu 7 Câu 17
Câu 8 Câu 18
Câu 9 Câu 19
Câu 10 Câu 20
Họ và tên: KIỂM TRA HOÁ HỌC Khối 12
Lớp: Thời gian 15’ Mã: 003
Câu 1: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Câu 2: Chất không tan được trong nước lnh là
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 3: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H

5
OH.D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 4: Saccarozơ và tinh bột đều không thuộc loi :
A. monosaccarit B. polisaccarit C. cacbohiđrat D. Đisaccarit
Câu 5: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
công thức cấu to của este đó là :
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5

COOH. C. HCOOC
2
H
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân to?
A. Đehiđro hoá chất béo lỏng. B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Xà phòng hoá chất béo lỏng. D. Hiđro hoá axit béo.
Câu 8: Chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH . B. HCOOC
2

H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HO-C
2
H
4
-CHO.
Câu 9: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với:
A. AgNO
3
trong dd NH
3
đun nóng B. Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. Natrihiđroxit
Câu 10: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. xà phòng và ancol đơn chức B. xà phòng và axit béo
C. axit béo và glixerol D. xà phòng và glixerol
Câu 11:

Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A.


Etanol B. Ete C. Nước Svayde D. Benzen
Câu 12: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, anđehit axetic, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
A. (C
6
H
8
O
2
[OH]
2
)
n
. B. ( C
6
H
7
O
3
[OH]
3
)
n
. C. (C
6
H
5
O

2
[OH]
3
)
n
. D. (C
6
H
7
O
2
[OH]
3
)
n
.
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loi trieste (chất
béo) thu được tối đa là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp

thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là
A. 108 B. 54 C. 72 D. 96
Câu 16: Hợp chất X có công thức cấu to: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 17: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. C
15
H
31
COONa và glixerol B. C
17
H
35
COONa và glixerol
C. C
17
H
35
COOH và glixerol D. C
15
H
31

COONa và etanol
Câu 18: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1% B. 0,001% C. 1% D. 0,01%
Câu 19: Số đồng phân este ứng với CTPT C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử
của X là: A. C
2
H
4
O
2.
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.

D. CH
2
O
2
.
Cho C=12 O=16 H=1 N=14 Na=23 Ag=108 K=39

A B C D A B C D
Câu 1 Câu 11
Câu 2 Câu 12
Câu 3 Câu 13
Câu 4 Câu 14
Câu 5 Câu 15
Câu 6 Câu 16
Câu 7 Câu 17
Câu 8 Câu 18
Câu 9 Câu 19
Câu 10 Câu 20
Họ và tên: KIỂM TRA HOÁ HỌC Khối 12
Lớp: Thời gian15’ Mã: 004
Câu 1: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon.
Câu 2: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol
Câu 3: Có hai bình riêng biệt không nhãn đựng 2 hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết 2
hỗn hợp trên bằng cách:
A. Dùng KOH dư B. Tác dụng với dd CuSO
4
C. Dùng Cu(OH)
2

D. Dùng NaOH đun nóng
Câu 4. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
A.ancol đa chức và anđehit đơn chức. B.ancol đa chức và anđehit đa chức.
C.ancol đơn chức và anđehit đa chức. D.ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
Câu 5: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
B. CO
2
và N
2
. B. H
2
O và O
2
. C. CO
2
và H
2
O. D. N
2
và O
2
.
Câu 6:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mch),đó là loi đường nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử có 6 nhóm –OH
(2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.
(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.
A.1, 2 B.2, 3 C.1, 3 D. 3, 4

Câu 8: Loi dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu hoả.
Câu 9: Cho các dd sau: HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
C
2
H
5
OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là:
A. 4. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 10: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được

A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 11. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ (U). Những chất
cho được phản ứng thuỷ phân là :
A. Y , Z , U B. X , Z , U C. X , Y , T D. Y , T , U
Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Saccarozơ và glucozơ B. Mantozơ và glucozơ. C. Fructozơ và mantozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 13: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Nước brom 2.Quì tím 3.Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. chỉ có 1 B. 1 hoặc 2 C. 1 hoặc 3 D. 1 hoặc 2 hoặc3
Câu 14: Dãy các chất sau được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH, , CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
, CH
3

CH
2
OH, CH
3
COOH.
C. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
OH.
Câu 15: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng este hóa. D.phản ứng xà phòng hóa.
Câu 16: Một este có công thức phân tử C

3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công
thức cấu to của este đó là:
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
Câu 17: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO

3
/ NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 16,2g B. 10,8g C. 21,6g D. 32,4g
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức mạch hở X thu được 3,36 lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là: A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8

O
2
Câu 19: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C.fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 20: Glucozơ và fructozơ …
A. là hai dng thù hình của cùng một chất B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. đều tồn ti chủ yếu ở dng mch hở D. đều to được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
Cho C=12 O=16 H=1 N=14 Na=23 Ag=108 K=39
A B C D A B C D
Câu 1 Câu 11
Câu 2 Câu 12
Câu 3 Câu 13
Câu 4 Câu 14
Câu 5 Câu 15
Câu 6 Câu 16
Câu 7 Câu 17
Câu 8 Câu 18
Câu 9 Câu 19
Câu 10 Câu 20
ÔN TẬP
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Câu 1: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO

