Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 10 Cau truc lap tin hoc lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.34 KB, 9 trang )


Bµi 10
Ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2013
Trang 42 s¸ch gi¸o khoa

NI DUNG
1/ LP
NI DUNG
Cng c
1-Lặp
1-Lặp
2.Lặp với số lần lặp biết tr ớc
và cấu trúc lệnh For do
2.Lặp với số lần lặp biết tr ớc
và cấu trúc lệnh For do
Lặp là một công việc (một thao tác,) lặp đi lặp
lại nhiều lần theo một quy luật đặc biệt nào đó.
* Ví dụ: Tính tổng các biểu thức sau
* Khái niệm:
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5
* Phân loại các dạng lặp: có 02 dạng
-
Lặp với số lần lặp biết tr ớc.
+ Số lần lặp đã đ ợc xác định.
+ Số lần lặp không phụ thuộc vào biểu thức điều kiện.
-
Lặp với số lần ch a biết tr ớc.
+ Số lần lặp phụ thuộc vào biểu thức điều kiện.
1 1 1 1

1 2 3


PS
n
= + + + +
cho đến khi
0.0005
1
n
<=

Bc 1. tong = 0 ; i = 1;
Bc 2. Nu i > 5 thỡ chuyn n bc 5;
Bc 3. tong = tong + i;
Bc 4. i = i + 1 ri quay li bc 2;
Bc 5. a tong ra mn hỡnh ri kt thỳc.
Thuật toán dau_cuoi
Bc 1. tong = 0 ; i = 5;
Bc 2. Nu i < 1 thỡ chuyn n bc 5;
Bc 3. tong = tong + i ;
Bc 4. i = i 1 ri quay li bc 2;
Bc 5. a tong ra mn hỡnh ri kt thỳc.
Nhn xột:
- Giỏ tr u l i = 1.
- Sau mi ln lp i tng lờn 1 n v.
- Giỏ tr cui cựng tha món bt l i=5
Nhn xột:
- Giỏ tr u l i = 5.
- Sau mi ln lp i gim i 1 n v.
- Giỏ tr cui cựng tha món b.t l i = 1 .
Thuật toán
cuoi_dau

2/ Lặp với số lần biết tr ớc và câu lệnh For - do
a ./. Đ a ra thuật toán để tính và đ a kết quả ra màn hình tổng
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5
Số lần lặp của cả hai thuật toán trên là biết tr ớc và nh nhau ( 5 lần)

FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO < câu lệnh>;
Dạng lặp lùi.
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh >;
Dạng lặp tiến.
b./. Cấu trúc câu lệnh lặp For do
Trong đó

Biến đếm là biến đơn, th ờng có kiểu số nguyên.

Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với
biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị
cuối.
Giá trị biến đếm đ ợc điều chỉnh tự động, vì vậy câu
lệnh sau DO không đ ợc thay đổi giá trị biến đếm.
2/ Lặp với số lần biết tr ớc và câu lệnh For - do

Nhn xột:
- Giỏ tr u l i = 1.
- Sau mi ln lp i tng lờn 1 n v.
- Giỏ tr cui cựng tha món bt l i=5
- S ln lp l 5 ln
Thuật toán
dau_cuoi
Nhn xột:
- Giỏ tr u l i = 5.

- Sau mi ln lp i gim i 1 n v.
- Giỏ tr cui cựng tha món bt l i = 1.
- S ln lp l 5 ln.
NNLT PASCAL DIN T THUT TON TRấN
L CU LNH FORDO DNG LP TIN

FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO
FOR i:=1 TO 5 DO
NNLT PASCAL DIN T THUT TON TRấN L
CU LNH FORDO DNG LP LI
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO
FOR i:=5 DOWNTO 1 DO
Thuật toán
dau_cuoi
2/ Lặp với số lần biết tr ớc và câu lệnh For - do
c ./. Bài tập áp dụng câu lệnh FOR DO của NNLT PASCAL
C1: L ựa chọn câu lệnh FOR DO của NNLT PASCAL cho từng thuật toán
của biểu thức A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5

Program dau_cuoi;
Var
tong,i:Integer;
Begin
clrscr;
tong:=0;
For i:=1 to 5 do
tong:=tong+i;
write(Tong A =, tong:5);
Readln;
End.

Program cuoi_dau;
Var
tong,i:Integer;
Begin
clrscr;
tong:=0;
For i:=5 downto 1 do
tong:=tong+i;
write(Tong A =, tong:5);
Readln;
End.
2/ Lặp với số lần biết tr ớc và câu lệnh For - do
c ./. Bài tập áp dụng câu lệnh FOR DO của NNLT PASCAL
C2: Sử dụng NNLT Pascal viết ch ơng trình cho hai thuật toán trên để tính tổng
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5

Program inchu;
Var
ch:char;
Begin
clrscr;
For ch:=A to Z do write(ch:2);
writeln;
writeln;
For ch:=z to a do write(ch:2);
Readln;
End.
2/ Lặp với số lần biết tr ớc và câu lệnh For - do
c ./. Bài tập áp dụng câu lệnh FOR DO của NNLT PASCAL
C3: Viết hai dòng: dòng thứ nhất là các chữ cái hoa từ A đến Z ra màn hình với quy

cách mỗi chữ chiếm 2 chỗ. Sau hai dòng trắng là dòng thứ hai là các chữ th ờng theo thứ tự ng
ợc lại, tức từ z về a với quy cách mỗi chữ chiếm 2 chỗ.

Bµi tËp vÒ nhµ
ViÕt ch ¬ng tr×nh nhËp vµo n nguyªn d ¬ng . TÝnh vµ ® a ra
mµn h×nh tæng sau:
n
S
3.2.1
1

3.2.1
1
2.1
1
1
1
++++=
B = 0 + 2 + 4 + 8 + 10 + 12
C = 1 + 3 + 9 + 27 + 81 + 243


Xin chân thành cảm ơn

Chúc sức khỏe quý thầy

chúc các em học giỏi

×