Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý 8-HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.86 KB, 3 trang )

Trường THCS Vĩnh Mỹ B KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên : MÔN : VẬT LÝ 8
Lớp : 8 Thời gian : 45 phút.
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất
Câu 1: Quan sát một đoàn tàu đang vào nhà ga, câu mô tả nào sau đây sai?
a. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
b. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
c. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
d. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
Câu 2: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều
nhau.
Câu 3: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột tăng vận tốc. c. Đột ngột giảm vận tốc.
b. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 4: Một người đứng trên mặt sàn nằm ngang có trọng lượng 500N, diện tích hai bàn chân tiếp xúc với
mặt sàn là 0,25m
2
. Người tác dụng lên sàn nhà một áp suất là:
a. 125 N/m
2
b. 500 N/m
2
c. 2000 N/m
3
d. 2000 N/m
2


Câu 5: Đơn vị của vận tốc là :
a. km/h b. s.m c. km.h d. s/m
Câu 6: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
a. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc.
b. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
c. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga.
d. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay .
Câu 7: Một vật nặng được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất do vật nặng gây ra lên mặt sàn phụ thuộc
vào yếu tố nào?
a. Trọng lượng của vật. c. Chất liệu làm nên vật.
b. Thể tích của vật. d. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
Câu 8: Một người đi xe máy trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 30 km/h. Quãng đường người đó đi
được là :
a. 2 km. b. 15 km c. 30 km d. 60 km.
Câu 9: Một người đi được quãng đường s
1
hết t
1
giây, đi quãng đường tiếp theo s
2
hết thời gian t
2
giây.
Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công
thức nào đúng?
a.
2
21
vv
v

tb
+
=
b.
21
21
tt
ss
v
tb
+
+
=
c.
2
2
1
1
t
s
t
s
v
tb
+=
d. Công thức b và c đúng.
Câu 10: Khi xét trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật, thì vật được chọn làm mốc
a. phải là Trái Đất c. phải là vật đang đứng yên.
b. phải là vật gắn với Trái Đất. d. Có thể là bất kì vật nào.
II. Phần tự luận : ( 5 điểm )

Câu 1: (1 điểm) Vì sao khi mở nắp chai bị vặn chặt, người ta phải lót tay bằng vải hay cao su?
Câu 2: (1 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ
lớn 1500 N (1 cm ứng với 500N)
Câu 3: (3 điểm) Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách
đáy thùng 0,5m.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

×