3
trong NH
3
,
công thức cấu to của este đó là :
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. HCOOC
2
H
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. C
15
H
31
COONa và glixerol B. C
17
H

35
COONa và glixerol
C. C
17
H
35
COOH và glixerol D. C
15
H
31
COONa và etanol
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 3: Chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH . B. HCOOC
2
H

5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HO-C
2
H
4
-CHO.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu to: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 1: Dãy các chất sau được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH, , CH
3
COOCH
3
B. CH

3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH.
C. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2

OH.
Câu 6: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 9: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 19: Số đồng phân este ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân to?
A. Đehiđro hoá chất béo lỏng. B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Xà phòng hoá chất béo lỏng. D. Hiđro hoá axit béo.
Câu 4: Có hai bình riêng biệt không nhãn đựng 2 hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết 2
hỗn hợp trên bằng cách:
A. Dùng KOH dư B. Tác dụng với dd CuSO
4
C. Dùng Cu(OH)
2
D. Dùng NaOH đun nóng
Câu 1: Chất béo là:
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của axit béo và glixerol.
C. là este của axit béo và ancol đa chức. D.trieste của axit hữu cơ và glixerol.

Câu 2: Chất nào dưới đây là este:
A. C
2
H
5
Cl B. CH
3
-O-CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
ONO
2
Câu 5: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. xà phòng và ancol đơn chức B. xà phòng và axit béo
C. axit béo và glixerol D. xà phòng và glixerol
Câu 7: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C
17
H
35
COOH và C
15

H
31
COOH, số loi trieste (chất
béo) thu được tối đa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH.D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 13: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng este hóa. D.phản ứng xà phòng hóa.
Câu 14: Loi dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu hoả.

Câu 3: Khi xà phòng hóa este A cho sản phẩm là natripropionat và ancol metylic. Vậy este A là
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
Câu 5: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước
Câu 7: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. trung hòa B. este hóa C. thủy phân este D. xà phòng hóa
Câu 8. Phản ứng nào xảy ra hoàn toàn?
A. Phản ứng este hoá. B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm. D. Cả A, B, C.
Câu 9: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic to ra nó.
Câu 12:Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều to ra
este khi ta
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư. B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.
D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 13: Đun 12g axitaxetic với lượng dư ancol etylic, điều kiện và xúc tác thích hợp. Đến khi phản ứng dừng
li thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 50% B.62.5% C.75% D.80%
Câu 14: Khối lượng muối thu được khi cho 3.7 gam CH
3
-COOCH
3
tác dụng với NaOH lấy dư là:
A. 8.2 g B. 4.1 g C. 1.4 g D. 41 g
Câu 15: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:

A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,7gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit (đktc) khí CO
2


và 2,7gam H
2
O.
CTPT của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H

8
O
2
.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 13,2g CO
2
và 5,4 g nước. Biết X tráng gương được.
Tìm CTCT X?
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 19: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A.C
3
H
6
O

2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức mạch hở X thu được 3,36 lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là: A. C
2
H
4
O
2
B. C
3

H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 11: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử
của X là: A. C
2
H
4
O
2.
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C

3
H
6
O
2.
D. CH
2
O
2
.
CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT
Câu 1: Saccarozơ và tinh bột đều không thuộc loi :
A. monosaccarit B. polisaccarit C. cacbohiđrat D. đisaccarit
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử có 6 nhóm –OH (2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.
(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.
A.1, 2 B.2, 3 C.1, 3 D. 3, 4
Câu 8: Cho các dd sau: HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
3
H
5

(OH)
3
, glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
C
2
H
5
OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là: A. 4. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 12: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, anđehit axetic, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Saccarozơ và glucozơ B. Mantozơ và glucozơ. C. Fructozơ và mantozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 5: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
C. CO
2
và N
2
. B. H
2
O và O
2
. C. CO
2
và H
2
O. D. N
2
và O

2
.
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với:
A. AgNO
3
trong dd NH
3
đun nóng B. Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. Natrihiđroxit
Câu 1. Chất nào thuộc polisaccarit?
A. glucozo B.saccarozo C. mantozo D. xenlulozo
Câu 2. Hợp chất hữu cơ X có CT đơn giản nhất là CH
2
O .X có phản ứng tráng bc và hòa tan được Cu(OH)
2

cho dd màu xanh lam .X là chất nào cho dưới đây?
A. Tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 3. Đường mía là cacbohiđrat nào?
A. saccarozo B. fructozo C. glucozo D. mantozo
Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Câu 10. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
A.ancol đa chức và anđehit đơn chức. B.ancol đa chức và anđehit đa chức.
C.ancol đơn chức và anđehit đa chức. D.ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
Câu 11. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ (U). Những chất

cho được phản ứng thuỷ phân là : A. Y , Z , U B. X , Z , U C. X , Y , T D. Y , T , U
Câu 12: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Nước brom 2.Quì tím 3.Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. chỉ có 1 B. 1 hoặc 2 C. 1 hoặc 3 D. 1 hoặc 2 hoặc3
Câu 7. Trong các công thức sau đây, công thức nào của xenlulozo ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]n B. [C
6
H
5
O
2
(OH)
5
]n C. [C
6
H
5
O
2

(OH)
3
]n D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]n
Câu 8. Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozo ?
A. xenlulozo B. glucozo C.fructozo D. Mantozo
Câu 9. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. xenlulozo B. fructozo C. saccarozo D. Mantozo
Câu 8: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1% B. 0,001% C. 1% D. 0,01%
Câu 9:

Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A.

