Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 37 thuc an vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 22 trang )

1
2
3

? Em hãy kể tên các con vật nuôi trong gia đình và những loại
thức ăn phù hợp với chúng
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
4
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
Em hãy nối các bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới
và cho biết các vật nuôi đang ăn thức ăn gì ?
Cám
Rơm
Thóc
Cỏ
Con trâu
Con gà
Con lợn
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
5
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
6
? Tại sao những con vật nuôi khác nhau lại ăn những thức
ăn khác nhau?
Ví dụ: Trâu ăn cỏ
Gà ăn thóc
Lợn ăn cám
Mèo ăn chuột


Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
7
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
- Mỗi con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh li hệ
tiêu hóa của chúng :
+) Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ….
+) Trâu, bò chỉ ăn thực vật (cỏ, cây…) không ăn thịt.
+) Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn
thực vật ) . Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò.

Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
8
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
Bột cá
Cám
Sắn
Ngô
Khô dầu đậu tương
Premic khoáng
Premic vitamin
Tiết 40, Bài 37:THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong
ba loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng ?
?
9

Bột cá
Cám
Sắn
Ngô
Khô dầu đậu tương
Premic khoáng
Premic vitamin
Nguồn gốc Tên các loại thức ăn
Thực vật
Động vật
Chất khoáng
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương
premic vitamin
Bột cá.
Premic khoáng.
10
Gồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả,
thân lá cây ngô, cây họ đậu
Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là những thức ăn như thế
nào?
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
11
Thức ăn có nguồn gốc từ động vật là những thức ăn như thế

nào?
Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn
nuôi như: bột cá, bột tôm, bột thịt,bột xương có nhiều
Protein, khoáng và Vitamin
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
12
Thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt
pho, nari, clo,Fe,Cu để cung cấp chất khoáng cho vật
nuôi.
Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoáng là những thức ăn như
thế nào?
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
1. Thức ăn vật nuôi :
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
13
Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại :
- Nguồn gốc từ thực vật, ví dụ: Rau, cỏ, rơm,rạ,thân lá cây
ngô
- Nguồn gốc từ động vật, ví dụ: Bột cá, bột tôm, bột thịt
- Nguồn gốc là các chất khoáng, ví dụ: premic khoáng, premic
Vi ta min
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :


14
II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
25,071,4016,240,511,50Khoáng, vitamin
11,6472,6067,8424,596,30Gluxit
4,294,401,670,500,70Lipit
50,008,905,060,912,10Protein
9,0012,709,1973,4989,40Nước
Bột cáNgô (bắp)
hạt
Rơm lúaKhoai lang
củ
Rau
muống

Loại thức ăn

Thành phần
dinh dưỡng (%)
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
15
Thức ăn vật nuôi
Nước
Chất khô
Protein
Lipit
Gluxit

Khoáng và Vitamin
II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi:
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
16
Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
25,071,4016,240,511,50Khoáng,
vitamin
11,6472,6067,8424,596,30Gluxit
4,294,401,670,500,70Lipit
50,008,905,060,912,10Protein
9,0012,709,1973,4989,40Nước
Bột

Ngô
(bắp)
hạt
Rơm
lúa
Khoai
lang củ
Rau
muống

Loại thức ăn

Thành phần
dinh dưỡng (%)
- Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng như thế nào?
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
17

II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
?
Em hãy quan sát các hình tròn biểu thị hàm lượng nước và
chất khô ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK .
Hãy ghi vào vở bài tập tên của loại thức ăn ứng với kí hiệu
của từng hình tròn .
Nước
Chất khô
a) b) c) d) e)
89,4% 90,81%
73,49% 87,3%
91,0%
10,6%
9,19%
26,51% 12,7% 9,0%
Rau muống
Khoai lang củ
Rơm lúa Ngô hạt
Bột cá
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
18
II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
- Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm nước và chất
khô. Trong chất khô các thành phần chủ yếu : protein, lipit,

gluxit, nước, khoáng và vitamin.
- Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .

Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
19
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
- Mỗi con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hóa
của chúng :
+) Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ….
+) Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây…) không ăn thịt.
+) Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn
thực vật ) . Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò.
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
- Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại : có nguồn
gốc thực vật, có nguồn gốc từ động vật và có nguồn gốc là các chất
khoáng.
II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi :
- Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ
yếu : protein, lipit, gluxit, nước, khoáng và vitamin.
- Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .
Tiết 40, Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI
20
Câu hỏi củng cố
-Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
a.Thực vật, động vật.
b. Động vật, khoáng vật.
c. Các chất khoáng.
d. Thực vật, động vật, chất khoáng.
Sai

Sai
Sai
Đúng
Chọn ý trả lời đúng nhất
21
DẶN DÒ
- Học thuộc ghi nhớ trong SGK trang 101.
- Làm các bài tập trong vở bài tập.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×