Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.59 KB, 16 trang )


26 – 10 - 2013









Thứ bảy ngày 26 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
1.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một số quan hệ từ,cặp quan hệ từ,đặt
1câu có quan hệ từ và 1 câu có cặp quan hệ từ.
2.BÀI MỚI:

Thứ bảy ngày 26 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ :BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu
ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành
môi trường: không khí , nước , đất , âm thanh ,
ánh sáng , lòng đất , núi , rừng , sông , hồ , biển
, sinh vật , các hệ sinh thái , các khu dân cư ,
khu sản xuất ,khu bảo tồn thiên nhiên , cảnh
quan thiên nhiên , danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử và các hình thái vật chất khác.


a)Phân biệt nghĩa của các cụm từ :
-
khu dân cư :
-
Khu sản xuất :
-
Khu bảo tồn thiên nhiên :
b)Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?

A
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
B
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống,bao gồm
động vật,thực vật và vi sinh vật,có sinh
ra,lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật,có thể quan sát được.

a)Phân biệt nghĩa của các cụm từ:Khu dân cư,khu sản
xuất,khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu dân cư: Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy,xí nghiệp,…
Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây,con
vật và cảnh quan thiên nhiên được
bảo vệ gìn giữ lâu dài.
Thứ bảy ngày 26 tháng 10 năm 2013

Luyền từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ :BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Khu dân cư đô thị -TP Hồ Chí Minh

Khu dân cư miền núi

Khu dân cư vượt lũ Đồng bằng sông Cửu long

Khu sản xuất ở Tân Bình-TP Hồ Chí minh

Khu sản xuất Tân Tạo-TP Hồ Chí Minh

Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà- Đà Nẳng

Khu bảo tồn thiên nhiên Cát Tiên

b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
A
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
B
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống ,bao
gồm động vật,thực vật,vi sinh vật,có
sinh ra,lớn lênvà chết,…
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật,có thể quan sát được.


Bài tập 3:Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng
nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Thay từ bảo vệ bằng từ giữ gìn hoặc gìn giữ
-Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Thứ bảy ngày 26 tháng 10 năm 2013
Luyền từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ :BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
-Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Vậy để giữ gìn môi trường sạch đẹp các em cần làm gì ?

3.Củng cố,dặn dò:
-Nêu lại nghĩa các từ khu dân cư,khu sản
xuất,khu bảo tồn thiên nhiên,…
-Dặn;Tập giải nghĩa lại các từ đã học ,chuẩn
bị bài sau;Luyện tập về quan hệ từ.

×