Etanol B. Ete C. Nước Svayde D. Benzen
Câu 10. Trong công nghiệp chế to ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây ?
A. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
B. Cho glucozo tác dụng với dd AgNO
3

/NH
3
C. Cho andehit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
D. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3

Câu 11. Cho chuỗi biến đổi sau :
khí cacbonic
→
)1(
tinh bột
→
)2(
glucozo
→
)3(
rượu etylic
Hãy chọn câu đúng :
A. (1) phản ứng quang hợp ; (2) phản ứng thủy phân ; (3) phản ứng lên men
B. (1) phản ứng lên men; (2) phản ứng quang hợp ; (3) phản ứng thủy phân
C. (1) phản ứng quang hợp ; (2) phản ứng lên men; (3) phản ứng thủy phân
D. (1) phản ứng lên men; (2) phản ứng thủy phân ; (3) phản ứng quang hợp
Câu 12. Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4050 đvC .Số mắt xích (C
6
H

10
O
5
) trong phân tử tinh bột tan là
A. 26 B. 27 C. 28 D. 25
Câu 13. Phân tử khối trung bình của xenlulozo là 1620.000 đvC .Giá trị n trong công thức (-C
6
H
10
O
5
-) là :
A.10000 B.9000 C.8000 D.7000
Câu 14. Phân tử khối trung bình của sợi bông là 486000 đvC .Số mắc xích của nó là là :
Câu 15. Lên men rượu từ glucozo sinh ra 2,24 lít CO
2
ở đktc. Lượng glucozo cần lấy để lên men rượu là ?
A. 20g B. 23g C. 18g D.21g
Câu 16. Đun nóng 25g dd glucozo với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được 4,32g bc. Nồng độ % của dd glucozo

A.11,4% B. 12,4% C. 13,4% D.14,4%
Câu17. Cho các hợp chất sau :
1- CH
2
OH-(CHOH)
4

-CH
2
OH 2- CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO
3- CH
2
OH-CO-(CHOH)
3
CH
2
OH 4- CH
2
OH(CHOH)
4
COOH
Những hợp chất nào là cacbohydrat ? A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 19. Chất nào thuộc loi monosaccarit ?
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Mantozơ. D.Cả A, B, C.
Câu 20. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
A.ancol đa chức và anđehit đơn chức. B.ancol đa chức và anđehit đa chức.
C.ancol đơn chức và anđehit đa chức. D.ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
Câu 21. Sobitol có cấu to :
A. HOCH
2
[CH(OH)]
4
CHO. B. HOCH

2
[CH(OH)]
3
COCH
2
OH.
C. HO CH
2
[CH(OH)]
4
COOH. D. HOCH
2
[CH(OH)]
4
CH
2
OH.
Câu 22. Phân tử saccarozơ được cấu to bởi
A. Hai gốc glucozơ. B. Hai gốc fructozơ. C. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ
Câu 23. Phản ứng :1 mol X + 1 mol H
2
O
0
H
t
+
→
1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ. X là :
A.Tinh bột. B. Saccarozơ. C.Mantozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 24. Amilozơ có :

A. mch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC
B. mch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
C. mch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
D. mch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC.
Câu 25. Tinh bột không tham gia phản ứng nào ?
A. Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit. B. Phản ứng tráng gương.
C. Phản ứng màu với iot. D. Phản ứng thuỷ phân xúc tác men.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C.fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 17: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon.
Câu 18: Glucozơ và fructozơ …
A. là hai dng thù hình của cùng một chất B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. đều tồn ti chủ yếu ở dng mch hở D. đều to được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
Câu 19:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mch),đó là loi đường nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 20: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO
3
/ NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 16,2g B. 10,8g C. 21,6g D. 32,4g
Câu 14: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
A. (C
6
H
8
O

2
[OH]
2
)
n
. B. ( C
6
H
7
O
3
[OH]
3
)
n
. C. (C
6
H
5
O
2
[OH]
3
)
n
. D. (C
6
H
7
O

2
[OH]
3
)
n
.
Câu 15: Chất không tan được trong nước lnh là
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là
A. 108 B. 54 C. 72 D. 96
Câu 4. Đun 10ml dd glucozo với 1 lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 2,16 gam Ag.Nồng độ mol của dd glucozo
là : A. 2M B.10M C. 1M D.5M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×